Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 81 đến tiết 94

I. MỤC TIÊU :

1) Kiến thức :HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số:giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.

2) Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính hợp lý khi cộng nhiều phân số.

3) Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân , vận dụng tính chất cơ bản của phép cộng phân số.

II. CHUẨN BỊ :

1) Chuẩn bị của giáo viên:

-Thước kẻ , phấn màu ;. , máy chiếu (Ví dụ; ?2+đáp án; bài 51 ; bài làm thêm +đáp án ; HDVN ;

-Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân

2) Chuẩn bị của học sinh :

- Ôn tập : Tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên

- Dụng cụ học tập : Thước ; bảng nhóm

 

doc43 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 81 đến tiết 94, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17-02-2012 Ngày dạy: 20-02-2012 Tiết 81 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU : 1) Kiến thức :HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số:giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. 2) Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính hợp lý khi cộng nhiều phân số. 3) Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân , vận dụng tính chất cơ bản của phép cộng phân số. II. CHUẨN BỊ : 1) Chuẩn bị của giáo viên: -Thước kẻ , phấn màu ;. , máy chiếu (Ví dụ; ?2+đáp án; bài 51 ; bài làm thêm +đáp án ; HDVN ; -Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân 2) Chuẩn bị của học sinh : - Ôn tập : Tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên - Dụng cụ học tập : Thước ; bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: : 1) Ổn định tình hình lớp( 1p): Điểm danh số học sinh trong lớp – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2) Kiểm tra bài cũ: 5ph Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điểm 1. Thực hiện phép tính : a.. ; b. 2. - Em hãy cho biết phép cộng số nguyên có những tính chất gì ? - Khi làm bài tập về phân số ta cần lưu ý vấn đề gì ? 1. a. b. = = 2. - Giao hoán , kết hợp , cộng với 0 . - Rút gọn tối giản và biến mẫu âm thành mẫu dương . 3đ 2đ 2đ 2đ 1đ Nhận xét: …………………………………………………………………………………………………………………… 3. Giảng bài mới : -Giới thiệu bài (1ph) : Ta đã biết các tính chất của phép cộng số nguyên ,như vậy phép cộng phân số có những tính chất gì? Chúng ta sẽ tìm hiểu trong tiết học này - Tiến trình tiết dạy : TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 8’ HĐ 1.Các tính chất : - Qua bài tập kiểm tra câu a ta rút ra nhận xét gì ? - Các số hạng trong hai tổng này như thế nào ? Từ đó hãy tổng quát - Như vậy đẳng thức trên cho ta biết phép cộng phân số có tính chất gì ? - Cho HS ghi tính chất và yêu cầu HS lấy ví dụ minh hoạ . - Yêu cầu HS phát biểu bằng lời tính chất giao hoán . - Qua câu b ở bài KTM ta rút ra nhận xét gì ? - Tổng quát : = ? - Như vậy đẳng thức trên cho ta biết phép cộng phân số có tính chất gì ? - Ta có thể cộng tổng trên theo cách khác được không ? - Vậy em có thể hiểu tính chất kết hợp như thế nào ? - Nhấn mạnh đặc điểm của tính chất này để HS ghi nhớ . - Yêu cầu HS tính : ? - Qua ví dụ trên có nhận xét gì ? - Vậy nhờ tính chất cơ bản của phép cộng phân số giúp ta điều gì ? - Việc vận dụng các tính chất trên để tính nhanh , tính hợp lí tổng của nhiều phân số như thế nào , chúng ta cùng tìm hiểu một số ví dụ sau . = - Giống nhau nhưng đổi chỗ = - Tính chất giao hoán -Nếu đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi . = - Tính chất kết hợp - HSTB :ta có thể cộng như sau : HSK : ta có thể dùng dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý sao cho việc tính toán được nhanh , hợp lí . - Một phân số cộng với 0 thì bằng chính nó -HSG : Ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào sao cho việc tính toán được thuận tiện. 1. Các tính chất : a) Tính giao hoán : (b ¹ 0 ; d ¹ 0) b) Tính chất kết hợp : (b ¹ 0 ; d ¹ 0 ; q ¹ 0) c) Cộng với 0 : (b ¹ 0) 13’ HĐ 2. Áp dụng : - Đưa ví dụ SGK lên bạng phụ A = - Quan sát các phân số xem chúng có quan hệ gì ? - Vậy ta sẽ thực hiện như thế nào ? - Nệu kết quả để HS dưới lớp quan sát đối chiếu . - Chốt lại cách làm và ghi ví dụ khác tương tự yêu cầu HS TB lên bảng thực hiện . - Cho HS làm ? 2 - Hướng dẫn câu a tương tự ví dụ - Hãy quan sát xem các phân số câu b có đặc điểm gì ? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm hình thức khăn phủ bàn –t/g : 5ph Nửa lớp làm câu a , nửa lớp làm câu b . - Nhận xét kết quả hoạt động nhóm và đưa đáp án. - Nhấn mạnh : khi giải bài tập về phân số cần rút gọn phân số về tối giản . - Qua các ví dụ và các bài tập trên ta rút ra kết luận gì về các phân số được chọn để nhóm ? - Nhấn mạnh lại cách nhóm phân số . - Có các phân số cùng mẫu - Đọc bài làm SGK , kèm theo tính chất áp dụng cho mỗi bước . - Lưu ý cách làm và lên bảng thực hiện ví dụ một cách tương tự - HSK : Có 2 phân số chưa tối giản, ta cần rút gọn cho 2 phân số đó - Hoạt động nhóm và trình bày kết quả trên bảng nhóm - Nhận xét lẫn nhau và xem đáp án lưu ý cách trình bày - Ghi nhớ - HSK : các phân số có cùng mẫu hoặc các phân số dễ tìm được mẫu chung nhất . 2. Áp dụng : Ví dụ : Tính tổng : A = = = (-1) + 1 + ? 2 . Tính nhanh B = = = C = = = = = 15 HĐ 3. Củng cố : - Yêu cầu HS phát biểu lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. - Khi thực hiện bài tập về phân số ta cần lưu ý vấn đề gì ? Bài 47 SGK. - Ghi đề lên bảng (thêm câu c ) - Có nhận xét gì về các phân số trong câu b và c ? - Ta cần lưu ý 2 vấn đề này khi thực hiện phép tính . - Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện - Nhận xét và nhắc lại các tính chất qua bài tập trên . - Trong tập hợp số nguyên ta đã biết tổng của 2 số đối nhau thì bằng 0 . - Vậy kết quả = 0 ta có thể nói gì về hai phân số này ? - Chúng ta sẽ rõ vấn đề này ở những tiết học tiếp theo . Bài 51 . (bảng phụ ) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ và xung phong trả lời (Lưu ý các cách viết còn lại có thể vận dụng kết quả vừa nêu ở bài 47b ) - Nhận xét , bổ sung nếu cần . Bài tập nâng cao : Tính S= Hãy so sánh : S và - Để trả lời câu hỏi này ta cần lamø gì ? - Để tính tổng S việc quy đồng mẫu rất khó khăn . - Mỗi phân số trong tổng như thế nào với phân số ? - Hướng dẫn học sinh so sánh - Đưa đáp án lên bảng phụ - Vài HSY nhắc lại các tính chất cơ bản - HSTB : rút gọn phân số cho tối giản , biến mẫu âm thành mẫu dương . - Câu b có phân số chưa tối giản Câu c có một phân số mẫu âm - Thực hiện theo yêu cầu . Cả lớp làm ra nháp và nhận xét - Có thể HS trả lời đó là hai phân số đối nhau - Thảo luận nhóm nhỏ và đại diện lên bảng thực hiện - HSK : Ta phải tính tổng S - HSG : Mỗi phân số trong tổng đều lớnû hơn phân số -Theo dõi và nghiên cứu lời giải . Bài 47 .SGK a. = = -1 + = b. = ( == =0 c. Bài 51 SGK: a) b) c) d) e) Bài làm thêm : Ta có : S > S > Vậy S> 4) Dặn dị học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph - Học thuộc các tính chất vận dụng vào bài tập để tính nhanh. - Nghiên cứu kĩ các bài tập ?2 và bài 47 . - Làm các bài tập 48 ; 49 ;50; 52 / 28 - 29 SGK ; bài 66 ; 68 / 13 SBT. - Bài * : Viết phân số dưới dạng tổng của 3 phân số có tử bằng -1 và mẫu khác nhau . - Nghiên cứu bài tập phần luyện tập để tiết sau luỵên tập . IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn :19-02-2012 Ngày dạy:22-02-2012 Tiết 82 LUYỆN TẬP - KIỂM TRA 15ph I. MỤC TIÊU : 1) Kiến thức : HS nắm vững cách thực hiện phép cộng phân số. 2) Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lý. 3) Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số, vận dụng tính chất cơ bản của phép cộng II. CHUẨN BỊ : 1) Chuẩn bị của giáo viên: -Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ. -Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân 2) Chuẩn bị của học sinh : - Ôn tập : tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Dụng cụ : Thước ; bảng nhĩm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1) Ổn định tình hình lớp( 1p): Điểm danh số học sinh trong lớp – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2) Kiểm tra bài cũ: 15ph cuối giờ I.. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1. cộng phân số Tính chất phép cộng phân số HS: nắm được -qui tắc : cộng phân số ; rút gọn;qui đồng mẫu phân số. -tính chất của phép cộng ; phân số . HS : .Vận dụng t/c giao hoán , kết hợp để tính hợp lí bài toán Số câu : 1 1 2 số điểm 3 ,0 3,0 6,0(60 %) 2. Tìm x . nắm vững các bước biến đổi để giải bài toán tìm x Số câu 1 7 số điểm 4,0 4.0 (40% ) TỔNG 1 1 1 3 3,0 3,0 4,0 10,0đ 2. ĐỀ và ĐÁP ÁN Caâu hoûi Ñaùp aùn Bieåu ñieåm 1. Tính nhanh : A= B = ( 2- Tìm x .biết 1. A= =1+(-1) += B = =( = == 2. 3ñ 3ñ 4ñ Nhận xét: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 3. Giảng bài mới : - Giới thiệu bài (1ph) : . Ñeå giuùp caùc em coù kó naêng trong vieäc vaän duïng caùc tính chaát cuûa pheùp coäng phaân soá vaøo vieäc tính nhanh , hôïp lí . Trong tieát hoïc hoâm nay chuùng ta cuøng nhau giaûi quyeát moät soá baøi taäp veà pheùp coäng phaân soá . - Tiến trình tiết dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG HĐ1. Luyện tập 7’ 9’ 9’ Bài 53 SGK : - Treo bảng phụ ghi đề bài. - Em hãy xây bức tường bằng cách điền các phân số thích hợp vào cácù “viên gạch” theo quy tắc sau : a = b + c a b c - Hãy nêu cách xây như thế nào ? . - Gọi lần lượt hai HS lên điền vào bảng - Cả lớp nhận xét Bài 54 SGK: - Treo bảng phụ lên bảng - Yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ sau đó xung phong lên bảng trả lời sửa sai . Bài 55 SGK : Tổ chức trò chơi : - Đưa hai bảng ghi bài 55 SGK cho hai tổ tìm kết quả ; điền vào ô trống sao cho kết quả phải là phân số tối giản. Mỗi tổ có một bút chuyền tay nhau lên điền kết quả, hết giờ - Nhận xét tuyên dương tổ làm nhanh và chính xác . Bài 56SGK : - Ghi đề bài lên bảng. - Để tính nhanh giá trị các biểu thức này ta vận dụng kiến thức nào ? - Gọi 3 HS lên bảng giải - Chốt lại ; + Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để đưa về dạng đơn giản. + Nếu kết quả chưa tối giản thì rút gọn - Cả lớp làm ra nháp. - Trong nhóm 3 ô a, b, c nếu biết 2 ô sẽ truy ra ô thứ ba. HS1 : Hai dòng trên HS2 : Hai dòng dưới - Thảo luận nhóm nhỏ và xung phong trả lời - Một vài HS nhận xét kết quả và bổ sung - Chia lớp thành 2 tổ - Các tổ cùng chơi - Cả lớp cùng kiểm tra , nhận xét - Aùp dụng tính chất giao hoán , kết hợp các phân số có cùng mẫu - Cả lớp cùng làm - 3HS lên bảng giải - Một vài HS nhận xét Bài 53SGK : 0 0 0 - = + = 0 + 0 = Bài 54 SGK : a) (sai) Sửa : b) (Đ) c) (Đ) ( sai ) Sửa Bài 55SGK: + - 1 Bài 56 SGK : A = = + 1 = - 1 + 1 = 0 B = = = 0 + 3’ HĐ2 . Củng cố - Nhắc lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số ? - Vận dụng các tính chất đó giúp ta điều gì? Yêu cầu HS trả lời bài 57 SGK - HS Y nhắc lại các tính chất - Giúp chúng ta đổi chỗ và nhóm các phân số một cách hợp lí - HS TBY trả lời Câu c đúng 4) Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph - Ôn lại số đối của một số nguyên. - Ôn lại phép trừ số nguyên (thuộc quy tắc) - Làm bài tập 69, 70, 71, 72/ 14 SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Ngày soạn: 24-02-2012 Ngày dạy:27-02-2012 Tuần : 27 Tiết:83 §9 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. MUÏC TIEÂU : 1) Kiến thức : HS hieåu theá naøo laø hai phaân soá ñoái nhau . Hieåu ñöôïc quy taéc tröø phaân soá 2) Kĩ năng: Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. 3) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác II. CHUẨN BỊ : 1) Chuẩn bị của giáo viên: - Phương tiện dạy học : Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ. - Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân 2) Chuẩn bị của học sinh : - Ôn tập kiến thức : Hai số nguyên đối nhau ,phép trừ các số nguyên - Dụng cụ học tập : Thước ; bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1) Ổn định tình hình lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2) Kiểm tra bài cũ: 5ph Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điểm 1 . Tính : a). 2. Tìm số đối của các số : 2;-3;0 3. Thế nào là 2 số đối nhau ? 1.a) 0 ; b) 0 ; c) 2. Số đối của 2 là -2 Số đối của -3 là 3 Số đối của 0 là 0 3. là 2 số có tổng bằng 0 6đ 1đ 1đ 1đ 1đ Nhận xét: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3. Giảng bài mới : -Giới thiệu bài (1ph) : . Trong tập hợp các số nguyên Z ta có thể thay phép trừ bằng phép cộng với số đối . Vậy có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số . - Tiến trình tiết dạy : TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 13’ HĐ 1: Số đối : - Ta có : = 0 - Ta nói : là số đối của phân số và cũng nói là số đối của phân số - Khi đó ta còn nói : và là hai số đối nhau . - Cho học sinh làm bài ?2 bằng cách điền vào bảng phụ - Tìm số đối của phân số - Thế nào hai phân số đối nhau ? - Chốt lại :Đó là định nghĩa hai số đối nhau. -Tìm số đối của ? Vì sao ? - Giới thiệu ký hiệu : Số đối của là -Hãy so sánh : ; và - tại sao ? Củng cố : Bài tập 58 SGK: - Gọi HS lên bảng làm. - Qua các ví dụ trên em nào nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số. - Chú ý lắng nghe -HS.TB lên bảng điền vào bảng phụ : là số đối của phân số là số đối của vàlà hai phân số đối nhau. là số đối của phân số - Hai số đối nhau ,nếu tổng của chúng bằng 0. - Nhắc lại định nghĩa. - Số đối của là vì : = 0 - HSK : Bằng nhau vì đều là số đối của phân số - HS leân baûng giaûi - Treân truïc soá, hai soá ñoái nhau naèm veà hai phía cuûa ñieåm 0 vaø caùch ñeàu ñieåm 0. 1 Soá ñoái : Ñònh nghóa : Hai soá goïi laø ñoái nhau neáu toång cuûa chuùng baèng 0. Kyù hieäu : Soá ñoái cuûa phaân soá laø - ta coù : + = 0 - = = Baøi taäp 58 SGK : Caùc soá ñoái cuûa caùc soá : ; 0 vaø 112 laàn löôït laø : ; 0 ; -112 16’ HĐ 2 Phép trừ phân số : - Cho HS làm bài ? 3 theo nhóm nhỏ - Gọi đại diện của nhóm lên trình bày cách làm. - Vậy - Thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không ? Thực hiện như thế nào ? - Muốn trừ hai phân số ta làm thế nào ? - Em nào có thể cho ví dụ về phép trừ phân số ? - Cho HS tính : - Giới thiệu nhận xét - Yêu cầu HS thảo luận nhóm?4 hình thức khăn phủ bàn ,thời gian :5ph - Thu kết quả , nhận xét - Nhấn mạnh quy tắc : Phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ. - Thảo luận nhóm nhỏ và trả lời - Một đại diện của nhóm lên trình bày bài làm của nhóm. = = - HSK : Được , ta lấy số bị trừ cộng với số đối của số trừ - HS.TB nêu quy tắc. Viết công thức tổng quát. - Vài HS đứng tại chỗ cho ví dụ HS G Tính = = = - Thaûo luaän vaø trình baøy keát quaû treân baûng nhoùm - Nhaän xeùt baøi laøm cuûa baïn vaø söûa sai. 2 Pheùp tröø phaân soá Quy taéc : SGK Ví duï : Nhaän xeùt : Hieäu laø moät soá maø coäng vôùi thì ñöôïc Vaäy : Pheùp tröø (phaân soá) laø pheùp toaùn ngöôïc cuûa pheùp coäng phaân soá ?4 . - 5 - = 7’ HĐ 3 Củng cố : - Gọi HS nhắc lại : Thế nào là hai số đối nhau? - Nêu quy tắc phép trừ ? Bài tập 61 SGK: - Treo bảng phụ ghi bài 61 sgk. - Gọi HS đứng tại chỗ trả lời - Vài HSY đứng tại chỗ trả lời. - HS đọc đề bài SGK - Một HS đứng tại chỗ trả lời Bài tập 61 / 33 : - Câu thứ hai đúng. - Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử. 4) Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph - Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số. - Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập - Làm bài 59, 60, 62, SGK Bài 74, 75, 76, 77/ 14 - 15 SBT - Bài *: Tính tổng : IV RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG …… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 24-02-2012 Ngày dạy:27-02-2012 Tiết:84 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (TT) I. MUÏC TIEÂU : 1) Kiến thức : Củng cố cách trừ 2 phân số , cách tìm số đối của phân số 2) Kĩ năng: HS coù kó naêng tìm soá ñoái cuûa moät soá , coù kó naêng thöïc hieän ñöôïc pheùp tröø phaân soá 3) Thái độ : Giaoù duïc tính caån thaän , chính xaùc ,tính toaùn hôïp lí . .II. CHUAÅN BÒ : 1) Chuẩn bị của giáo viên: - Phương tiện dạy học : Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ. - Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân 2) Chuẩn bị của học sinh : - Ôn tập kiến thức : cách tìm số đối của phân số ,phép trừ phân số - Dụng cụ học tập : Thước ; bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: : 1) Ổn định tình hình lớp( 1p):- Điểm danh số học sinh trong lớp – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ. 2) Kiểm tra bài cũ: 5ph Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điểm 1. Phaùt bieåu quy taéc tröø phaân soá? Vieát daïng toång quaùt . 2. Tính : a. b. 1. Ta coäng soá bò tröø với soá ñoái cuûa soá tröø 2. a = b = 2ñ 2ñ 6ñ Nhận xét: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 3. Giảng bài mới : -Giới thiệu bài (1ph) : Để giúp các em nắm vững quy tắc trừ phân số và vận dụng vào giải bài tập hợp lí . Tiết học hôm nay chúng ta tiiến hành giải một số bài tập vận dụng kiến thức này . - Tiến trình tiết dạy : TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 35’ HĐ1 : Luyện tập Bài 1 ( Bài63 sgk) - Treo bảng phụ nêu nội dung bài 63 SGK - Tìm số điền vào ô vuông như thế nào ? - Nhận xét và lưu ý cách làm dạng bài tập này . - Ta tìm số hạng hoặc số trừ - HS.TB lên bảng thực hiện nháp và điền vào bảng phụ - Cả lôùp theo doõi vaø nhaän xeùt . Baøi 1 (Baøi 63sgk) a. b. c. d. Bài 2 ( Bài 64 sgk) - Treo bảng phụ -Nhận xét 2 loại bài tập 63 và 64? - Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện . Bài 3( Bài 65sgk) . - Yêu cầu HS đọc đề bài SGK , tóm tắt đề bài . - Muốn biết bạn Bình có đủ thời gian để xem phim không ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS lên bảng tính thời gian bạn có và tổng thời gian làm các công việc . - Qua bài tập trên nhắc nhở chúng ta cần có kế hoạch học tập cụ thể . Bài 4( Bài 66sgk) . - Treo bảng phụ - Các dòng này có quan hệ gì ? - Yêu cầu HS lên bảng điền - So sánh dòng 1 và dòng 3 , em có thể nói gì về : số đối của số đối của một số ? Bài 4 ( Bài 68sgk) . - Để tính các biểu thức này ta làm như thế nào ? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 câu a và d - Nhận xét kết quả và nhấn mạnh : ta có thể thực hiện phép công , trừ nhiều phân số như trên . Bài 6* a. Tính : 1- ; ; ; b. Sử dụng kết quả câu a để tính : - Yêu cầu 2 HS thực hiện câu a (viết kết quả với mẫu ở dạng tích) -Yêu cầu HSG lên bảng tính câu b . - Hai loại bài tập này tương tự về cách làm - HS.TB lên bảng thực hiện ,dưới lớp cùng thực hiện và nhận xét . - Đọc đề nêu tóm tắt : + Từ 19 đến 21 giờ 30’ : rửa bát ; quét nhà ;1 giờ làm BT + Còn lại định xem phim dài 45’ = h . + Hỏi bạn có đủ thời gian để xem hết phim không - Ta phải so sánh thời gian bạn có và tổng thời gian làm các công việc trên . - Một HS lên bảng thực hiện - Hai dòng liên tiếp hơn nhau một dấu trừ - HS.TB lên bảng điền - Bằng chính nó - Ta biến mẫu âm thành mẫu dương rồi quy đồng mẫu các phân số sau đó cộng tử và giữ nguyên mẫu - Thảo luận và trình bày kết quả trên bảng nhóm - Hai HS lên bảng thực hiện câu a . -HSG lên bảng thực hiện câu b . Bài 2 ( Bài 64sgk) . a. b. c. d. Bài 3 ( Bài 65sgk) Thời gian Bình có là : 21h 30’ - 19h = 2h 30’ = h Tổng thời gian Bình làm các công việc là : h Vì => nên Bình có đủ thời gian để xem hết phim . Bài4 (Bài 66sgk) 0 D1 0 D2 0 D3 Nhận xét : Bài 5 ( Bài 68 sgk) a. d. Bài 6* a.Ta có : 1- = ; = =; = b. = 1- 2’ HĐ2. Củng cố - Thế nào là hai số đối nhau ? -Nhắc lại quy tắc trừ hai phân số ? - Là hai số có tổng bằng 0 - HSY nhắc lại quy tắc 4) Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph - Nắm vững quy tắc phép trừ phân số . - Nghiên cứu kĩ các dạng bài tập đã giải nhất là bài 68 . - Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính. - BTVN : 67 ; 68c,d . - Bài *: Tính tổng S= IV . RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG . ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................. Ngày soạn: 27-02- 0212 Tiết:85 LUYỆN TẬP KIỂM TRA 15 phút I. MỤC TIÊU : 1) Kiến thức :Củng cố qui tắc cộng trừ phân số , tính chất của phép cộng ,trừ phân số . 2) Kĩ năng: HS coù kó naêng vaän duïng ñöôïc tính chất pheùp cộng phaân soá ñeå giaûi caùc baøi taäp coù lieân quan . 3) Thái độ: Giaùo duïc tính caån thaän , chính xaùc . II. CHUẨN BỊ : 1) Chuẩn bị của giáo viên: -Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ. -Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân 2) Chuẩn bị của học sinh : - Ôn tập Kiến thức : Qui tắc cộng trừ phân số , tính chất của phép cộng phân số - Dụng cụ học tập: Thước ; bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: : 1) Ổn định tình hình lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp 2) Kiểm tra bài cũ: 15ph 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấpđộ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TG TNKQ TG Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TG TNKQ TG 1-Phân số - biết tính tổng hai phân số vận dụng tính chất cơ bản của phân số để tính tổng - xác định hai phân số bằng nhau và các thành phần của phân số Số câu : 1 1 4 6 số điểm 1,0 1,0 4,0 6(60 %) 2. Tính giá trị của biểu . Vận dụng t/c phân phối để tính hợp lí bài toán Số câu 1 1 số điểm 1,0 1 (10% ) 3.Tìm x Vận dụng phép nhân phân số và quy tắc chuyển vế để tìm x Số câu : 1 1 2 số điểm 1,5 1,5 3 (30%) Tổng số câu 1 1 6 1 9 Tổng số điểm. Tỉ lệ % 1 1 6,5 1,5 10 (100%) 2. ĐỀ & ĐÁP ÁN ĐỀ ĐÁP ÁN B điểm TRẮC NGHIỆM C©u 1(2 ®iÓm): Ghi laïi ch÷ c¸i in hoa ñöùng tröôùc caâu traû lôøi ñuùng a) Tæng cña hai ph©n sè lµ : A. , B . , C . D . b) KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh lµ A. ,B . C . D . C©u 2 ( 4 ®iÓm) §iÒn sè thÝch hîp vµo « vu«ng C©u 3 (4 ®iÓm) T×m x biÕt a) C©u 1 a) B . b) C . C©u 2 C©u 3 1.0đ 1.0đ 4.0đ 2.0đ 2.0đ Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3. Giảng bài mới : -Giới thiệu bài (1ph) : Để giúp các em nắm vững quy tắc trừ phân số và vận dụng vào giải bài tập có liên quan . Tiết học hôm nay chúng ta tiiến hành giải một số bài tập vận dụng kiến thức này . - Tiến trình tiết dạy : TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 21’ HĐ1 :Luyện tập Bài1 ( Bài 68 sgk). .- Nhấn mạnh : Phép cộng nhiều phân số cũng tương tự như phép cộng hai phân số . - Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện 2 câu b, c Bài 2 . (bảng phụ ) Vòi nước A chảy đầy một bể không có nước mất 3 giờ , vòi nước B chảy đầy bể đó mất 4 giờ Hỏi trong 1 giờ , vòi nào chảy được nhiều nước hơn và nhiều hơn bao nhiêu ? - Để trả lời câu hỏi đề bài ta phải làm gì ? Bài 3 . (bảng phụ ) Thời gian một ngày của Cường được phân phối như sau :Ngủ ngày ; học ở trường ngày ; chơi thể thao ngày ;học và làm bài tập ở nhà ngày ; giúp đỡ gia đình việc vặt ngày . Hỏi Cường còn bao nhiêu thời gian rỗi ? - Để tính thời gian rỗi ta làm thế nào ? - Hướng dẫn: + Tìm tổng số thời gian Cường làm các công việc +Tìm thời gian rỗi của Cường trong 1 ngày - Yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ nêu kết quả . - Nhận xét kết quả và sửa chữa bài giải . Bài4* : Tính tổng S= - Mỗi số trong tổng là hiệu của 2 phân số nào? - Yêu cầu HS lên bảng thay vào dãy trên và tính . HS lên bảng thực hiện - Đọc đề , nêu tóm tắt - HS TB : Ta tính xem 1 giờ mỗi vòi chảy được bao nhiêu rồi thực hiện phép trừ hai số đó - HS.TB đọc đề , tóm tắt đề bài - Lấy 1 – tổng số thời gian làm các công việc - Thảo luận nhóm nhỏ và nêu kết quả - Cả lớp theo dõi và ghi bài vào vở - HS.K: …….. - HSG leân baûng thöïc hieän baøi giaûi Baøi 1( Baøi 68sgk) b. = = c. = = Baøi 2. Trong 1

File đính kèm:

  • doc81-94dai6.doc
Giáo án liên quan