Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 1 đến tuần 3

A. MỤC TIÊU

- Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một ố đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.

- Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc .

- Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.

B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

GV: SGK, SBT .

HS: Dụng cụ học tập

C. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

doc20 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1504 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 1 đến tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Tuần 01 Tiết 01 Ngày soạn : ………………. Ngày dạy : ………………. Bài 01. Tập hợp. Phần tử của tập hợp A. Mục tiêu - Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một ố đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. - Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc . - Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. B. Phương tiện dạy học GV: SGK, SBT ... HS: Dụng cụ học tập C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ III.Bài mới ( 25 phút ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1 - Cho HS quan sát H1 SGK - Giới thiệu về tập hợp như Các ví dụ SGK HĐ2 - Giới thiệu cách viết tập hợp A: - Tập hợp A có những phần tử nào ? - Số 5 có phải phần tử của A không ? Lấy ví dụ một phần tử không thuộc A. - Viết tập hợp B các gồm các chữ cái a, b, c. - Tập hợp B gồm những phần tử nào ? Viết bàng kí hiệu - Lấy một phần tử không thuộc B. Viết bằng kí hiệu - Yêu cầu HS làm bài tập 3 - Giới thiệu cách viết tập hợp bàng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử: - Có thể dùng sơ đồ Ven: - Lấy ví dụ minh hoạ tương tự như SGK - Không. - 10 A .... B = - Phần tử a, b, c a B.... - d B - Một HS lên bảng trình bày 1. Các ví dụ SGK 2. Cách viết. Các kí hiệu Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4: A = hoặc A = Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của A. kí hiệu: 1 A ; 5 A ... đọc là 1 thuộc A, 5 không thuộc A ... Bài tập 3.SGK-tr06 a B ; x B, b A, b A * Chú ý: SGK Ví dụ: Ta có thể viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử: A = IV. Củng cố 14 phút ) Để viết một tập hợp ta có mấy cách ? Bài tập ?1 D = hoặc D = 2 D ; 10 D ?2 X = Bài 1SGK Cách 1: A = Cách 2: A = 16 A ; 12 A Bài 2 SGK X = Bài 3 SGK x A ; y B ; b A ; b B V. Hướng dẫn học ở nhà (5 phút ) Học bài theo SGK Làm các bài tập ; 4 ; 5 ;SGK. Bài 8 SBT Bài tập: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau được ghép bởi các chữ số 0;1;2 2) Cho A = B = Viết C = 3) Cho D= a;b là các số tự nhiên lớn hơn 0 .CMR D Tuần 01 Tiết 02 Ngày soạn : ……………. Ngày dạy : …………….. Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên A. Mục tiêu - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. - Phân biệt được các tập N và N*, biết được các kí hiệu , , biết viết một số tự nhiên liền trước và liền sau một số. - Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu B. Chuẩn bị GV: SGK, SBT ... HS: Dụng cụ học tập C. Tổ chức dạy học trên lớp I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ( 6 phút ) HS1: Chữa bài 5 SGK HS2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách III. Bài mới ( 23 phút ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1 - Giới thiệu về tập hợp số tự nhiên - Biểu diễn tập hợp số tia nhiên trên tia số như thế nào Lưu ý : Mỗi số tự nhiên biẻu diẽn bởi một điểm trên tia số ? Mỗi điểm trên tia số có là biểu diễn của một số tự nhiên hay không - Giới thiệu về tập hợp N*: - Điền vào ô vuông các kí hiệu ;: HĐ2 - Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong SGK các mục a, b, c, d, e. Nêu quan hệ thứ tự trong tập N Đọc a > b ; a b ; a= b - Viết tập hợp A = bằng cách liệt kê các phần tử ? Tìm liền sau của a; a- 2 ? Tìm liền trước của a ? Khi nào thì a có số liền trước ? Tìm số tự nhiên nhỏ nhất ; lớn nhất ? - Nói cách biểu diễn số tự nhiên trên tia số 5 N 5N* 0 N 0 N* - Quan hệ lớn hơn, nhỏ hơn - Quan hệ bắc cầu - Quan hệ liền trước, liền sau HS đọc tai chỗ A = a – 1; a – 3 a-1 a> 0 1. Tập hợp N và tập hợp N* Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N: N = Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu N*: N* = 2. Thứ tự trong tập số tự nhiên SGK IV. Củng cố ( 11 phút ) Bài tập 6 a) Số tư nhiên liền sau của 17 ; 99 ; a lần lượt là 18 ; 100 ; a+1 b) Số tự nhiên liến trước của 35; 1000 ; b lần lượt là 34; 999 ; b-1 Bài 7 SGK a) A = = b) B = = c) A = = Bài 8 SGK A = = V. Hướng dẫn học ở nhà (4 phút ) Học bài theo SGK Làm các bài tập còn lại trong SGK Làm bài tập 14; 15 SBT. Bài tập Một số tự nhiên có tận cùng là 4, nếu xoá đi chữ số hàng đơn vị thì số đó giảm đi 1804 đơn vị Cho 4 chữ số a,b,c,d khác nhau và khác 0. lập số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số gồm cả 4 chữ số đã cho . tổng của hai số này là 11330 . Tìm a,b,c,d HD : Giả sử a> b > c > d Số lớn nhất là abcd Số nhỏ nhất là dcba Tuần 01 Tiết 03 Ngày soạn : …………… Ngày dạy : …………….. Bài 3. Ghi số tự nhiên A. Mục tiêu - HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí - Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30 - Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên B. Chuẩn bị GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 ; máy chiếu ; giấy trong. Phiếu 1: Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 1425 14 4 142 2 - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 11b C. hoạt đông trên lớp I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ ( 8 phút ) Chiếu nội dung của HS2 HS1: - Viết tập hợp N và N* - Làm bài tập 7 HS2: - Viết tập hợp A các số tự nhiên không thuộc N* Viết tập hợp B các số tự nhiên không lớn hơn 6 bàng hai cách HS3 Chữa bài 2thêm III. Bài mới (24 phút ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1 - Cho ví dụ một số tự nhiên Người ta dùng mấy chữ số để viết các số tự nhiên ? - Một số tự nhiên có thể có mấy chữ số ? - Yêu cầu HS đọc chú ý SGK - Chiếu nội dung phiếu 1 HĐ2 - Đọc mục 2 SGK HĐ3 - Giới thiệu cách ghi số La mã. Cách đọc GV treo bảng các số lamã từ 1 đến 10 11đến 20 21 đến 30 Nêu cách ghi - Viết các số sau bằng số La mã: từ 31 đến 50 So sánh cách ghi số tự nhiên theo hệ thập phân và hệ La mã - Ví dụ: 0; 53; 99; 1208 .... - Dùng 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;...; 9 - Có thể có 1 hoặc 2 hoặc nhiều chữ số - Làm bài tập 11b SGK vào bảng phụ - làm ? : 99 ; 987 - Đọc: 14 ; 27 ; 29 HS nghiên cứu cách ghi HS làm theo nhóm 5 phút NHóm 1: từ 31đến 35 2 35 đến 40 3 41 45 4 46 50 5 31 35 6 36 40 7 41 45 8 46 50 Cách ghi trong hệ thập phân dễ dàng hơn 1. Số và chữ số * Chú ý: SGK 2. Hệ thập phân = a.10 + b = a.100 + b.10 + c 3. Chú ý – Cách ghi số La mã VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 = 7 XVIII = X + V + I + I + I = 10 + 5 + 1 + 1 + 1 = 8 IV. Củng cố( 8 phút ) Bài tập Bài 11 SGK Bài 12 SGK Bài 13 SGk Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số 1000 Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau 1023 Bài 14 SGK Các số là : 102; 120;210;201 V. Hướng dẫn các bài tập về nhà (4 phút ) Làm bài tập; 15 SGK Làm bài 23 ; 24 ; 25 ; 28 SBT Bài tập thêm Tìm 3 chữ số khác nhau và khác 0, biết rằng nếu dùng ba chữ số này lập thành các số tự nhiên có ba chữ số thì hai số lớn nhất có tổng là 1444 HD Giả sử a > b >c >0 abc + acb = 1444 Tuần 02 Tiết 04 Ngày soạn : …………. Ngày dạy : ………….. Bài 4. Số phần tử của tập hợp A. Mục tiêu - Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. - Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của một tập hợp không. - Biết sử dụng đúng kí hiệu . - Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu B. Chuẩn bị GV: - Bảng phụ có nội dung sau: 1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ? D = ; E = ; H = 2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? HS: C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ ( 8 phút) HS1: Chữa bài tập thêm HS2: - Viết giá trị của số trong hệ thập phân - Làm bài tập 23 SBT ( Cho HS khá giỏi) ĐS: a. Tăng gấp 10 lần b. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị III. Bài mới (21ph) Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò Nội dung ghi bảng HĐ1 - Hãy tìm hiểu các tập hợp A, B, C, N. Mỗi tập hợp có mấy phần tử ? - Vậy một tập hợp có thể có mấy phần tử ? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm nội dung trên bảng phụ vào phiếu( giấy trong) - Giáo viên chiếu nội dung tập hợp rỗng, số phần tử của tập hợp: - Cho HS làm bài tập 17 Cách tìm số phần tử của tập hợp các số cách đều ? Hãy phân biệt và - Nhận xét gì về quan hệ giữa hai tập hợp E và F ? - Giới thiệu khái niệm tập con như SGK - Cho HS thảo luận nhóm ?3 - Giới thiệu hai tập hợp bằng nhau - Cho HS làm bài tập 20 - Tập hợp A có 1 phần tử Tập hợp B có 2 phần tử Tập hợp C có 100 phần tử Tập hợp N có vô số phần tử 1. HS tự trả lời 2. Tập hợp này không có phần tử nào 3. Một tập hợp có thể có một .... BT 17A = có 21 phần tử Hs làm nháp Tập hợp B không có khần tử nào, B = - Mọi phần tử của E đều là phần tử của F - Một số nhóm thông báo kết quả: Một HS lên trình bày: 1. Số phần tử của một tập hợp - Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. Tập rỗng kí hiệu . - Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào. 2. Tập hợp con Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B. Kí hiệu: A B. ?3 M A ; M B A B ; B A * Chú ý: Nếu A B và B A thì ta nói hai tập A và B bằng nhau. kí hiệu: A = B. Bài 20. SGK a)15 A ; b) ; c) IV. Củng cố (11ph) Một tập hợp có thể có thể có mấy phần tử ? Cho ví dụ Khi nào ta nói tập hợp M là tập con của tập hợp N ? Thế nào là hai tập hợp con bằng nhau ? Bài tập Bài 19 SGK A= = B = = B A Bài tập thêm Cho A = B = Tìm số phàn tử của A Giải Số phần tử của A là n = ( 2008-1):3 +1 = 670 Số phần tử của B là m = ( 2007-2 ):5 +1 = 402 V. Hướng dẫn học ở nhà (4ph) Học bài theo SGK Làm các bài tập. Bài 34, 35, ,41,42 SBT Bài tập thêm 1) Tìm số tập hợp con của G = 2) Để đánh số trang sách của một cuốn sách có 2006 trang cần dùng bao nhiêu chữ số Tuần 02 Tiết 05 Ngày soạn : ………….. Ngày dạy : ………… Luyện tập A. Mục tiêu - Học sinh được củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất, quan hệ giữa các số vào làm bài tập,rèn kĩ năng trình bày - Có ý thức ông tập, củng cố kiến thức thường xuyên. B. Chuẩn bị GV: Máy chiếu, bảng phụ HS: Giấy trong, bút viết giấy trong C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ (8ph) Chiếu nội dung kiểm tra bài cũ : HS1: - Chữa bài 34 SGK HS2: - Cho tập hợp H = . Hãy viết tất cả các tập hợp có một phần tử, hai phần tử là tập con của H. III.Bài mới (29 phút ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Đọc thông tin trong bài 21 và làm tiếp theo cá nhân - Làm bài theo nhóm vào giấy trong - Hướng dẫn bài 23. SGK - Yêu cầu HS làm việc cá nhân bài tập 24. SGK - Chiếu nội dung đề bài bài 42. SBT - GV hướng dẫn sơ lược cách giải ? Yêu cầu của bài ? Cần làm gì ? ? Làm như thé nào ? ? Làm bài - Một HS lên bảng trình bày - HS lớp làm ra giấy trong, so sánh và nhận xét - Một số nhóm lên bảng trình bày - So sánh và nhận xét - Làm việc cá nhân bài 23. SGK - Hai HS Lên bảng tính số phần tử của tập hợp D và E - Lên bảng trình bày bài tập 24. SGK - Làm việc cá nhân bài 42 - Lên bảng trình bày( trên máy chiếu) Viết m = ở dạng ax +by với x + y =1 m = dưới dạng tổng , chọn x,y thích hợp HS làm nháp 1 HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét Bài 21. SGK B = có 99 – 10 + 1 = 90 phần tử. Bài 22. SGK a. C = b. L = c. A = d. D = Bài 23. SGK D = có (99 – 21):2 + 1 = 40 phần tử E = có (96-32) : 2 + 1 = 33 phần tử Bài tập 24. SGK A N ; B N ; N*N Bài tập 42. SBT Từ 1 đến 9 phải viết 9 chữ số Từ 10 đến 99 phải viết 90.2 = 180 chữ số Trang 100 phải viết 3 chữ số Vậy Tâm phải viết: 9 + 180 + 3 = 192 chữ số. Bài tập Cho D= a;bN* .CMR D Giải Ta có : m = = + = + Chọn , m =ax +by với x + y =1 m D IV. Củng cố( 3 phút ) Số phần tử của tập hợp , Tập hợp con Cách tìm số các số hạng của dãy số cách đều V. Hướng dẫn học ở nhà ( 4 phút ) - Học bài ôn lại các bài đã học - Làm tiếp các bài tập 36 ,37,38,39,40 SBT Bài tập: Bài 1 Cho A = Tìm số phần tử của A, Tìm số các tập hợp con của A Bài 2 Cho B = có 2006 phần tử . Tìm phần tử lớn nhất của B Tuần 02 Tiết 06 Ngày soạn : ………….. Ngày dạy : …………… Bài 5. Phép cộng và phép nhân A. Mục tiêu - Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát viểu và viết dạng tổng quát của các tính chất ấy. - Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh - Biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán B. Chuẩn bị GV: - Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân (bảng phụ) - Bảng phụ ghi nội dung ? 1 và ?2 C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ ( 8 phút ) Hs1 Chữa bài 1 làm thêm HS2 Chữa bài 2 làm thêm III. Bài mới ( 16 phút ) Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò Nội dung ghi bảng HĐ1 - Yêu cầu HS đọc ôn lại phần thông tin SGK và làm ? 1 - Yêu cầu HS làm cá nhân vào giấynháp HĐ2 - Treo bảng tính chất ...... - Phép cộng các số tự nhiên có tính chất gì ? Phát biểu các tính chất đó. - Làm ?3a - Phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì ? Phát biểu các tính chất đó. - Làm ?3b - Có tính chất nào liên quan tới cả phép cộng và phép nhân ? Phát biểu tính chất đó. - làm ?3c Làm ? 1 và ? 2 a 12 21 1 b 5 0 48 15 a+b a.b 0 a. Tích của một số với số 0 thì bằng ..... b. Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng ...... - Một số lên bảng trình bày - HS cả lớp so sánh và nhận xét - Phát biểu các tính chất và làm bài tập liên quan - Làm cá nhân vào giấy trong - Trình bày trên máy chiếu - Nhân xét và hoàn thiện vào vở 1. Tổng và tích hai số tự nhiên ? 1 Bài tập 30a. a. Vì (x-34).15 = 0 nên x-34 = 0, suy ra x = 34 b. Vì 18.(x-16) = 18 nên x-16 = 1, suy ra x = 17 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên ?3 a. 46 + 17 + 54 = 46+ 54 + 17 (t/c giao hoán) = (46+54)+17 (t/c kết hợp) = 100 + 17 = 117 b) 4 . 37 . 25 = 4 . 25 . 37 ( t/c giao hoán) = ( 4 . 25) . 37 ( t/c kết hợp) = 100 . 37 = 3700 c) 87 . 36 + 87 . 64 = 87. (36 + 64) = 87. 100 = 8700 IV Củng cố (15 phút) Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì giống nhau ? ĐS: Cùng có tính chất giao hoán và kết hợp - Yêu cầu làm bài tập 26, 27 vào vở. Một số lên bảng trình bày ĐS: Bài 26. 155 km Bài 27. a.457 b. 269 c. 27000 d. 2800 Bài tập Tính : a) A = 1+ 2+3+4+…+100 b)B = 1+4+7+… + 2005 c) B = 37+37+37+…+37 + 25+25+25+…+25 ( 25 số 37, 63 số 25 ) Giải a) A = 1+ 2+3+4+…+100 = ( 1+ 100 ) . 100:2 = 5050 b)B = 1+4+7+… + 2005 Số các số hạng của B là (2005 – 1):3 +1 = 669 B = ( 1 + 2005 ) . 669 :2 = 671 007 b) B = 37+37+37+…+37 + 25+25+25+…+25 ( 25 số 37, 63 số 25 ) = 37.25 + 25.63 = 25.( 37 + 63 ) = 25.100 = 2500 V. Hướng dẫn học ở nhà(5 phút ) - Hướng dẫn làm các bài tập còn lại - Về nhà làm các bài 44, 45, 51 SBT Bài tập thêm Bài1 a) tính ( 1+2+3+4+ …+1000)( 65.111- 13.15.37) b) Tính 19991999.1998 – 19981998.1999 c) So sánh A = 2005.2007 và B = 2006.2006 Bài 2 Tính tổng A = 2 + 5+8 +…+ 2006 B = 1+5 +9 +…+ 2005 Tuần 03 Tiết 07 Ngày soạn : …………. Ngày dạy : ………… Luyện tập A. Mục tiêu - HS được củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân - Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh - Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán B. Chuẩn bị GV: Máy chiếu HS: Máy tính bỏ túi C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp(1’) II. Kiểm tra bài cũ(8’) HS1: .Chữa bài 27 SGK HS2: Chữa bài làm thêm 2 III.Bài mới (32’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Yêu cầu làm việc cá nhân - Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải. - Nhận xét và ghi điểm - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - a có thể là những số nào? b là số nào ? - Với mỗi cặp số a và b thì x bằng bao nhiêu ? - Chữ số cần điền vào dấu * ở tổng phải là chữ số nào ? Hãy điền vào các vị trí còn lại Yêu cầu Làm bài Nhận xét - Làm BT ra nháp, giấy trong để chiếu trên máy - Cả lớp hoàn thiện bài vào vở - Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải. - Làm cá nhân ra nháp - Lên bảng trình bày - Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở - Đọc thông tin và tìm các số tiếp theo của dãy số: - Đọc thông tin và làm theo yêu cầu - Gọi một HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét. - Chữ số 1 - Một số HS trình bày HS làm bài theo nhóm Đại diện nhóm lên trình bày kết quả trên bảng Nhận xét Bài tập 31. SGK a. 600 b. 940 c. 225 HD: 20 + 21 + 22 + ...+ 29 + 30 = (20+30) + (21+29)+ ....+ (24+26) + 25 = 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 4. 50 + 25 = 225 Bài tập 32.SGK a. 996 + 45 = 996 + (4 + 41) = (996 +4) + 41 = 1000 + 41 = 1041 b. 235 Bài tập 33. SGK Các số tiếp theo của dãy là: 13, 21, 34, 55. Bài tập 51. SBT * Với a = 25 ; b = 14 ta có x = a + b x = 25 + 14 x = 39 Tương tự với a = 25 ; b = 23 thì x = 48 ; a = 38 ; b = 14 thì x = 52 a = 38 ; b = 23 thì x = 61 Vậy M = Bài tập 54. SBT ** + ** = *97 9* + 9* = 197 99 + 98 = 197 hoặc 98 + 99 = 197 Bài tập Viết tập hợp S ở dạng liệt kê S = Giải Nếu a=16 b = 17 hoặc 18 ; 19 ; 20 ; 21 x = 33 hoặc 34; 35; 36 ; 37 Nếu a = 17 b = 18 hoặc 19 ; 20 ; 21 x = 35 hoặc 36 ; 37 ; 38 Nếu a = 18 b = 19 hoặc 20 ; 21 x = 37 hoặc 38 ; 39 Nếu a = 19 b = 20 hoặc 21 x = 39 hoặc 40 Nếu a = 20 b = 21 x = 41 S = IV. Củng cố(2’ ) -C ác tính chất của phép nhân - Dãy số cách đều V. Hướng dẫn học ở nhà(3’) Làm bài tập 45, 46 , 50, 52, 53, 55 SBT Đọc và thực hiện trên MTBT bài tập 34 SGK Làm bài 21, 22 SNC Bài tập Tính A = 4 + 7 + 10 + ….+ 2005 B = 2+ 6 + 10 +…+ 2006 C = 3 + 6 + 9 + …+ 2007 Tuần 03 Tiết 08 Ngày soạn : ………… Ngày dạy : …………. Luyện tập A. Mục tiêu - HS được củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân - Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh - Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán B. Chuẩn bị GV: Máy chiếu, giấy trong HS: Giấy trong C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp(1’) II. Kiểm tra bài cũ(10’) HS 1 Chữa bài làm thêm Tính A = 4 + 7 + 10 + ….+ 2005 HS 2 Chữa bài làm thêm Tính B = 2+ 6 + 10 +…+ 2006 HS 3 Chữa bài làm thêm Tính C = 3 + 6 + 9 + …+ 2007 III.Bài mới (25’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Hãy tách các thừa số trong mỗi tích thành tích các thừa số. Làm tiếp như vậy nếu có thể - Đọc thông tin hướng dẫn và thực hiện phép tính - Nhận xét và ghi điểm - Đọc thông tin hướng dẫn và làm bài tập 37 - Hướng dẫn HS sử dụng tính chất phân phối giữa phép cộng và nhân Làm bài tập Yêu cầu của bài Làm bài Nhận xét Yêu cầu của bài Làm bài Nhận xét - Làm việc nhóm theo hướng dẫn của giáo viên. 15.2.6 = 3.5.2.6 4.4.9 = 2.2.2.2.3.3 5.3.12 = 3.5.2.6 ...... - Làm cá nhân ra nháp - Một số lên bảng trình bày - Chiếu nội dung bài và trình bày cách làm - Hoàn thiện vào vở - Làm việc cá nhân - Trình bày trên bảng - Làm việc cá nhân - Một HS lên bảng trình bày - Hoàn thiện vào vở Tìm a , b HS làm bài vào vở 1 HS trình bày kết quả trên bảng Nhận xét Tính Hs thảo luận làm bài 5 phút 1 HS trình bày bài trên bảng Nhận xét Bài 35. SGK 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 Bài 36.SGK a. 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 = 60 125.16 = 125.(4.4) = (125.4).4 = 500.4 =2000 ...... b. 25.(10+2) = 25.10 + 25.2 = 250+50 =300 47.101 = 47.(100+1) = 47.100 + 47.1 = 4700 + 47 = 4747 Bài 37. SGK 16.19 = 16.(20-1) = 16.20 – 16.1 = 320 – 16 = 304 46.99 = 46.(100-1) = 46.100 – 46.1 = 4600 – 46 = 4554. Bài 56.SBT a. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 = 24.31 + 24.42 + 24.17 = 8. 3.(31+42+27) 24. 100 = 2400 Bài 20 SNC Gọi số thứ nhất là a, số thứ hai là b a, b N Ta có : ab = 6210 ( a - 7)b = 5265 ab – 7b = 5265 6210 – 7b = 5265 7b = 6210 – 5265 = 945 b = 945 : 7 = 135 a = 6210 : 135 = 46 Bài tập : Tìm tích A = 444…4x 99…9 ( 100 chữ số 4, 100 chữ số 9 ) Giải : A = 444…4x 99…9 = 44…4 ( 100…0 – 1) = 444…400…0 – 44…4 = 44…4355…56 (99 chữ số 4, 99 chữ số 5 ) IV. Củng cố V. Hướng dẫn học ở nhà(3’) Đọc và làm các bài tập 38, 39, 40 SGK Làm bài 48, 49, 56b, 57, 58, 59 60, 61 SBT Bai tâp 1 ) Thực hiện phép nhân M = N = 2) Tính A = ( 2006 -1 )( 2006 -2 )( 2006 – 3) ( 2006 thừa số ) Tuần 03 Tiết 09 Ngày soạn : ………… Ngày dạy : ………… Phép trừ và phép chia A. Mục tiêu - HS hiểu được khi nào kết quả một phép trừ là số tự nhiên, kết quả một phép chia là một số tự nhiên - Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư - Rèn cho HS vận dụng các kiến thức về phép trừ và phép chia vào một vài bài toán thực tế B. Chuẩn bị GV: Máy chiếu C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp(1’) II. Kiểm tra bài cũ (9 phút ) HS 1 Chữa bài tập thêm 1 HS 2 Chữa bài tập thêm 2 III. Bài mới(31’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng - Tìm số tự nhiên x để 2 + x = 5 ; 6 + x = 5 - Đọc thông tin về phép trừ SGK - Giới thiệu cách xác định hiệu dùng tia số như SGK Trả lời ?1 - Xem có số tự nhiên x nào mà 3.x = 12 không ? 5.x = 12 không? Trả lời ?2 Thực hiện phép chia 12 cho 3 và 14 cho 3 - Xét hai phép chia 12 : 3 và 14 : 3 có gì khác nhau? Cho biết quan hệ giữa các số trong phép chia Nêu quan hệ giữa các số a, b, q, r. Nếu r = o thì ta có phép chia nào ? Nếu r o thì ta có phép chia nào ? Yêu cầu làm ? 3 x = 3 không có số tự nhiên x nào để 6 + x = 5 Phép trừ 7 – 3 = 4 : 7 ! ! ! ! ! ! ! ! 0 1 2 3 4 5 6 HS trả lời nhanh x = 4 không có số tự nhiên x nào HS trả lời nhanh 14 0 4 2 4 Phép chia 12 cho 3 có số dư là 0 là phép chia hết, phép chia 14 cho 3 là phép chia còn dư (dư 2) Trường hợp 1: thương là 35, số dư là 5 Trường hợp 2: thương là 41, số dư là 0 Trường hợp 3: không xảy ra vì số chia bằng 0 Trường hợp 4: không xảy ra vì số dư lớn hơn số chia 1. Phép trừ hai số tự nhiên Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x 2. Phép chia hết và phép chia có dư * Phép chia hết Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x * Phép chia có dư Cho hai số tự nhiên a, b bao giờ ta cũng tìm được một số tự nhiên q và r sao cho a = b.q + r, trong đó 0 r < b. - Nếu r = 0 ta có phép chia hết - Nếu r 0 ta có phép chia có dư IV. Củng cố(8’) Bài 42 SGK Bài 43 SGK Bài 44 SGK a. x:13 = 41 b) 1428 : x =14 c)14x : 7 = 0 d. 7x – 8 = 713 x = 13.41 x = 1428 : 14 14x : 0.7 7x = 713 + 8 x = 533 x = 102 14x= 0 7x = 721 x = 0 x = 721 : 7 x = 103 e) 8( x- 3) = 0 0: x =0 x – 3 = 0 x N* x = 3 Bài 45 SGK a 392 278 357 360 420 b 28 13 21 14 35 q 14 21 17 25 12 r 0 5 0 10 0 V. Hướng dẫn học ở nhà(4’) Đọc và làm các bài tập, 46 ;47;48;49 SGK Làm bài 62, 63 ,64, 65 66 SBT Bài tập 30,31,32 SNC

File đính kèm:

  • doctuan 1,2,3 So 6.doc
Giáo án liên quan