I. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS ôn lại tính chất chia hết của tổng.
+ HS được vận dụng tính chất chia hết của tổng vào giải bài tập.
- Kĩ năng: Rèn luỵên tính chính xác và kỹ năng trình bày cho HS khi làm bài.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng, phấn màu.
HS: Ôn lại các kiến thức về "Tính chất chia hết của một tổng"; Làm các bài tập GV Y/c
III. Tiến trình lên lớp:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 (tự chọn) - Học kỳ II - Tuần: 7 - Tiết 7 Luyện tập: Tính chất chia hết của một tổng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/9/2010 Ngày dạy: 9/10/210 Lớp: 6C Tuần: 7 Tiết: 7
Luyện tập: Tính chất chia hết của một tổng
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS ôn lại tính chất chia hết của tổng.
+ HS được vận dụng tính chất chia hết của tổng vào giải bài tập.
- Kĩ năng: Rèn luỵên tính chính xác và kỹ năng trình bày cho HS khi làm bài.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng, phấn màu.
HS: Ôn lại các kiến thức về "Tính chất chia hết của một tổng"; Làm các bài tập GV Y/c
III. Tiến trình lên lớp:
1. Giảng bài:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động I: Kiểm tra kiến thức cũ
GV: Phát biểu tính chất chia hết của tổng.
HS: Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.
Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó.
Hoạt động II: Rèn luyện kĩ năng (GV: Dùng bảng phụ ghi các bài tập )
GV: Y/c HS làm bài tập 1
(Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập, HS còn lại làm vào vở)
Bài 1: Các tổng sau có chia hết cho 7 hay không?
35 + 49 + 210
42 + 50 + 140
560 + 18 + 3
GV: Y/c HS làm bài tập 2 (Gọi 2 HS lên bảng, HS còn lại làm vào vở)
Bài 2: Tìm số tự nhiên x để
A = 12 + 14 + 16 + x :
Chia hết cho 2
Không chia hết cho 2
( GV: Hướng dẫn cho HS: Để A chia hết cho 2 thì tất cả các hạng tử của A phải chia hết cho 2. Để A không chia hết cho 2 thì một trong các hạng tử của A không chia hết cho 2 còn các hạng tử khác phải chia hết cho 2).
GV: Y/c HS làm bài tập 3:
Bài 3: Khi chia một số a cho 12 được số d là 8. Hỏi a có chia hết cho 4 không? Có chia hết cho 6 không?
(GV: Hướng dẫn cho HS: Viết dạng tổng quát của số a chia 12 d 8 rồi lần lợt xét xem các hạng tử của nó có chia hết cho 4 không, có chia hết cho 6 không).
HS: Tất cả làm bài
a) 35 7; 49 7; 210 7
nên 35 + 49 + 210 7
b) 42 7; 50 7; 140 7
nên 42 + 50 + 140 7
c) 560 7 ; 18 + 3 = 21 7
nên 560 + 18 + 3 7
HS: Làm bài tập 2
Bài 2
A = 12 + 14 + 16 + x
Ta thấy 12 2; 14 2; 16 2 nên;
Để A 2 thì x 2 => x là số chẵn
Để A 2 thì x là số lẻ
HS: Tất cả cùng làm bài tập 3
Bài 3:
a : 12 d 8 => ta có thể viết a = 12k + 8.
a) Ta thấy 12 4 hay 12k 4 và 8 4 nên a 4.
b) Ta thấy 12k 6 nhng 8 6 nên a 6
Bài 1: Các tổng sau có chia hết cho 7 hay không?
35 + 49 + 210
42 + 50 + 140
560 + 18 + 3
Bài 2: Tìm số tự nhiên x để
A = 12 + 14 + 16 + x :
Chia hết cho 2
Không chia hết cho 2
Bài 3: Khi chia một số a cho 12 được số d là 8. Hỏi a có chia hết cho 4 không? Có chia hết cho 6 không?
Hoạt động III: Bài tập chứng minh
GV: Y/c HS thảo luận theo nhóm làm bài tập 4
Bài 4 (Bài tập 118 trang 17 SBT): Chứng tỏ rằng:
a) Trong hai số tự nhiên liên tiếp, có một số chia hết cho 2.
b) Trong ba số tự nhiên liên tiếp, có một số chia hết cho 3.
GV: Gọi đại diện 2HS của 2 nhóm lên bảng trình bày, các nhóm còn lại nhận xét
HS: Thảo luận theo nhóm làm bài tập 4
Bài 4:
HS: Lên bảng trình bày
a) Trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn có một số chẵn và một số lẻ nên sẽ có một số chia hết cho 2.
b) Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là k; k + 1; k + 2. Có 3 trường hợp xảy ra:
Trường hợp1: k chia 3 d 0 hay k 3.
Trường hợp 2: k chia 3 d 1 => k + 2 3
Trường hợp 3: k chia 3 d 2 => k + 1 3
Bài 4 (Bài tập 118 trang 17 SBT): Chứng tỏ rằng:
a) Trong hai số tự nhiên liên tiếp, có một số chia hết cho 2.
b) Trong ba số tự nhiên liên tiếp, có một số chia hết cho 3.
2. Củng cố:
GV: Y/c HS nhắc lại tính chất chia hết của tổng.
3. Dặn dò:
- Về ôn lại bài t/c chia hết của 1 tổng
- Làm các bài tập 114; 115; 116; 117;119 trang 17 SBT.
Ký duyệt
Ngày tháng năm 2010
TT
Nguyễn Xuân Nam
File đính kèm:
- TUAN 7.doc