A. Mục tiêu
- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại ; nếu a = b thì b = a.
- Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế, biết áp dụng vào giải bài tập
B. Chuẩn bị
GV: Chuẩn bị tranh vẽ hình 50 SGK
HS: Làm bài tập cho về nhà
C. Tiến trình bài giảng
94 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1117 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 19 đến tuần 134, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học kỳ II
Ngày soạn:………...
Ngày dạy :…………
Tuần 19
Tiết 59
Quy tắc chuyển vế
A. Mục tiêu
- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại ; nếu a = b thì b = a.
- Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế, biết áp dụng vào giải bài tập
B. Chuẩn bị
GV: Chuẩn bị tranh vẽ hình 50 SGK
HS: Làm bài tập cho về nhà
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp(1’)
Lớp 6a: Vắng:.........................
Lớp 6a: Vắng:.........................
II. Kiểm tra bài cũ(7’)
1/ Nêu quy tắc dấu ngoặc ?
2/ Tính nhanh
a/ (-2002) – (57 – 2002)
b/ (42 – 69 +17 ) – ( 42 + 17)
III. Bài mới(28’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Cho học sinh thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi ?1
- Giáo viên giới thiệu các tính chất như SGK
- Giới thiệu cách tìm x, vận dụng các tính chất của bất đẳng thức
Ta đã vận dụng tính chất nào ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trình bày vào giấy nhóm ?2
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng làm
- Nhận xét chéo giữa các nhóm
- Từ các bài tập trên, muốn tìm x ta đã phải chuyển các số sang một vế. Khi chuyển vế dấu của các số hạng thay đổi thế nào ?
GV : Nêu cách làm phần b
- Gọi một học sinh lên bảng làm bài học sinh khác làm vào vở
- Với x + b = a thì tìm x như thế nào ?
- Phép trừ và cộng các số nguyên có quan hệ gì ?
- Khi cân thăng bằng, nếu đồng thời cho vào hai bên đĩa cân hai vật như nhau thì cân vẫn thăng bằng. Nếu bớt hai lượng bằng nhau thì cân cũng vẫn thăng bằng.
- Quan sát trình bày ví dụ của GV
a = b thì a + c = b + c
- Trình bày ?2 vào giấy nhóm
- Đại diện một nhóm lên bảng làm
- Phát biểu quy tắc chuyển vế
- Đọc ví dụ trong SGK và trình bày vào vở.
- Chuyển các số hạng về cùng một dấu
- Một học sinh lên bảng làm bài học sinh khác làm vào vở
- Ta có x = a + (-b)
- Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.
1. Tính chất của đẳng thức
?1 SGK
*/ Tính chất SGK
2. Ví dụ
Tìm số nguyên x, biết :
x -2= -3
Giải.
x- 2 = -3
x -2 + 2 = -3 + 2
x = -3 + 2
x = -1
?2 SGK / 86
Tìm số nguyên x, biết:
x + 4 = -2
Giải.
x + 4 = -2
x + 4 + (-4) = -2 + ( -4)
x = -2 + (-4)
x = -6
3. Quy tắc chuyển vế
Ví dụ: SGK Tìm số nguyên x biết
a/ x - 2 = - 6
x = - 6 + 2
x = - 4
b/ x - ( - 4) = 1
x + 4 = 1
x = 1 - 4
x = -3
?3 SGK /86 Tìm số nguyên x biết
x + 8 = (-5) + 4
x + 8 = -1
x = -1 - 8
x = - 9
Nhận xét: SGK
IV. Củng cố(7’)
1/ Phát biểu lại quy tắc chuyển vế ?
2/ Làm bài tập 61. SGK/87
3/ Làm bài tập 64. SGK/87
V. Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Học bài theo SGK và xem lại bài đã làm
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 62, 63, 65
- Làm bài 95; 96 SBT/ 65
HD: Bài 96 SBT / 66
*/ Quy về cùng một dấu
*/ áp dụng quy tắc chuyển vế
Ngày soạn:………...
Ngày dạy :…………
Tuần 19
Tiết 60
Nhân hai số nguyên khác dấu
A. Mục tiêu
- HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng giống nhau liên tiếp
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ
HS: Đọc trước trong SGK
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp (1’)
Lớp 6a: Vắng:.........................
Lớp 6a: Vắng:.........................
II. Kiểm tra bài cũ (8’)
HS1 Làm bài 96 SBT/ 65 HS2 Làm bài 97 SBT / 66
III. Bài mới( 29’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Gọi một học sinh lên bảng làm bài học sinh khác làm vào vở
- Gọi một học sinh đứng tại chỗ trình bày lời giải
- Đọc và làm ?3 SGK
- Qua ví dụ trên để nhân hai số nguyên khác dấu ta làm như thế nào
? Nêu các ví dụ và tính
- Giáo viên treo bảng phụ đề bài ví dụ trong SGK
- Cho học sinh thảo luận nhóm cùng bàn làm ?4 SGK
- Gọi một học sinh đọc đề bài
- Gọi một học sinh lên bảng làm bài học sinh khác làm vào vở
- Một học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh đứng tại chỗ trình bày lời giải
- Đọc và làm ?3 SGK
- Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- Nêu các ví dụ và tính
trên các ví dụ đã cho
- Học sinh đọc đề bài và làm vào vở
- Học sinh thảo luận nhóm cùng bàn làm ?4 SGK
- Một học sinh đọc đề bài
- Một học sinh lên bảng làm bài học sinh khác làm vào vở và nhận xét bài làm trên bảng
1/ Nhận xét mở đầu
?1 SGK Hoàn thành phép tính
( - 3) .4 = (-3 ) + (-3 ) +
(-3 ) + (-3 ) = - 12
?2 SGK
( -5 ) .3 = (-5) + (-5) +
(-5 ) = - 15
2 . ( - 6) = ( - 6) + ( - 6)
= - 12
?3 SGK / 88
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Ví dụ :
( -7) .( +5) = - ( 7 . 5)
= - 35
(+9). ( - 6) = - ( 9.6)
= - 54
( - 2007 ) . 0 = 0
Ví dụ SGK
?4 SGK Tính
a/ 5 . (-14) = - (5.14)
= - 70
b/ ( -25) . 12 = - (25 .12)
= - 300
Bài 73 SGK /89
Tính
a/ (-5) . 6 = -30
b/ 9. (-3) = - 27
c/ (-10 ) . 11 = -110
IV. Củng cố (5’)
1/ Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?
2/ Làm bài tập 74 SGK / 89
V. Hướng dẫn học ở nhà(2’)
- Học bài theo SGK và xem lại bài đã làm
- Làm bài tập 75 ; 76 ; 77 SGK / 89
HD: Bài 75 SGK :*/ Tính kết quả các phép nhân hai số nguyên khác dấu
*/ So sánh với số đã cho
Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
Tuần 19
Tiết : 61
Nhân hai số nguyên cùng dấu
A. Mục tiêu
- Học sinh hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
- Biết vận dụng quy tắc để nhân hai số nguyên
- Rèn kỹ năng tính toán
B. Chuẩn bị
GV : SGK và SBT HS : Làm bài tập cho về nhà
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp(1’)
Lớp 6a: Vắng:.........................
Lớp 6a: Vắng:.........................
II. Kiểm tra bài cũ(6’)
HS1 : Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?
Làm bài tập 75 SGK / 89
HS2 : Làm bài 76 SGK / 89
III. Luyện tập( 32’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Gọi 2 học sinh làm bài mỗi học sinh làm một phần
- Cho học sinh thảo luận theo nhóm làm ?2
? Gọi đại diện một nhóm lên bảng trình bày
? Qua các ví dụ trên hãy rút ra quy tắc nhân hai số nguyên âm
? Thực hiên phép tính
( - 4) . (- 25)
? Thực hiên phép tính
5 . 17 = ?
( - 15 ) . (- 6 ) = ?
? Tính
a . 0 =?
0 . a = ?
và so sánh
? Với a,b cùng dấu nhận xét gì về tích a. b tương tự đối với avà b khác dấu
? Cho biết dấu của các kết quả sau
( +) . ( +)
( - ) . ( - )
( - ) . ( +)
( +) . ( - )
? Khi đổi dấu của một thừa số của tích thì tích thay đổi nhu thế nào
- Thực hiện phép tính
- Học sinh thảo luận theo nhóm làm bài
- Đại diện một nhóm lên bảng trình bày
- Học sinh rút ra quy tắc nhân hai số nguyên âm
- Thực hiên phép tính
( - 4) . (- 25) = 4 . 25
= 100
5 . 17 = 85
( - 15 ) . (- 6 ) = 90
Ta có
a . 0 = 0 . a = 0
*/ Nếu a ; b cùng dấu thì
a. b = | a | . | b |
*/ Nếu a ; b khác dấu thì
a. b = - (| a | . | b |)
Dấu như sau :
( +) . ( +) ( +)
( - ) . ( - ) ( +)
( - ) . ( +) ( - )
( +) . ( - ) ( - )
*/ Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổ dấu
*/ Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi
1/ Nhân hai số nguyên dương
?1 SGK /90 Tính
a/ 12 . 3 = 36
b/ 5 . 120 = 600
2/ Nhân hai số nguyên âm
?2 SGK
3. (- 4) = -12
2 . (- 4) = - 8
1 . ( - 4) = - 4
0 . (- 4) = 0
( - 1) . (- 4 ) = 4
( - 2) . ( - 4) = 8
Quy tắc SGK
Ví dụ Tính
( - 4) . (- 25) = 4 . 25 = 100
Nhận xét SGK
Tính
a/ 5 . 17 = 85
b/ ( - 15 ) . (- 6 ) = 90
3/ Kết luận
*/ a . 0 = 0 . a = 0
*/ Nếu a ; b cùng dấu thì
a. b = | a | . | b |
*/ Nếu a ; b khác dấu thì
a. b = - (| a | . | b |)
Chú ý cách nhận biết dấu của tích
( +) . ( +) ( +)
( - ) . ( - ) ( +)
( - ) . ( +) ( - )
( +) . ( - ) ( - )
*/ Nếu a . b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0
*/ Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổ dấu
*/ Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi
IV. Củng cố (4’ )
- Làm ?4 SGK / 91
- Làm bài tập 78 SGK / 91
V. Hướng dẫn học ở nhà(2’)
- Xem lại bài học
- Làm bài 79 ; 80 ; 81 SGK / 91
HD: Bài 79 SGK / 91
Tính 27 . (-5) sau đó áp dụng cách nhận biết dấu của tích
Ngày soạn:………...
Ngày dạy :…………
Tuần 20
Tiết 62
Luyện tập
A. Mục tiêu
- HS được củng cố và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại ; Nếu a = b thì b = a.
- Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc và quy tắc nhân hai số nguyên để thực hiện các phép tính cộng trừ về số nguyên.
B. Chuẩn bị
GV: SGK; bài tập
HS: Làm bài tập cho về nhà
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp(1’)
Lớp 6a: Vắng:.........................
Lớp 6a: Vắng:.........................
II. Kiểm tra bài cũ (7’)
HS1 : Phát biểu quy tắc chuyển vế.
Làm bài tập 63 SGK
HS2 : Làm bài tập 62. SGK
III. Luyện tập( 30’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân sau đó trao đổi cùng bàn
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
- Yêu cầu HS làm việc nhóm
- Gọi đại diện hai nhóm lên trình bày
- Nhận xét chéo giữa các nhóm
- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân
- Gọi hai học sinh lên bảng làm bài
- Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày
- Gọi 1 học sinh đọc đề bài
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài học sinh dưới lớp làm vào vở
- Học sinh làm việc cá nhân sau đó trao đổi cùng bàn
- Học sinh lên bảng làm bài
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- Thảo luận để thống nhất kết quả bài làm
- Hai nhóm cử đại diện lên trình bày
- Nhận xét và sửa lại kết quả
- Làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi
- Hai học sinh lên bảng làm bài
- Hoàn thiện bài làm vào vở
- Học sinh đọc đề bài
- Hai học sinh lên bảng làm bài học sinh dưới lớp làm vào vở
Bài tập 66. SGK
4 -(27 -3) = x -(13 -4)
4 -24 = x - 9
- 20 = x - 9
- 20 + 9 = x
-11 = x
x = -11
Bài tập 67. SGK
Đáp số
a/ - 149
b/ 10
c/ -18
d/ -22
e/ -10
Bài tập 70 SGK
a. 3784 + 23 -3785 - 15
= 3784 + (-3785) + 23 +(-15)
= (-1) + 23 + (-15) = 7
b. 21+ 22 + 23 + 24 -11- 12- 13 -14
= (21 -11) + (22 -12) + (23 -13) +( 24 -14)
= 40
Bài 85 SGK / 93
a/ ( - 25 ) . 8 = - 200
b/ 18 . (- 15) = - 270
c/ ( - 1500) . ( - 100)
= 150 000
d/ ( - 13)2 = ( - 13) . (- 13)
= 169
IV. Củng cố (5’)
- Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế .
- Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
- Làm bài tập 84 SGK / 92
V. Hướng dẫn học ở nhà(2’)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập 86 ,87 , 88 SGK/ 93
Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
Tuần 20
Tiết : 63
Tính chất của phép nhân
A. Mục tiêu
- HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân : giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối giữa phép nhân và phép cộng
- Bước đầu tìm dấu của tích nhiều số nguyên
- Bước đầu có ý thức và biết vận các tính chất trong tính trong tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức
B. Chuẩn bị
GV : Bảng phụ
HS : Làm bài tập cho về nhà
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp(1’)
Lớp 6a: Vắng:.........................
Lớp 6a: Vắng:.........................
II. Kiểm tra bài cũ(6’)
HS1. Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên trái dấu
Làm bài tập 86. SGK
HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm
Làm bài tập 88 SGK
III. Luyện tập( 32’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Viết dạng tổng quát tính chất giao hoán của phép nhân số nguyên.
- Viết dạng tổng quát tính chất kết hợp của phép nhân số nguyên
- Nêu ví dụ minh hoạ
- Với tích của nhiều số nguyên ta áp dụng những tính chất trên như thế nào ?
- Làm cá nhân ?1, ?2
- Gọi học sinh đọc nhận xét SGK
- Viết dạng tổng quát tính chất nhân với số 1 của phép nhân số nguyên.
- Gọi học sinh làm ?3 và ?4
- Viết dạng tổng quát tính chất phân phân phối của phép nhân đối với phép cộng số nguyên
- Tính chất trên còn đúng với phép trừ không ?
- Làm ?5 bằng hai cách
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm
? Nhận xét?
- GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
- Nhắc lại tính chất giao hoán trong phép nhân số tự nhiên
- Số nguyên ta có kết quả tương tự
- Dạng tổng quát là
(a. b) . c = a. ( b. c)
- Lấy một ví dụ minh hoạ
- Đọc thông tin phân chú ý
- Làm miệng cá nhân ?1 và ?2 SGK
- Khái quát thành nhận xét
- Viết dạng tổng quát tính chất nhân với số 1
?3 SGK
a. (-1) = (-1). a = - a
?4 SGK
Bình nói đúng.
Ví dụ: (-3)2 = 32 (= 9)
- Viết dạng tổng quát
a. (b+c) = a.b + a. c
- Tính chất trên còn đúng với phép trừ
a. (b - c) = a. b - a. c
- Hai học sinh lên bảng làm
- HS khác nhận xét, bổ sung.
1. Tính chất giao hoán
a.b = b.a
Ví dụ:
2. (-3) = (-3). 2 (= - 6)
2. Tính chất kết hợp
(a. b) . c = a. ( b. c)
Ví dụ:
(= - 90)
Chú ý: SGK
?1 SGK
Kết quả có dấu dương (+)
?2 SGK
Kết quả có dấu dương (- )
Nhận xét: SGK
3. Nhân với số 1
a.1 = 1. a = a
?3 SGK
a. (-1) = (-1). a = - a
?4 SGK
Bình nói đúng.
Ví dụ: (-3)2 = 32 (= 9)
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a. (b+c) = a.b + a. c
Chú ý:
Tích chất trên cũng đúng với phép trừ :
a. (b - c) = a. b - a. c
?5 SGK
IV. Củng cố (4’)
- Làm bài 90 SGK / 95
- Làm bài 91 SGK / 95
V. Hướng dẫn học ở nhà(2‘)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập 92 ; 93 ; 94 ; 95 SGK HD: Bìa 94 SGK
áp dụng định nghĩa luỹ thừa
Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
Tuần 20
Tiết : 64
Luyện tập
A. Mục tiêu
- HS được củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân
- Vận dụng thành thạo các tính chất đó để tính đúng, tính nhanh các tích
- Bước đầu có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
B. Chuẩn bị
GV : Bài tập ; bảng phụ ghi bài 99 SGK
HS : Làm bài tập cho về nhà
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp(1’)
Lớp 6a: Vắng:.........................
Lớp 6a: Vắng:.........................
II. Kiểm tra bài cũ(6’)
HS1. Nêu các tính chất của phép nhân hai số nguyên
Làm bài tập 92a SGK
HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm
Làm bài tập 93a. SGK
III. Luyện tập( 32’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Cho học sinh thảo luận theo nhóm làm bài
? Gọi 1 học sinh đọc kết quả
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Gọi 2 học sinh lên trình bày trên bảng
- Gọi học sinh nhận xét bài làm trên bảng
- Cho học sinh thảo luận theo nhóm cùng bàn
- Gọi một học sinh đọc kết quả
- Nêu cách tính giá trị của biểu thức
- Gọi hai học sinh lên bảng làm bài
- Nhận xét bài làm trên bảng ( về sự đúng sai cách trình bày )
- Treo bảng phụ để HS điềm vào trong ô trống
- Gọi học sinh lên bảng điền .
-GV nhận xét nếu cần.
- Học sinh thảo luận theo nhóm làm bài
- Học sinh đọc kết quả
- Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm
- HS làm việc cá nhân
- Hai học sinh lên trình bày trên bảng
- Nhận xét bài làm trên bảng
- Học sinh thảo luận theo nhóm cùng bàn
- Một học sinh đọc kết quả
- Thay giá trị a = 8 vào biểu thức rồi tính toán
;phần b tương tự
- Hai học sinh lên bảng làm bài
- Nhận xét bài làm trên bảng
- Học sinh lên bảng điền
-HS khác bổ sung.
Bài tập 95. SGK
(-1)3 = (-1). (-1). (-1) = -1
Ta còn có:
03 = 0
13 = 1
Bài tập 96. SGK
a. 237. (-26) + 26. 137
= (-237). 26 + 26.137
= 26.
= 26. (-100)
= - 2600
b. 63 . (- 25) + 25 . (- 23)
= (- 63) . 25 + 25 . (- 23)
=
= - 2150
Bài tập 97. SGK
a/ Nhận xét:
Tích bao gồm bốn số âm và một số dương. Vậy tích là một số dương. Hay tích lớn hơn 0.
b/ Lý luận tương tự ta thấy tích là một số âm, nhỏ hơn 0
Bài tập 98. SGK
a. Với a = 8, ta có :
(-125). (-13).(- 8)
= (-125). (- 8) . (-13)
= 1000. (-13)
= - 13000
b. (-1). (-2). (-3).(- 4).(- 5). b
= (-1). (-2). (-3).(- 4).(- 5).20
= - (1. 2. 3. 4. 5. 20)
= - 240
Bài tập 99. SGK
-7 và -13
-14 và -20
IV. Củng cố (4’)
1/ Nêu các tính chất của phép nhân các số nguyên ?
2/ Làm bài 100 SGK
V. Hướng dẫn học ở nhà(2‘)
- Xem lại bài học
- Làm các bài tập : 139, 140, 144 SBT
Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
Tuần 21
Tiết : 65
Bội và ước của một số nguyên
A. Mục tiêu
HS biết khái niệm bội và ước của một số nguyên , khái niệm “chia hết cho”
Hiểu được ba tính chất liên quan tới khái niệm “chia hết cho”.
Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
B. Chuẩn bị
GV : SGK
HS : Làm bài tập cho về nhà
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp(1’)
Lớp 6a: Vắng:.........................
Lớp 6a: Vắng:.........................
II. Kiểm tra bài cũ ( 6’ )
HS1 : Làm bài 139 SBT
HS 2: Làm bài 140 SBT
III. Bài mới(28’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu HS làm ? 1. SGK
- Yêu cầu HS lấy tích cả các số nguyên âm
- Nhận xét gì về các ước của 6 và -6 ?
- Yêu cầu trả lời ?2.
- Hãy phát biểu ttơng tự trong tập hợp số nguyên
- Lấy ví dụ minh hoạ
- Yêu cầu HS làm ?3 SGK
- Yêu cầu HS đọc phần chú ý SGK - Lấy ví dụ minh hoạ
-Tìm tập hợp ước của 0
- Tìm các bội của 0
- Hãy tìm các ước của 8
- Hãy tìm các bội của 3.
- Đọc thông tin phần tính chất SGK
- Lấy ví dụ minh hoạ
- Nhận xét về các ví dụ minh hoạ
- Làm ?4 theo cá nhân và gọi 1 học sinh đứng tại chỗ trình bày
- Gọi học sinh nhận xét
- Làm cá nhân vào giấy nháp
- Tìm tất cả các cặp số nguyên để tích bằng 6 và -6.
- Có cùng các ước
- Trả lời ?2
- Phát biểu định nghĩa chia hết trong tập hợp Z.
VD: 8 chia hết cho -4 vì
8 = (-4).2
- Trả lời miệng ?3 SGK
- Nhận xét và hoàn thiện với cả những số âm.
- Tất cả các số nguyên khác 0 đều là ước của 0.
- Không có số nguyên nào là bội của 0
- Tìm các ước của 8
- Làm ra nháp theo cá nhân
- Thống nhất và bổ sung kết quả
Ví dụ : -16 chia hết cho 8, 8 chia hết cho -4 thì -16 chia hết cho -4.
Ví dụ: Ta có 8 chia hết
cho - 4 thì 8.(-2)= -16 cũng chia hết cho 4
Ví dụ 8 chia hết cho 4, -16 chia hết cho 4 thì 8 + (-16) = -8 cũng chia hết cho 4
Và 8 - (-16) = 24 chia hết cho 4.
- Học sinh đứng tại chỗ trình bày
- Nhận xét và thống nhất kết quả
1. Bội và ước của một số nguyên
?1SGK
6 = (-1).(-6) = (-2).(-3) = 1.6 = 2.3
- 6 = (-1).6 = 1. (-6)
= 2. (-3) = 3. (- 2)
?2 SGK
Định nghĩa : SGK
?3 SGK
Hai bội của 6 là -12, 36
Hai ước của 6 là -2, 3
Chú ý : SGK
Ví dụ
- Các ước của 8 là : -1, 1,
-2 , 2, - 4, 4, - 8 ,8
- Các bội của 3 là ... ;-9;
-6 ; -3 ; 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; ....
2. Tính chất
a/ Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a cũng chia hết cho c.
b/ Nếu a chia hết cho b thì bội của a cũng chia hết cho b
c/ Nếu hai số a và b cùng chia hết cho c thì tổng và hiệu của chúng cũng chia hết cho c.
?4 SGK
Ba bội của -5 là -10, -20, 25
Các ước của 10 là -1; 1;
-2; 2; - 5 ; 5 ; -10 ; -10
IV. Củng cố( 7’)
Làm bài tập 101. SGK Năm bội của 3 là 0, -3, 3, -6, 6
Năm bội của -3 là 0, -3, 3, -6, 6
Nhận xét: Hai số nguyên đối nhau có cùng tập hợp bội
Làm bài tập 103. SGK
Có thể lập được 15 tổng
Có 3 tổng chia hết cho 2 là 24, 26, 28
V. Hướng dẫn học ở nhà(3’)
Học bài theo SGK
Làm các bài 104; 105 ; 106 SGK / 97
Ôn tập nội dung trang 98. SGK Trả lời các câu hỏi , làm các bài tập liên quan.
Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
Tuần 21
Tiết : 66
Ôn tập chương II
A. Mục tiêu
- HS được hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong chương : Số nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.
- Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương
- Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thường xuyên.
B. Chuẩn bị
GV : SGK
HS : Làm bài tập và trả lời câu hỏi SGK
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp (1’)
Lớp 6a: Vắng:.........................
Lớp 6a: Vắng:.........................
II. Kiểm tra bài cũ ( 8’)
HS 1 : Yêu cầu học sinh trả lời các câu 1, 2, 3 phần câu hỏi ôn tập.
HS 2 : Làm bài 107 SGK / 98
III. Luyện tập( 31’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Nêu cách làm bài
- Gọi học sinh đứng tại chổ trình bày
- Nêu cách tìm a
- Cho học sinh làm cá nhân sau đó gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
- Gọi học sinh nhận xét bài làm trên bảng và cách trình bày
- Cho học sinh thảo luận theo nhóm làm bài
- Gọi đại diện một nhóm trình bày
- Gọi 1 học sinh đọc đề bài
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài
- Cho học sinh thảo luận theo nhóm làm bài
- Gọi đại diện một nhóm đọc kết quả
- Học sinh đọc đề bài
- Ta chia làm hai trường hợp
- Ta dựa vào định nghĩa giá trị tuyệt đối
- Học sinh làm cá nhân
- Hai học sinh lên bảng làm bài
- Nhận xét bài làm trên bảng và cách trình bày
- Học sinh thảo luận theo nhóm làm bài
- Đại diện một nhóm đọc kết quả
- Học sinh đọc đề bài
- Một học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh thảo luận theo nhóm làm bài
- Đại diện một nhóm đọc kết quả
Bài 108. SGK
Nếu a 0 nên a < -a
Nếu a > 0 thì -a < 0 nên -a < a
Bài tập 115. SGK
Tìm a Z
a) | a | = 5
ta có a = 5 hoặc a = -5
b) | a | = ta có
a = 0
c) | a | = - 3
không tìm được a thoả mãn đề bài
d) | a | = | - 5 | | a | = 5
a = 5 hoặc a = -5
e) – 11. | a | = - 22 | a | = 2
a = 2 hoặc a = - 2
Bài tập 110. SGK
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Bài tập 117. SGK
a) (-7)3. 24 = (-343). 16 = -5488
b) 54. (- 4)2 = 10 000
Bài tập 116. SGK
a) -120
b) -12
c) -16
d) 3
IV. Củng cố(3’)
Nhắc lại các dạng toán đã làm trong tiết học
Và nêu phương pháp giải các dạng toán đó
V. Hướng dẫn học ở nhà (2’)
Ôn tập các câu hỏi phần ôn tập.
Làm các bài tập vận dụng gồm 114, 118, 119 SGK
HD: Bài 118 SGK
Dùng quy tắc chuyển vế và định nghĩa giá trị tuyệt đối để làm
Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
Tuần 21
Tiết : 67
Ôn tập chương II
A. Mục tiêu
- Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z ,hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong chương
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính
B. Chuẩn bị
GV : Bài tập theo các dạng toán
HS : Làm bài tập cho về nhà và xem lại các câu hỏi phần ôn tập
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp (1’)
Lớp 6a: Vắng:......................... Lớp 6a: Vắng:.........................
II. Kiểm tra bài cũ (5’)
1/ Học sinh trả lời các câu câu hỏi ôn tập.
2/ Tìm x biết :2x – 45 = - 15 – 3x
III. Luyện tập( 32’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Nêu cách làm bài toán
- Cho học sinh làm cá nhân sau đó trao đổi với bạn cùng bàn
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Nêu cách làm bài toán
- Hãy tính tổng các số nguyên đối nhau trước sau đó tìm kết quả
- Gọi học sinh đứng tại chỗ trình bày
? Nêu cách tìm x trong đẳng thức
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
- Nhận xét bài làm trên bảng ;cách trình bày
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Cho học sinh thảo luận theo nhóm
- Gọi đại diện một nhóm lên bảng làm bài
- Gọi nhóm khác nhận xét bài làm nhóm bạn
- Học sinh đọc đề bài
- Phần a ta tính trong ngoặc trước các phần còn lại ta đưa các số hạng về một dấu rồi tính
- Học sinh làm cá nhân sau đó trao đổi với bạn cùng bàn
- Hai học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh đọc đề bài
- Ta tìm các số nguyên thoả mãn đề bài sau đó tính tổng
- Học sinh đứng tại chỗ trình bày
- áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm x
- Hai học sinh lên bảng làm bài
- Nhận xét bài làm trên bảng
- Học sinh đọc đề bài
- Học sinh thảo luận theo nhóm
- Đại diện một nhóm lên bảng làm bài
- Nhóm khác nhận xét bài làm nhóm bạn
Bài tập 111. SGK
Tính các tổng sau:
Bài tập 114. SGK Tính tổng
a) -7 + (-6) + .... + (-1) + 0 + 1 + 2 + ... + 6 + 7 = 0
Bài tập 118. SGK Tìm số nguyên x biết
a) 2x - 35 = 15 b) 3x + 17 = 2
2x = 15 + 35 3x = 2 - 17
2x = 50 3x = -15
x = 50 : 2 x = -15 : 3
x = 25 x = -5
Bài tập 119. SGK Tính
a/ 15.12- 3.5.10 b/ 45 – 9(13 + 5)
= 15.12- 15.10 = 45 – 9.13 – 9.5
= 15. (12 - 10) = 45 – 117 – 45
= 15 . 2 = 30 = - 117
c/ 29 . (19 – 13) – 19 . (29 – 13)
= 29 . 19 – 29 . 13 – 19 .29
+ 19 . 13
= 13 (- 29 + 19)
= 13 . ( - 10)
= - 130
V. Củng cố (5’)
Tìm x biết
a/ x + 7 = 5 b/ 12 – x = - 20 c/ 2. (7 – x)= 6 – (- 10)
V. Hướng dẫn học ở nhà (2’)
Ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra 45 phút
Làm bài 120 ;121 SGK / 100
Ngày soạn:…………..
Ngày soạn:…………..
Tuần 22
Tiết : 68
Kiểm tra 45 phút
A. Mục tiêu
- HS được kiểm tra khả năng lĩnh hội những kiến thức cơ bản đã học trong chương : Số nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.
- Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương
- Có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc.
B. Chuẩn bị
GV : Phô tô đề kiểm tra
HS : Ôn tập và làm bài tập về nhà
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp
Lớp 6a: Vắng:.........................
Lớp 6a: Vắng:.........................
II. Đề kiểm tra
Đề 1
Câu 1: Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn
Có người nói
Đúng
Sai
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0
Mọi số nguyên dương lớn hơn mọi số nguyên âm
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0
Tập hợp các số nguyên bao gồm tập hợp số nguyên âm và tập hợp các số nguyên dương
Câu 2: Chọn phương án đúng trong các câu sau:
(Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu đúng)
A: Tích của hai số nguyên âm là một số nguy
File đính kèm:
- So hoc 6 ki II.doc