Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 23

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hệ thống lại các kiến cơ bản của chương II.

2. Kĩ năng:

- Biết vận dụng các kiến cơ bản của chương II để làm bài tập.

3. Thái độ:

- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.

II. Chuẩn bị

1. Giáo viên:

- Thước kẻ, SGK, giáo án, bảng phụ bài 110.

2. Học sinh:

- SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.

III. Phương pháp:

- Gọi mở – vấn đáp

- Thực hành

- Hoạt động nhóm

IV. Tiến trình lên lớp:

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1463 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 Ngày soạn: 16 / 01 / 2013 Tiết 66 Ngày dạy: / 01 / 2013 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại các kiến cơ bản của chương II. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng các kiến cơ bản của chương II để làm bài tập. 3. Thái độ: - Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - Thước kẻ, SGK, giáo án, bảng phụ bài 110. 2. Học sinh: - SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước. III. Phương pháp: - Gọi mở – vấn đáp - Thực hành - Hoạt động nhóm IV. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (17 phút ) GV : Nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập SGK - Viết tập hợp Z các số nguyên ? nhận xét - Viết số đối của số nguyên a - Số đối của a có thể là số dương? Số âm? Số 0? - Số nguyên nào bằng số đối của nó. nhận xét - Giá trị tuyệt đối của a là gì ? - Giá trị tuyệt đối của a có thể là số dương? Số âm? Số 0? nhận xét - Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên? nhận xét - Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên? - Nhận xét chung và chốt lại - Chú ý theo dõi suy nghĩ trả lời - HS dựa vào khái niệm tập hợp Z để trả lời nhận xét HS dựa vào số đối để trả lời Dựa vào chú ý của số đối để trả lời nhận xét - HS dựa vào giá trị tuyệt đối để trả lời nhận xét - HS nêu cụ thể các quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên. nhận xét HS nêu lại cụ thể công thức các tính chất của phép cộng, nhân hai số nguyên nhận xét Câu 1: Z ={… -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3 …} Câu 2: a) Số đối của a là – a. b) Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, số nguyên âm, số 0. c) Số 0 bằng số đối của nó. Câu 3: a) Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a b) Có thể là số dương hoặc số 0 (không là só âm) Câu 4: - Quy tắc cộng, trừ hai số nguyên sgk/75,76,81 - Quy tắc nhân hai số hai số nguyên sgk/88,90 Câu 5: Các tính chất phép cộng và phép nhân Hoạt động 2: Thực hiện các dạng bài tập. ( 20 phút ) Bài 110 (Sgk/99): Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc và trả lời nhận xét Bài 111 (Sgk/99): + Để giải các bài tập trên ta phải dựa vào quy tắc nào để thực hiện ? nhận xét + Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm 2 p’ nhận xét Bài 112 (Sgk/99): + Để tìm được các số trên ta dựa vào kiến thức nào ? nhận xét Bài 110 (Sgk/99): HS tìm hiểu đề và thực hiện nhận xét Bài 111 (Sgk/99): - Dựa vào các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu và quy tắc dấu ngoặc. nhận xét 4 HS đại diện lên bảng thực hiện nhận xét Bài 112 (Sgk/99): + Dựa vào quy tắc chuyển vế nhận xét Bài 110 (Sgk/99): ( 5 phút ) a. Đúng b. Đúng c. Sai d. Đúng Bài 111 (Sgk/99): ( 10 phút ) a) [(- 13) + (- 15)] + (- 8) = - 28 + (- 8) = - 36 b) 500 - (-200) - 210 - 100 = (500 + 200) - (210 + 100) = 700 - 310 = 390 c)- (- 129) + (- 119) - 301 + 12 = 129 + (-119) - 301 + 12 = 10 - 289 = - 279 d) 777 – (- 111) – (- 222) + 20 = 777 + 111 + 222 + 20 = 1000 + 20 = 1020 Bài 112 (Sgk/99): ( 5 phút ) a – 10 = 2a – 5 - 10 + 5 = 2a - a - 5 = a Vậy a = - 5 và 2a = - 10 Hoạt động 3: 3. Củng cố, luyện tập:. (7 phút ) GV: Qua tiết học hôm nay các em ôn được những nội dung cơ bản nào ? Bài 113 (Sgk/99): - Tổng của tất cả các số đã cho là bao nhiêu ? - Mỗi dòng, mỗi cột có mấy số ? - Vậy tổng của 3 số mỗi dòng hoặc mỗi cột là bao nhiêu ? HS: Lần lượt trả lời HS: Còn lại chú ý nhận xét Bài 113 (Sgk/99): - Tổng của tất cả các số là 9 - Mỗi dòng, mỗi cột có 3 số - Vậy tổng của 3 số mỗi dòng hoặc mỗi cột là 3 - Tập hợp số nguyên, số đối, các quy tắc cộng, trừ, nhân và các tính chất trong phép cộng và phép nhân các số nguyên. Bài 113 (Sgk/99): ( 5 phút ) Tổng của tất cả các số là: 1 + (-1) + 2 +(-2) + 3 + (-3) + 0 + 4 + 5 = 9 Vậy tổng của 3 số mỗi dòng hoặc mỗi cột là 3 2 3 - 2 - 3 1 5 4 - 1 0 Hoạt động 4 : 4. Hướng dẫn về nhà: ( 1 phút ) - Về nhà học bài và xem lại các bài tập đã sửa. - Làm các bài tập 114, 115, 116, 118 (Sgk/99). 5. Bổ sung của đồng nghiêp (cá nhân) Tuần 23 Ngày soạn: 16 / 01 / 2013 Tiết 67 Ngày dạy: / 01 / 2013 ÔN TẬP CHƯƠNG II (TT) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại các kiến cơ bản của chương II. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng các kiến cơ bản của chương II để làm bài tập. 3. Thái độ: - Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - Thước kẻ, SGK, giáo án, bảng phụ bài 115. 2. Học sinh: - SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước. III. Phương pháp: - Gọi mở – vấn đáp - Thực hành - Hoạt động nhóm IV. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (7 phút ) GV: Nêu câu hỏi ôn tập 1) Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm? Tính: (-7) + (-13) 2) Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? Tính: 4. (-7) .25 GV: Nhận xét chung và chốt lại HS1: Lên bảng nhắc lại qui tắc và tính (-7) + (-13) HS2: : Lên bảng nhắc lại qui tắc và tính 4 . (-7) .25 HS3: Nhận xét I. Ôn lí thuyết : 1) Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả. (-7) + (-13) = -(7 + 13) = -20 2) Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả. 4 . (-7) .25 = (4. 25) . (-7) = 100 .(-7) = -700 Hoạt động 2: Thực hiện các dạng bài tập. ( 30 phút ) Bài 115 (Sgk/99): GV treo bảng phụ + Để tìm a ta cần áp dụng kiến thức nào ? + Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm 3 p’ + Goi đại diện 3 nhóm lên bảng thực hiện GV: Kiểm tra bài của một số nhóm, sau đó nhận xét chung. Bài 116 (Sgk/99): + Để thực hiện bài toán trên ta cần áp dụng quy tắc nào ? + Hãy phát biểu hai quy tắc trên ? + Yêu cầu HS thực hiện tính ra nháp 2 p’ + Gọi 4 học sinh lên bảng tính Bài 117 (Sgk/99): + Cần áp dụng kiến thức nào để giải bài tập trên ? + Yêu cầu HS thực hiện + Gọi 2 học sinh lên bảng tính GV: Nhận xét chung Bài 118 (Sgk/99): + Ta cần áp dụng quy tắc nào trước ? + Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm 3 p’ + Gọi đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày kết quả thảo luận của nhóm GV: Nhận xét chung và chốt lại cách tìm x Bài 115 (Sgk/99): HS: Tìm hiểu đề + Dựa vào định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên để tìm a. 3 HS: lên bảng thực hiện HS: Các nhóm còn lại chú ý theo dõi, nêu nhận xét HS: Chưa thực hiện đúng ghi bài vào vỡ Bài 116 (Sgk/99): + Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. HS :Phát biểu lại hai quy tắc trên. HS: Tính ra nháp 4 HS: Lên bảng thực hiện Bài 117 (Sgk/99): + Tính giá trị của lũy thừa và quy tắc nhân hai số nguyên HS: Tính ra nháp 2 HS: Lên bảng thực hiện HS: Nhận xét bài bạn và ghi bài vào vỡ. Bài 118 (Sgk/99): + Áp dụng quy tắc chuyển vế trước, sau đó tính HS: Thực hiện theo nhóm 3 HS: lên bảng thực hiện HS: chú ý và ghi bài vào vỡ. Bài 115 (Sgk/99): ( 7 phút ) - Tìm a Î Z biết a)½a½ = 5 Þ a = 5 hoặc a = -5 b)½a½ = 0 Þ a = 0 c)½a½ = -3 không có số a d)½a½ = ½-5½ Þ ½a½ = 5 Þ a = ±5 e) -11½a½ = -22 ½a½ = (-22) : (-11) = 2 Þ a = ±2 Bài 116 (Sgk/99): ( 7 phút ) - Tính a) (-4) . (-5) . (-6) = -120 b) (-3 + 6) .(-4) = -12 c) (-3 - 5) .(-3 + 5) = (-8) .2 = -16 d) (-5 - 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3 Bài 117 (Sgk/99): ( 6 phút ) - Tính a) (-7)3 . 24 = - 5488 b) 54. (-4)2 = 10000 Bài 118 (Sgk/99): ( 10 phút ) a) 2x - 35 = 15 2x = 15 + 35 2x = 50 x = 50 : 2 x = 25 b) 3x + 17 = 2 3x = 2 - 17 x = (-15) : 3 x = -5 c) Hoạt động 3: 3. Củng cố, luyện tập:. (7 phút ) Qua tiết học hôm nay các em đã ôn tập lại được những kiến thức cơ bản nào ? - Nhận xét Bài 118 (Sgk/99): - Tích của 3 số đứng liền nhau đều bằng bao nhiêu ? - Các số cách nhau 2 ô như thế nào - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện - Gọi HS nhận xét, bổ sung. - GV chốt lại HS: Nêu lại cụ thể các quy tắc và khái niệm trên - Nhận xét Bài 118 (Sgk/99): - Tích của 3 số đứng liền nhau đều bằng 120 - Các số cách nhau 2 ô đều bằng nhau - 1 HS lên bảng thực hiện - HS nhận xét, bổ sung. - HS lắng nghe, ghi vào Quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân, Cộng hai số nguyên và giá trị tuyệt đối Bài 118 (Sgk/99): ( 5 phút ) Do tích của 3 số đứng liền nhau đều bằng 120, nên các số cách nhau 2 ô đều bằng nhau. Ta điền các số 6 và – 4 trước, sau đó điền số – 5. ta được kết quả bẳng như sau: - 4 - 5 6 - 4 - 5 6 - 4 - 5 6 - 4 - 5 Hoạt động 4 : 4. Hướng dẫn về nhà: ( 1 phút ) - Về nhà học bài và xem lại tất cả các bài tập đã sửa. - Làm các bài tập còn lại. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. 5. Bổ sung của đồng nghiêp (cá nhân) Tuần 23 Ngày soạn: 16 / 01 / 2013 Tiết 68 Ngày dạy: / 01 / 2013 KIỂM TRA CHƯƠNG II I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS nắm được các kiến thức cơ bản về số nguyên: các phép tính về số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế… * Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bầy bài kiểm tra. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực trong làm bài. II. Chuẩn bị: * Thầy: Đề bài, đáp án * Trị: Ôn bài, giấy nháp, thước thẳng. III. ma trận đề: Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối. Biết được tập hợp số nguyên Hiểu được tập hợp số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối. Vận dụng khi thực hiện phép tính có giá trị tuyệt đối Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 2 0,5 5% 1 1,5 15% 5 2,5 25% Chủ đề 2: Thứ tự trong Z, Các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế Hiểu và thực hiện khi bỏ dấu ngoặc; đổi dấu khi chuyển vế. Vận dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc; chuyển vế để giải các bài tập tìm x, hoặc y,... Phối hợp các phép tính tính giá trị biểu thức Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 1 1,5 15% 1 1 10% 4 3,0 30% Chủ đề 3: Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất. Nắm được các qui tắc cộng , trừ , nhân các số nguyên ,Bội và ước của sô nguyên. Thực hiện được các phép tính: cộng , trừ , nhân các số nguyên Phối hợp các phép tính trong Z Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 4 1 10% 1 1 10% 2 2 20% 9 4,5 45% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 1,5 15% 7 2,5 25% 5 5 50% 1 1 10% 18 10 100% IV. Đề bài- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3điểm) Câu 1: (2điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. 1) ) Tính: (-15) + 30 kết quả là: A. 45 B. 15. C. -15 D. - 45 2) Tính: –20 – 4 kết quả là: A. 24 B. 48 C. (–24). D. (–48) 3) Tính: (–4).(–25) kết quả là: A. 33 B. (–33) C. 100 . D. (–100) 4) 5 x = ? A. x = 5 B. x = 5 C. –5 D –6 5) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được: A. 2009 + 5 – 9 – 2008 B. 2009 – 5 – 9 + 2008 C. 2009 – 5 + 9 + 2008 D. 2009 – 5 + 9 – 2008 6) Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là: A. 1 và -1 B. 5 và -5 C. 1 và 5 D. 1 ; -1 ; 5 ; -5 7) Kết quả sô của 5.(-2).3 là: . A . – 30. B. 30 C. 13 D. -13 8) Tính là: A. 200 B. 208 C. 100 . D. -208 Câu 2: (1điểm) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp: STT Nội dung Đúng Sai 1 Trước dấu ngoạc có dấu trừ khi mở dấu ngoạc ta phải đổi dấu các số hạng trong dấu ngoặc nếu cộng thành trừ và trừ thành cộng 2 nguyên âm lớn hơn số tự nhiên 3 Tích hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương 4 Trong tập hợp các số nguyênchỉ có số nguyên âm - TỰ LUẬN : (7điểm) Bài 1: (3điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể) II- TỰ LUẬN : (7điểm) Bài 1: (3điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể) b) 52 + (-70) + 18 = c) (-5).8 + 20 = d) (-2).3 + 3.(-8) = Bài 2: (3điểm) Tìm xZ , biết: a) 5 – (10 – x) = 7 b) Bài 3: (1điểm) Tính giá trị của biểu thức: ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = - 4 V. Đáp án và thang điểm: TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1. B , 2. C, 3. C, 4. A, 5. D, 6. D , 7. A , 8. B Câu 2: 1. Đ 2. S; 3. Đ ; 4. S TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: a) 52 + (-70) + 18 = (52 + 18) + (-70) = 70 + (-70) = 0 (1 đ) c) (-5).8 + 20 =(-40) + 20 = -20 (1 đ) d) (-2).3 + 3.(-8) = 3.[(-2) + (-8)] = 3.(-10) = -30 Bài 2: (3 điểm) a/ - Tính được : 5 +10 + x = 7 x = 7 +5+10 (1 điểm) x = 22 (0,5 đ b/ - Tính được : (1 điểm) 0,5 điểm) Bài 3: (1điểm) Biến đổi đựơc: (x – y)(a + b) = 15.(-4) = - 60 (1 điểm)

File đính kèm:

  • doctoan 6 tuan 23 Co de kiem tra co ma tran de2012 2013.doc