1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: - Cung cấp thông tin, nhằm đánh giá mức độ nắm vững 1 cách hệ thống về phân số (Phân số bằng nhau, rút gọn phân số cộng trừ nhân chia phân số).
- Nắm vững và hiểu biết khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm.
b. Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt các định nghĩa được áp dụng vào giải toán về phân số.
c. Thái độ: Rèn tính trung thực, chính xác, tỉ mỉ khi giải toán.
2. Hình thức kiểm tra: 70% tự luận + 30% trắc nghiệm
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2312 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 94: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 94. KIỂM TRA 1 TIẾT.
Ngµy th¸ng 03 n¨m 2012.
Líp
Ngµy d¹y
HS v¾ng mÆt
Ghi chó
6
.03.2012.
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: - Cung cấp thông tin, nhằm đánh giá mức độ nắm vững 1 cách hệ thống về phân số (Phân số bằng nhau, rút gọn phân số cộng trừ nhân chia phân số).
- Nắm vững và hiểu biết khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm.
b. Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt các định nghĩa được áp dụng vào giải toán về phân số.
c. Thái độ: Rèn tính trung thực, chính xác, tỉ mỉ khi giải toán.
2. Hình thức kiểm tra: 70% tự luận + 30% trắc nghiệm.
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Phân số bằng nhau. Rút gọn phân số.
Biết tìm tử hoặc mẫu số của một phân số để bằng một phân số cho trước.
Biết cách rút gọn các phân số chưa tối giản.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0
210 %
1
2,0
20 %
2
4,0
40 %
2. Cộng, trừ, nhân, chia các phân số.
-Biết cách cộng các phân số cùng mẫu, không cùng mẫu.
- Biết sử dụng tính chất của phép chia phân số để giải bài toán tìm x.
-Biết sử dụng t/c của phép nhân phân số tính được giá trị của biểu thức.
Vận dụng linh hoạt các t/c về phép cộng, trừ, nhân, chia các phân số để tính giá trị của biểu thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5/2
4,0
40 %
1/2
1,0
10 %
3
5,0
50 %
3. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
Nhận ra số nghịch đảo của một số cho trước.
Biết đổi hỗn số ra phân số và ngược lại
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5 %
1
0,5
5 %
2
1,0
10 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5 %
2
2,5
15 %
7/2
6,0
60 %
1/2
1,0
10 %
7
10,0
100 %
4. Biên soạn đề theo ma trận:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô vuông:
a. ; b. ; c. ; d.
Câu 2. Số nghịch đảo của là:
A. ; B. ; C. ; D. - 5.
Câu 3: Khi đổi ra phân số ta được:
A. ; B. ; C. ; D . .
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 4. Rút gọn các phân số:
a, ; b,
Câu 5. Thực hiện phép tính:
a, + ; b, + .
Câu 6. Tìm x, biết: .
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức:
A = ; B =.
5. Đáp án và thang điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
1
a. .
0,5
b. .
0,5
c. .
0,5
d. .
0,5
2
C. .
0,5
3
B. .
0,5
4
a, .
1,0
b, .
1,0
5
a, + = = 1.
1,0
b, + = + .
1,0
6
x =
x =
x =
1,0
7
A = =
1,0
B = ==
= .
1,0
6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra:
File đính kèm:
- Tiet 94.doc