I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :- Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu.
2.Kĩ năng : - Rèn kĩ năng nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
3.Thái độ : - Cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác.
II. Chuẩn bị:
1. HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà , học thuộc quy tắc.
2. GV: Hệ thống bài tập.
III. Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, hướng dẫn, thảo luận, làm việc cá nhân.
IV. Tiến trình:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1559 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 20 - Tiết 62: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/01/2014
Ngày dạy : 07/01/2014
Tuần: 20
Tiết: 62
LUYỆN TẬP §11
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :- Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu.
2.Kĩ năng : - Rèn kĩ năng nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
3.Thái độ : - Cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác.
II. Chuẩn bị:
1. HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà , học thuộc quy tắc.
2. GV: Hệ thống bài tập.
III. Phương Pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, hướng dẫn, thảo luận, làm việc cá nhân.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A2 :
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
Hãy phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
Nêu cách nhận biết dấu của tích.
Làm bài tập 82.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Bài 84 (5’)
- GV: treo bảng phụ và cho HS lần lượt trả lời.
à Nhận xét.
Hoạt động 2: Bài 85 (15’)
- GV: Cho 4 HS lên bảng giải.
- GV: Treo bảng phụ và cho HS lần lượt lên bảng điền vào ô trống.
- HS: Đứng tại chỗ lần lượt trả lời.
- HS: 4 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
- HS: Lên bảng lần lượt
Bài 84:
Dấu của a
Dấu của b
Dấu của a.b
Dấu của ab2
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
-
-
-
+
-
Bài 85:
a) (-25).8 = -200
b) 18.(-15)= -274
c) (-1500).(-100) =150000
d) (-13)2 = 139
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
à Nhận xét.
Hoạt động 3: Bài 87-88 (10’)
- GV: Cho HS thảo luận.
- GV: Khi x = 0 thì (-5).x và 0 như thế nào?
- GV: Khi x > 0 thì (-5).x là tích của hai số nguyên cùng dấu hay khác dấu?
- GV: Tích hai số nguyên khác dấu là một số gì?
- GV: Vậy, (-5).x và 0 thì số nào lớn hơn?
- GV: Hướng dẫn tương tự cho trường hợp còn lại.
à Nhận xét.
điền vào ô trống và giải thích cho các bạn dưới lớp hiểu vài sao điền kết quả như vậy.
- HS: Thảo luận theo nhóm và giải thích rõ.
- HS: (-5).x = 0.
- HS: Khác dấu.
- HS: Số âm.
- HS: (-5).x < 0
Bài 86:
a
-15
13
-4
9
1
b
6
-3
-7
-4
-8
a.b
-90
-39
28
-36
8
Bài 87:
Ta có: 32 = 9 và (-3)2 = (-3).(-3) = 9.
Vậy còn số -3 mà bình phương thì cũng có giá trị bằng 9.
Bài 88: So sánh (-5).x với 0
Ta có:
Khi x = 0 thì: (-5).x = 0
Khi x > 0 thì: (-5).x < 0
Khi x 0
4. Củng cố :
Xen vào lúc làm bài tập.
5. Hướng dẫn về nhà: ( 4’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải .
- Làm các bài tập còn lại (GVHD).
6. Rút kinh nghiệm : q
File đính kèm:
- Tuan 20 Tiet 62 SH6Luyen tap Nam hoc 2013 2014.docx