I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố quy tắc cộng, trừ hai phân số, tìm số đối của một phân số.
- Biết vận dụng qui tắc trừ hai phân số vào giải bài tập.
2. Kỹ năng:
- Tìm được phân số đối của một phân số.
- Thực hiện phép trừ một cách thành thạo.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II/ Đồ dùng:
- GV: Bảng phụ bài 66
- HS:
III/ Phương pháp:
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp luyện tập thực hành
IV/ Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài (5 phút)
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1254 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 83: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 83. Luyện tập
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố quy tắc cộng, trừ hai phân số, tìm số đối của một phân số.
- Biết vận dụng qui tắc trừ hai phân số vào giải bài tập.
2. Kỹ năng:
- Tìm được phân số đối của một phân số.
- Thực hiện phép trừ một cách thành thạo.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II/ Đồ dùng:
- GV: Bảng phụ bài 66
- HS:
III/ Phương pháp:
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp luyện tập thực hành
IV/ Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài (5 phút)
+ Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu quy tắc trừ hai phân số, viết dạng tổng quát
áp dụng: Làm bài 59e
Bài 59
3. HĐ1. Điền vào ô trống
- Mục tiêu: HS làm được bài điền số thích hợp vào ô trống
- Đồ dùng: Bảng phụ bài 66
- Các bước tiến hành:
- Yêu cầu HS làm bài 63
? Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào
? Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm thế nào
- Gọi 4 HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét và chốt lại
- Yêu cầu HS làm bài 64
? Muốn hoàn thành được phép tính ta làm thế nào
- GV treo bảng phụ bài 66, yêu cầu HS quan sát
? BT cho biết gì, yêu cầu gì
- HS làm bài 63
Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết => Số hạng chưa biết
Lấy số bị trừ trừ đi hiệu => Số trừ
- 4 HS lên bảng thực hiện
- HS lắng nghe
- HS làm bài 64
+ Phần a,c tìm số trừ
+ Phần b,d tìm số bị trừ
- HS quan sát bài tập 66
Cho các phân số
Tìm số đối của phân số trong bảng
Dạng 1. Điền vào ô trống
Bài 63/34
Bài 64/34. Hoàn thành phép tính.
d)
Bài 66/34. Điền số thích hợp vào ô vuông
- Yêu cầu HS thực hiện yêu cầu bài tập
Dòng 1
- Gọi HS lên bảng điền
0
Dòng 2
0
Dòng 3
? Nhận xét gì về số đối của một số đối của một số
Số đối của số đối của một số bằng chính số đó
* Nhận xét: Số đối của số đối của một số bằng chính số đó
4. HĐ2: Bài toán thực tế
- Mục tiêu: Làm được dạng bài toán thực tế
- Các bước tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc bài 65
? Xác định yêu cầu của bài
? Muốn biết Bình có đủ thời gian xem hết TV không làm thế nào
? Từ 19h đến 21h30’ là bao nhiêu thời gian
? Tính tổng thời gian Bình làm các việc như thế nào
- Yêu cầu HS tính tổng thời gian Bình làm các việc
? Tính thời gian còn lại của Bình làm như thế nào
? Vậy Bình có đủ thời gian xem hết Phim không
- HS đọc bài 65
- HS xác định yêu cầu của bài
Phải tính được số thời gian Bình có và tổng thời gian làm các việc
21h30’ - 19h = 2h30’
=
Thực hiện phép tính
- HS tính tổng thời gian Bình làm các việc
Lấy tổng thời gian bình có trừ đi tổng thời gan Bình làm các việc
Bình còn đủ thời gian để xem hết Phim
Dạng 2. Bài toán thực tế
Bài 65/34
Tóm tắt:
- Thời gian có: Từ 19h đến 21h30’
- Thời gian rửa bát:
- Thời gian quét nhà:
- Thời gian làm bài: 1h
-Thời gian xem phim: 45’ =
Giải
Thời gian Bình có là:
21h30’ – 19h = 2h30’
=
Tổng thời gian Bình làm hết các việc:
Thời gian Bình có hơn tổng thời gian làm việc là:
Vậy: Bình còn đủ thời gian để xem hết Phim
5. Tổng kết hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc trừ hai số nguyên
- Làm bài tập: 67, 68 (SGK- 34,35)
- Ôn lại qui tắc nhân hai phân số ở tiểu học.
- HD: Bài 68: Làm theo hướng dẫn của bài 67
File đính kèm:
- Tiet 83.doc