Giáo án Toán học lớp 6 (tự chọn) - Tuần: 17 - Tiết 33: Ôn tập tổng hợp chương I

I/ Mục tiêu:

- Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa; về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9, số NT và hợp số, ƯC và BC, ƯCLN, BCNN

- Kĩ năng: HS Biết cách vận dụng các kiến thức trên vào làm các bài tập cụ thể

-HS: Cẩn thận, chính xác, suy luận chặt chẽ.

II/ Chuẩn bị:

- GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.

- HS: Các kiến thức về “các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa”; Các bài tập GV y/c

III/ Tiến trình lên lơp:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1833 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 (tự chọn) - Tuần: 17 - Tiết 33: Ôn tập tổng hợp chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 17 Tiết : 33 ÔN TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG I I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa; về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9, số NT và hợp số, ƯC và BC, ƯCLN, BCNN - Kĩ năng: HS Biết cách vận dụng các kiến thức trên vào làm các bài tập cụ thể -HS: Cẩn thận, chính xác, suy luận chặt chẽ. II/ Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu. - HS: Các kiến thức về “các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa”; Các bài tập GV y/c III/ Tiến trình lên lơp: HĐ của GV HĐ của HSø Hoạt động1: Lý thuyết GV: Dùng bảng phụ vẽ sẵn bảng 1 trong SGK trang 62 GV: Y/c HS trả lời các câu hỏi ôn tập 1; 2; 3; 4 HS: Chú ý quan sát HS: Vài HS lần lượt lên bảng Câu 1:Theo SGK trang 15 Câu 2:Theo SGK trang 26 Câu 3: Theo SGK trang 27; 29 Câu 4:Theo SGK trang 34 Hoạt động2: Bài tập GV: Y/c HS làm bài tập 159 trang 63 SGK GV: Y/C HS làm bài tập 160 trang 63 SGK (HD HS về thứ tự thực hiện phép tính) GV: Y/c HS làm bài tập 161 trang 63 SGK HS: a) 0; b) 1; c) n; d) n; e) 0; g) n; h) n. HS: b) 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7 = 35 . 8 + 4 . 9 – 35 = 120 + 36 – 25 = 121 c) 56 : 53 + 23 . 22 = 55 – 3 + 23 + 2 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 d) 164 . 53 + 47 . 164 = 164 . (53 + 47) = 164 . 100 = 16400 HS: b) (3x – 6) . 3 = 34 3x – 6 = 34 : 3 3x – 6 = 33 = 27 3x = 27 + 6 = 33 x = 33 : 3 = 11 Hoạt động 3: Ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết, SNT và hợp số GV: Dùng bảng phụ vẽ sẵn bảng 2 trong SGK trang 62 GV: Y/c HS trả lời các câu hỏi ôn tập 5; 6; 7 GV: Y/c HS làm bài tập 165 trang 87 SGK HS: Chú ý quan sát HS: Vài HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời và lên bảng viết dạng tổng quát Câu 5:Theo SGK trang 34; 35 Câu 6:Theo SGK trang 37; 39 Câu 7: Theo SGK trang 46 HS: a) 747 P vì 747 9 và > 9; 235 P vì 235 5 > 5; 97 P b) a P vì a 3 và > 3 c) b P vì b là số chẵn ( Là tổng của hai số lẻ) và b > 2 d) c P vì c = 2 Hoạt động4: Ôn tập về ước và bội, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN GV: Dùng bảng phụ vẽ sẵn bảng 3 trong SGK trang 62 GV: Y/c HS trả lời các câu hỏi ôn tập 8; 9; 10 GV: Y/c HS làm bài tập 166 trang 63 SGK (Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, HS còn lại làm vào vở) GV: Y/C HS làm bài tập 167 trang 63 SGK (Gọi 1 HS về thứ tự thực hiện phép tính) HS: Chú ý quan sát HS: Vài HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời và lên bảng viết dạng tổng quát Câu 8:Theo SGK trang 55 Câu 9:Theo SGK trang 54; 55 Câu 10: Theo SGK trang 57; 58 HS: a) x ƯC(84, 180), x > 6 ƯCLN(84, 180) = 12, ƯC(84, 180) = Ư(12) = Do x > 6 nên A = 12 b) x BC(12, 15, 18), 0 < x < 300 BCNN(12, 15, 18) = 180 BC(12, 15, 18) = Do 0 < x < 300 nên B = 180 HS: Gọi số sách là a (quyển) Vì a 10, a 12, a 15 Và 100 a 150. Do đó a BC(10, 12, 15) = 60 a Do 100 a 150 nên a = 120 2. Dặn dò: - Về học thuộc bài - Xem lại các bài tập đã sửa - Chuẩn bị ôn tập để thi học kỳ I Tuần: 17 Tiết: 34 ÔN TẬP CỘNG , TRỪ HAI SỐ NGUYÊN I/ Mục tiêu: - Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về cộng, trừ hai số nguyên cùng dấu, khác dấu - Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng về cộng, trừ hai số nguyên cùng dấu, khác dấu -HS: Cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc. II/ Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, bảng phụ. - HS: Các kiến thức về “cộng, trừ hai số nguyên cùng dấu, khác dấu”; Các bài tập GV y/c III/ Tiến trình lên lơp: 1.Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: Cộng hai số nguyên cùng dấu GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 35b, c trang 58 SBT (gọi 2HS lên bảng thực hiện; HS còn lại thực hiện vào vở) GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 36b, c trang 58 SBT (gọi 2HS lên bảng thực hiện; HS còn lại thực hiện vào vở) 1) Bài tập 35b, c trang 58 SBT HS: b) (-5) + (-11) = -16 c) (-43) + (-9) = - 52 2) Bài tập 36b, c trang 58 SBT HS: b) 12 + = 12 + 23 = 35 c) = 46 + 12 = 58 Hoạt động2: Cộng hai số nguyên khác dấu GV: Y/c HS làm bài tập 42a,c và bài tập 43 a,b trang 59 SBT (Gọi 2HS lên bảng thực hiện) -GV: Cho HS thảo luận theo nhóm, sau đóY/c HS làm bài tập 57 trang 60 SBT (Gọi đại diện 2 HS lên bảng trình bày) 3) Bài tập 42a,c trang 59 SBT HS: a) 17 + (-3) = 14 b) (-96) + 64 = -32 4) Bài tập 43a,b tr 59 SBT HS: a) 0 + (-36) = -36 b) + (-11) = 29 + (-11) = 18 5) Bài tập 57 tr 60 SBT a) 248 + (-12) + 2064 + (-236) = 248 + 2064 + = 248 + 2064 + (-248) = + 2064 = 2064 b) (-298) + (-300) + (-302) = + (-300) = (-600) + (-300) = -900 Hoạt động3: Trừ hai số nguyên GV: Y/c HS làm bài tập 77 trang 63 SBT (Gọi 2 HS lên bảng trình bày) GV: Y/c HS m làm bài tập 78 trang 63 SBT (Gọi 2 HS lên bảng trình bày, HS còn lại làm vào vở) 6) Bài tập 77 tr 63 SBT HS: a) (-28) – (-32) = (-28) + 32 b) 50 – (-21) = 50 + 21 c) (-45) – 30 = (-45) + (-30) d) x – 80 = x + (-80) e) 7 – a = 7 + (-a) g) (-25) – (-a) = (-25) + a 7) Bài tập 78 tr 63 SBT HS: a) 10 – (-3) = 10 + 3 = 13 b) 12 – (-14) = 12 + 14 = 26 c) ( -21) – (-19) = ( -21) + 19 = -3 d) (-18) – 28 = (-18) + (-28) = -46 e) 13 -30 = 13 + (-30) = -17 g) 9 – (-9) = 9 + 9 = 18 4. Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã sửa; -Oân tập để kiểm tra học kỳ I. DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG

File đính kèm:

  • docCopy of TUAN 17.doc