Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần: 23 - Tiết: 69

I - Mục tiêu

Kiến thức : HS thấy được sự giống và khác nhau về khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6

Kỹ năng : Viết được phân số tử và mẫu là số nguyên. Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số có mẫu là 1

Thái độ : Giáo dục lòng say mê khi học.

II - Chuẩn bị:

GV: SGK; SGV; bảng phụ.

HS: Đọc trước bài

III – Các hoạt động dạy và học:

1) Ổn định tổ chức: (1ph)

2) Kiểm tra :

3) Bài mới:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1311 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần: 23 - Tiết: 69, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG III: PHÂN S Ố Tuần: 23 –Tiết:69 Soạn : 27/ 1/ 13 Dạy : 29 / 1/ 13 MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ I - Mục tiêu Kiến thức : HS thấy được sự giống và khác nhau về khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6 Kỹ năng : Viết được phân số tử và mẫu là số nguyên. Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số có mẫu là 1 Thái độ : Giáo dục lòng say mê khi học. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Đọc trước bài III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1ph) 2) Kiểm tra : 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: ( 17ph) Xây dựng khái niệm phân số ? Cho một vài VD về phân số Cho biết ý nghĩa của tử và mẫu của phân số GV: cái báng nghĩa là thế nào GV: Gọi 1 vài HS giải thích. GV: Chốt lại là thương của 3 chia cho 4 ? Phân số là thương của hai số nào. ? có là phân số không GV: Dùng phân số ta có thể ghi kết quả phép chia 2 số tự nhiên dù số bị chia có chia hết cho số chia hay không. GV: Chia -3 cho 4 người ta có thể viết . ? có là phân số không. ? Phân số có dạng như thế nào. GV: Chốt lại và nêu dạng tổng quát. HS suy nghĩ lấy VD Mẫu là số phần chia ra bằng nhau Tử là số phần bằng nhau lấy đi 2 chia cho 3 là phân số Phân số có dạng HS đọc nội dung tổng quát HS suy nghĩ trả lời -Giống nhau đều là kết quả phép chia - Khác : ở tiểu học kết quả phép chia số tự nhiên ở trung học : Kết quả phép chia số nguyên 1) Khái niệm phân số VD: là phân số * Tổng quát: SGK – T 4 a; b Z ; b khác 0 a là tử số b là mẫu số Hoạt động 2: (15p) Ví dụ ? Nêu 1 vài VD về phân số , cho biết tử và mẫu của phân số GV: Nhận xét GV: Cho HS làm ? 1 GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại. GV: Treo bảng phụ nội dung ?2 GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét ? Vì sao các cách viết còn lại không là phân số . GV: Bổ sung và chốt lại khái niệm phân số. ? Số nguyên có thể viết dưới dạng phân số được không? Cho VD HS lấy VD HS lên bảng làm HS quan sát nội dung ?2 HS thửo luận nhóm (2p) 0,25; 6; 23 Mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số VD: 2) Ví dụ ... là phân số * Nhận xét số nguyên a có thể viết là Hoạt động 3(10p) Củng cố - Luyện tập ? Phân số có dạng như thế nào. ? Một số nguyên có phải là 1 phân số không GV: Treo bảng phụ nội dung bài 1 và hình 1; 2; 3 GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại GV: treo bảng phụ nội dung bài 3 – T6 GV: Cho HS làm bài 4 GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại a; b Z ; b khác 0 Số nguyên là phân số HS: Biểu diễn vào phiếu Hai HS biểu diễn trên bảng phụ. HS đọc nội dung bài toán ? Viết phân số 2 HS lên viết 2 HS lên bảng làm bài 3) Luyện tập. Bài 1 – T5 Bài 3 – T6 a)Hai phần bẩy : b) Âm năm phần chín: c) d) Bài 4 – T 6 a) 3 : 11 = b) -4 : 7 = c) 5 : ( -13) = d) x chia cho 3 ( x thuộc Z) 4) Hướng dẫn về nhà : ( 2ph) - Nắm vững khái niệm phân số. - BTVN: 2; 5 – T6 - Đọc trước bài phân số bằng nhau. IV-Rút kinh nghiệm CHƯƠNG III: PHÂN S Ố Tuần: 23 –Tiết:70 Soạn : 27/ 1/ 13 Dạy : 31 / 1/ 13 PHÂN SỐ BẰNG NHAU I - Mục tiêu: - Kiến thức:  HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau. - Kỹ năng : Nhận dạng được hai phân số bằng nhau, không bằng nhau. - Thái độ : Giáo dục HS ý thức tự giác, tích cực trong học tập . II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Đọc trước bài. III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1ph) 2) Kiểm tra : (4') ? GV: Treo bảng phụ hình 5 Có một cái bánh hình chữ nhật chia cái bánh thành 3 phần bằng nhau lấy 1 phần.Cũng cái bánh đó chia làm 6 phần bằng nhau , lấy 2 phần ? Dùng phân số biểu diễn số bánh lấy đi ở mỗi lần. ? Có nhận xét gì về hai phân số và ? Chúng bằng nhau ? Vì sao? 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (13') Xây dựng khái niệm hai phân số bằng nhau. GV: Trở lại nội dung phần kiểm tra ban đầu = ? Có nhận xét gì về tích 1 . 6 và 3 . 2 ? Tương tự ta có cặp phân số ? Nhìn vào các cặp phân số này em hãy phát hiện có các tích nào bằng nhau. ? Vậy từ hai phân số bằng nhau cho ta điều gì ? Lấy VD về hai phân số không bằng nhau. ? Có nhận xét gì về tích chéo ? Qua VD trên en rút ra nhận xét gì. ? Khi nào phân số bằng phân số GV: Nêu định nghĩa. 1 . 6 = 3 . 2 HS suy nghĩ trả lời 2 . 9 = 3 . 6 ( = 18) Nhận xét : 2 phân số bằng nhau thì tích của tử phân số 1 và mẫu của phân số 2 bằng tích của mẫu phân số 1 và tử của phân số 2 -Với hai phân số bằng nhau - Với hai phân số không bằng nhau HS đọc lại nội dung định nghĩa 1) Định nghĩa: nếu a . d = b . c (a; b; c; d Z; b,d 0 ) Hoạt động 2: (17') Ví dụ a) và b) và GV: treo bảng phụ nội dung ?1 ? Nội dung ?1 yêu cầu ta điều gì. ? Để xét xem các cặp phân số trên có bằng nhau không ta làm như thế nào GV: yêu cầu HS hoàn thành câu ?1 theo nhóm . GV: Treo bảng phụ nội dung ? 2 GV: yêu cầu hS thảo luận nhóm bàn trả lời ?2. GV: Giới thiệu bài toán: Tìm số nguyên x biết : ? Để tìm x người ta làm như thế nào. GV: Nhận xét chốt lại cách tìm x ? Tương tự Hãy tìm số tự nhiên y biết: GV: Cho HS nhận xét GV: Chốt lại cách giải HS đọc VD (2p) Xét tích chéo Dựa vào định nghĩa hai phân số bằng nhau HS hoạt động nhóm (3') Nhóm 1; 2; 3 phần a; b Nhóm 4; 5; 6 phần c; d HS nhận xét HS đọc tìm hiểu nội dung ?2 Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau không bằng nhau - Vì tích chéo của chúng không bằng nhau do hai tích khác dấu nhau HS: 2 cách - Xét tích chéo - Nhân hoặc chia cả tử và mẫu.......... HS đọc thông tin VD2 trong (2') 2) Ví dụ. VD1: a) = vì -3 . (-12) = 4 . 9 ( = 36) b) vì 4. 7 5 . (-3) VD2 : Tìm số nguyên x biết Giải: SGK - T8 VD: tìm số nguyên y,biết: Giải : Vì nên -5 . 28 = y.20 y = = -7 Hoạt động 3: (10') Củng cố - Luyện tập GV: Treo bảng phụ nội dung bài 7 ? Để điền số vào ô trống em làm như thế nào. GV: yêu cầu HS lên bảng điền GV: Cho HS Nhận xét ? để điền được ta đã bám vào kiến thức cơ bản nào GV: Chốt lại kiến thức toàn bài HS đọc tìm hiểu nội dung bài 7 - Dựa vào định nghĩa 2 phân số bằng nhau - HS lên bảng điền HS khác nhận xét 3) luyện tập Bài 7 trang 8 sgk Điền số thích hợp vào ô vuông a) b) c) d) Hướng dẫn về nhà: (1') Nắm vững và thuộc định nghĩa phân số bằng nhau BTVN: 6 (a) ; 8 ; 9; 10 ( T 9 - SGK) 9; 10; 11; 12 ( SBT - T5) IV-Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docso hoc 6 KTKN tiet 69 tiet 70.doc