I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- Củng cố lại cỏc bài toỏn về phộp cụng, trừ, nhõn chia cỏc phõn số và hỗn số thụng qua việc gải một số bài toỏn thực tế.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng học tập tức cực, rèn luyện tư duy suy nghĩ tỡm tũi lời giả bài
toỏn, rốn luyện cỏch trỡnh bầy lời giải bài toỏn.
3. Thái độ:
- Xõy dựng ý thức học tập tự giỏc, tớch cực và tinh thần hợp tỏc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn:
- Thước kẻ, SGK, giáo án, bảng pgụ bài 155 (Sgk/64).
2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
III. Phương pháp:
- Gọi mở – vấn đáp
- Luyện tập – Thực hành
- Hoạt động nhóm
IV. Tiến trỡnh lờn lớp:
14 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1346 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 Ngày soạn: 8 / 4 / 2013
Tiết * Ngày dạy: / 4 / 2013
ễN TẬP
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- Củng cố lại cỏc bài toỏn về phộp cụng, trừ, nhõn chia cỏc phõn số và hỗn số thụng qua việc gải một số bài toỏn thực tế.
2. Kĩ năng:
- Rốn luyện khả năng học tập tức cực, rốn luyện tư duy suy nghĩ tỡm tũi lời giả bài
toỏn, rốn luyện cỏch trỡnh bầy lời giải bài toỏn.
3. Thỏi độ:
- Xõy dựng ý thức học tập tự giỏc, tớch cực và tinh thần hợp tỏc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn:
- Thước kẻ, SGK, giỏo ỏn, bảng pgụ bài 155 (Sgk/64).
2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, đồ dựng học tập, chuẩn bị bài trước.
III. Phương phỏp:
- Gọi mở – vấn đỏp
- Luyện tập – Thực hành
- Hoạt động nhúm
IV. Tiến trỡnh lờn lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
( 10 phỳt )
GV treo bảng phụ bài 155/sgk/64 yờu cõu HS điền số thớch hợp vào ụ vuụng
GV đỏnh giỏ cho điểm
HS lờn bảng điền
HS cũn laị theo dừi nhận xột
Bài 155 (SGK/64)
Hoạt động 2: Luyện tập.
( 28 phỳt )
Bài 156 (SGK/64)
GV hướng dẫn
a/ tỏch 49 = 7.7
b/ rỳt gọn cỏc thừa số của tử và mẫu
Gọi 2 HS lờn bảng giải
GV chốt lại và cho điểm
Bài 158 (SGK/64).
Gọi 2 HS lờn bảng làm phần a, b.
- Yờu cầu HS nhận xột bài bạn trờn bảng.
GV chốt lại : hai phõn số cựng mẫu phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn
Bài 161 (SGK/64).
- Tổ chức hoạt động nhúm làm bài tập 161SGK- T.64)
- Cỏc nhúm lờn bảng làm (cử đại diện 2hs ).
GV chốt lại
Bài 162 (SGK/65).
- Yờu cầu HS cả lớp làm bài tập 162 SGK.
- GV hướng dẫn:
a/ tỡm yếu tố nào trước, tiếp theo ... ?
cõu b làm tương tự
GỌi 2 HS lờn bảng làm
GV nhận xột cho điểm
HS lắng nghe
2 HS lờn bảng giải
HS nhận xột bài làm của bạn
- HS cả lớp làm bài tập 158 (SGK – tr.64)
- 2 HS lờn bảng làm.
- HS nhận xột bài của bạn.
- Học sinh hoạt động theo nhúm làm bài tập 161(SGK).
- Đại diện nhúm lờn bảng làm.
- HS cỏc nhúm nhận xột
- Cả lớp làm bài tập 162
- HS : tỡm số bị chia tỡm số bị trừ tỡm thừa số.
2 HS lờn bảng
HS cũn lại làm vào vở theo cỏc bước giỏo viờn đó hướng dẫn
Bài 156 (SGK/64)
a)
b)
Bài 158 (SGK/64).
Bài 161 (SGK/64).
Bài 162 (SGK/65).
b)
Hoạt động 3: Củng cố.
(6 phỳt )
GV yờu cầu HS giải bài tập sau :
Tớnh :
a)
b)
c)
Tỡm số nghịch đảo:
; ; 0,15
GV chốt lại bài toỏn
HS ghi lại đề bài, suy nghĩ tỡm cỏch tớnh
3 HS lờn bảng giải
Hs cũn lại làm ra nhỏp, so sỏnh kết quả nhận xột
Hoạt động 4 : Hướng dẫn dặn dũ ( 1 phỳt )
- Về nhà học bài và xem lại cỏc bài tập đó sửa.
- Làm cỏc bài tập cũn lại tiết sau ụn tập.
V. Rỳt kinh nghiệm:
Tuần 32 Ngày soạn: 8 / 4 / 2013
Tiết 93 Ngày dạy: / 4 / 2013
KIEÅM TRA CHệễNG IV
I. MUẽC TIấU:
1) Kiến thức : - Kieồm tra vieọc lúnh hoọi kieỏn thửực cuỷa HS veà phaõn soỏ , hoón soỏ , soỏ thaọp phaõn , phaàn traờm .
2) Kỷ năng : - Cung caỏp thoõng tin veà mửực ủoọ thaứnh thaùo , kú naờng tớnh ủuựng nhanh , vaọn duùng linh hoaùt caực ủũnh nghúa , tớnh chaỏt vaứo giaỷi toaựn .
3) Thỏi độ : - Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn , chớnh xaực vaứ trung thửùc .
II -KIEÅM TRA
-MA TRAÄN ẹEÀ KIEÅM TRA.
Cấp độ
Tờn
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1- phõn số ; phõn số bằng nhau ; tớnh chất cơ bản của phõn số .
Nhận biết được phõn số bằng nhau.
Nhận biết được thứ tự trong phõn số
Hiểu tớnh chất cơ bản của phõn số
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
25%
1
0,25
25%
2
0,5
5%
4
1
10%
2-Số dối ; số nghịch đảo ;
hỗn số
Nhận biết được số đối, số nghịchđảo, phõn số tối giản.
Nắm được định nghĩa hai số nghịch
Viết được một phõn số dưới dạng hỗn số và ngược lại
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
7,5
75%
1
0,25
2,5%
2
0,5
5%
6
1,5
15%
3- Cỏc phộp tớnh về phõ số
Vận dụng quy tắc cộng, nhõn, phõn số. đơn giản.
Làm đỳng dóy cỏc phộp tớnh với phõn số trong trường hợp đơn giản
Vận dụng quy tắc nhõn, chia phõn số.
Vận dụng tớnh chất giao hoỏn , kết hợp để tớnh hợp lớ bài toỏn
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
3
3%
1
2
2%
1
2
2%
6
7,5
75%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
1,5
15%
4
3,5
35%
5
3
30%
1
2
2%
16
10
10%
ĐỀ BÀI:
A- TRẮC NGHIỆM : (3điểm )
Chọn và ghi chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất vào giấy bài làm .
Câu 1: Số đối của là :
A. B. -3 C. D.
Câu 2: Số nghịch đảo của là :
A. 1 B. C. D.
Cõu 3: Hỗn số viết dưới dạng phõn số là:
A. B. C. D.
Cõu 4: Rỳt gọn phõn số đến tối giản là:
A. B. C. D.
cõu 5: : Phõn số nào sau đõy bằng phõn số
Cõu 6: hai phõn số gọi là bằng nhau nếu
.A. a.d =d.b B. a.c =d.b C. a.b =d.c D. a.d =c.b
Cõu 7: phõn số viết dưới dạng Hỗn số là:
A. B. C. D.
Cõu 8 Kết quả của phộp tớnh. là
A. B. C. 1 D. 2
Cõu 9: (1 điểm) Điền dấu “X” vào ụ thớch hợp.
Cõu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hai phõn số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tớch của chỳng bằng 0
2
Cho . Giỏ trị của x là: 3
3
Phõn số lớn hơn khụng gọi là phõn số õm
4
Kết quả của phộp tớnh. là
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Caõu 9) Thực hiện phộp tớnh(bằng cỏch hợp lớ nếu cú thể): (4điểm)
a/. b/
Caõu 10 . (1,5 ủieồm )
Tỡm x bieỏt :
a. b.
C- ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM
1.TRẮC NGHIỆM:
Mỗi cõu đỳng ghi 0,25 điểm
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu 6
Cõu 7
Cõu 8
A
B
C
D
D
B
A
đ,đ ,s,s
2. TỰ LUẬN :
Cõu
Đỏp ỏn
Biểu điểm
Caõu 9.
(3,5ủieồm)
a
b.
a)
b.
1đ
1đ
1đ
0,5đ
1ủ
1ủ
0,5ủ
0,5ủ
0,5 ủ
Caõu 10 (3,5ủieồm)
4) Dặn dũ học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph
- ễn quy taộc tỡm giaự trũ phaõn soỏ cuỷa 1 soỏ cho trửụực (lớp 5 )
- Mang theo mỏy tớnh cầm tay để học tiết sau .
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM VAỉ BOÅ SUNG :
Tuần 32 Ngày soạn: 8 / 4 / 2012
Tiết 94 Ngày dạy: / 4 / 2012
TèM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước.
2. Kĩ năng:
- Cú kỹ năng vận dụng quy tắc dũ tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước.
3. Thỏi độ:
- Cú ý thức tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn:
- Thước kẻ, SGK, giỏo ỏn.
2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, đồ dựng học tập, chuẩn bị bài trước.
III. Phương phỏp:
- Gọi mở – vấn đỏp
- Thực hành
- Hoạt động nhúm
IV. Tiến trỡnh lờn lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Củng cố quy tắc nhõn một số tự nhiờn với một phõn số.
(15 phỳt )
- GV treo bảng phụ yờu cầu học sinh quan sỏt và thực hiện.
Từ cỏch làm trờn, hóy điền từ thớch hợp vào ụ trắng khi nhõn 1 số tự nhiờn với 1 phõn số ta cú thể:
Nhõn số này với .......... rồi lấy kết quả ...........
Hoặc
Chia số này cho ......... rồi lấy kết quả ........
- HS quan sỏt bảng phụ.
- Học sinh lờn bảng điền vào ụ trống trong bảng phụ
Nhõn số này với tử số rồi lấy kết quả chia cho mẫu.
Hoặc
Chia số này cho mẫu số rồi lấy kết quả nhõn với tử.
- Hoàn thàng sơ đồ để thực hiện phộp nhõn.
Nhõn số này với tử rồi lấy kết quả chia cho mẫu số.
Hoặc
Chia số này cho mẫu số rồi lấy kết quả nhõn với tử số.
Hoạt động 2: Tỡm tũi phỏt hiện kiến thức mới.
( 10 phỳt )
- Gọi HS đọc VD trong SGK
- Hóy cho biết đầu bài cho ta biết điều gỡ và cú yờu cầu điều gỡ ?
- Dẫn dắt HS :
+ Muốn tỡm số HS thớch búng đỏ, ta phải tỡm của 45 HS.
Muốn vậy ta phải nhõn 45 với . Ta hóy sử dụng một trong hai cỏch đó làm ở hoạt động 1.
- HS đọc vớ dụ SGK.
- HS nờu túm tắt vớ dụ.
- Giải bài toỏn theo hướng dẫn của giỏo viờn.
+ Để tỡm số học sinh thớch búng đỏ ta phải tỡm của 45 .
Số học sinh thớch chơi búng đỏ: (HS)
1. Vớ dụ.
Túm tắt:
Tổng số HS là 45 em. Cho biết:
+ số HS thớch búng đỏ;
+ 60% thớch đỏ cầu;
+ thớch chơi búng bàn;
+ thớch bỏng chuyền.
Tớnh số HS thớch búng đỏ, búng bàn, búng chuyền.
Giải:
Số HS thớch đỏ búng của lớp 6a là:
(HS)
Số HS thớch đỏ cầu là:
45.60% = 45. = 27 (HS)
Số HS thớch búng bàn là:
45.= 10 (HS)
Số HS thớch búng chuyền là:
45.= 12 (HS)
Hoạt động 3: Luyện tập và vận dụng quy tắc.
(13 phỳt )
- Sau khi HS làm xong, GV dẫn dắt giới thiệu cỏch làm đú chớnh là tỡm giỏ trị phõn số của 1 số cho trước.
- Vậy muốn tỡm phõn số của 1 số cho trước ta làm thế nào ?
- Cho học sinh đọc quy tắc.
- YCHS lờn bảng làm
- Ta lấy số cho trước nhõn với phõn số đú.
- Nờu quy tắc (SGK/51)
- HS lờn bảng làm
- 3 học sinh lờn bảng làm bài tập.
2. Quy tắc. (SGK/51)
a) của 76 cm là:
(cm)
b) 62,5% của 96 tấn là:
(tấn)
c) 0,25 của 1 giờ là:
(phỳt)
Hoạt động 4: Củng cố.
(6 phỳt )
- Tổ chức hoạt động nhúm làm bài tập 115 (SGK)
- Yờu cầu đại diện nhúm bỏo cỏo kết quả.
- Đỏnh giỏ chung cho điểm nhúm làm nhanh, làm đỳng.
- Hoạt động theo nhúm.
- Đại diện nhúm bỏo cỏo.
Bài 115 (SGK/51)
Hoạt động 5 : Hướng dẫn dặn dũ ( 1 phỳt )
- Về nhà học bài và làm cỏc bài tập 116, 117, 118 (Sgk/51, 52).
- Xem bài : “ Luyện tập” tiết sau học.
V. Rỳt kinh nghiệm:
Tuần 32 Ngày soạn: 8 / 4 / 2012
Tiết 95 Ngày dạy: / 4 / 2012
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- Học sinh củng cố khắc sõu quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước.
2. Kĩ năng:
- Cú kỹ năng thành thạo tỡm giỏ trị phõn số.
- Vận dụng linh hoạt, sỏng tạo bài tập mang tớnh thực tiễn.
3. Thỏi độ:
- Xõy dựng ý thức học tập tự giỏc, tớch cực và tinh thần hợp tỏc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn:
- Thước kẻ, SGK, giỏo ỏn.
2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, đồ dựng học tập, chuẩn bị bài trước.
III. Phương phỏp:
- Gọi mở – vấn đỏp
- Luyện tập – Thực hành
- Hoạt động nhúm
IV. Tiến trỡnh lờn lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
(7 phỳt )
- Gọi học sinh lờn bảng.
+ Nờu quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước.
+ Chữa bài 116 (SGK/51)
GV đỏnh giỏ cho điểm
- học sinh lờn bảng.
HS1: Trả lới quy tắc.
Làm bài 116 (SGK) phần (a)
HS tớnh nhanh theo yờu cầu bài toỏn
Hs nhận xột
Bài 116 (SGK/51).
16% của 25 là :
25% của 16 là:
Như vậy:
16% của 25 = 25% của 16
a) 84% của 25 là :
b) 48% của 50 là :
Hoạt động 2: Luyện tập.
( 20 phỳt )
- Chữa bài tập 117 sgk.
- Yờu cầu dưới lớp theo dừi, nhận xột bài của bạn trờn bảng.
- Giỏo viờn sửa sai, cho điểm.
- Cho HS đọc bài 118 (SGK)
- Bài toỏn cho biết gỡ? cần tỡm gỡ ?
- Gọi HS lờn bảng làm bài tập.
GV chốt lại
- Làm bài tập 117
- Học sinh quan sỏt, nhận xột bài của bạn.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh trả lời.
HS lờn bảng làm bài tập.
Bài 117 (SGK/51).
(13,21.3) :5
=39,63 :5 = 7,926
(7,926.5) :3
=39,63 :3=13,21
Bài 118 (SGK/52).
a, Số viờn bi Tuấn cho Dũng:
viờn bi.
b, Số bi Dũng cũn là:
21- 9 = 12 (Viờn).
Hoạt động 3: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi.
(8 phỳt )
- Cho HS tỡm hiểu bài tập 120 sgk.
- Hướng dẫn HS cỏch sử dụng, cỏch bấm nỳt.
HS tỡm hiểu bài 120 sgk.
- Nghe giảng và hướng dẫn tớnh trờn mỏy tớnh của GV. Tiến hành thực hành tớnh
- Vận dụng làm bài tập (SGK).
Bài 120 (SGK/52).
Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi. (SGK)
Hoạt động 4: Củng cố.
(9 phỳt )
YCHS hoạt động nhúm.
Để biết xem bạn An núi cú đỳng khụng ta phải làm gỡ ?
Một em hóy thực hiện phộp tớnh ?
- HS hoạt động nhúm: cỏc nhúm thi làm 119 sgk.
Nhúm nào trả lời nhanh và đỳng là nhúm thắng.
- Thực hiện phộp tớnh
1/2 của 1/2 là 1/4
mà 1/4 : 1/2 = 1/2
Bài 119 (SGK/52).
An núi đỳng vỡ :
1/2 của 1/2 là 1/4
mà 1/4 : 1/2 = 1/2
Hoạt động 5 : Hướng dẫn dặn dũ ( 1 phỳt )
- Về nhà học bài và xem lại cỏc bài tập đó sửa và làm cỏc bài tập cũn lại.
- Xem bài “Luyện tập” tiết sau học.
V. Rỳt kinh nghiệm:
Tuần 32 Ngày soạn: 8 / 4 / 2013
Tiết 96 Ngày dạy: / 4 / 2013
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- Học sinh củng cố khắc sõu quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước.
2. Kĩ năng:
- Cú kỹ năng thành thạo tỡm giỏ trị phõn số.
- Vận dụng linh hoạt, sỏng tạo bài tập mang tớnh thực tiễn.
3. Thỏi độ:
- Xõy dựng ý thức học tập tự giỏc, tớch cực và tinh thần hợp tỏc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn:
- Thước kẻ, SGK, giỏo ỏn.
2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, đồ dựng học tập, chuẩn bị bài trước.
III. Phương phỏp:
- Gọi mở – vấn đỏp
- Luyện tập – Thực hành
- Hoạt động nhúm
IV. Tiến trỡnh lờn lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
(7 phỳt )
? Nờu quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của 1 số cho trước ?
- Tớnh 3,7% của 13,5 ?
GV đỏnh giỏ cho điểm
- 1 học sinh lờn bảng.
3,7% của 13,5
? Nờu quy tắc tỡm giỏ trị phõn số của 1 số cho trước ?
- Tớnh 3,7% của 13,5 ?
GV đỏnh giỏ cho điểm
Hoạt động 2: Luyện tập.
( 20 phỳt )
- Gọi HS nờu nội dung yờu cầu bài 121 sgk.
Quóng đường xe lửa đó chạy được tớnh ntn ?
Vậy xe lửa cũn cỏch Hải phũng bao nhiờu km ?
Đõy là dạng bài toỏn nào ?
- Yờu cầu cả lớp làm bài tập 122 sgk.
- Giỏo viờn gợi ý.
GV đỏnh giỏ cho điểm
- 1 HS nờu nội dung yờu cầu bài 121 sgk.
- HS trả lời.
- Tỡm giỏ trị phõn số của một số.
- Nhận xột bài của bạn trờn bảng.
- Cả lớp làm bài tập 122 sgk.
HS lờn bảng sữa
HS cũn lại làm vào vở
Bài 121(SGK/52)
Xe lửa đi được quóng đường:
( km)
Xe lửa cỏch Hải Phũng là:
102 - 61,2 = 40.8 ( km)
Đỏp số: 40,8 km.
Bài 122 (SGK/52).
Để muối 2 kg rau cải cần:
- Khối lượng hành cần dựng:
( kg)
- Khối lượng đường cần dung là:
(kg)
- Khối lượng muối cần dựng là:
( kg)
Hoạt động 3: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi.
(8 phỳt )
- Cho học sinh đọc vớ dụ.
- Hướng dẫn dựng mỏy tớnh bỏ tỳi kiểm tra giỏ mới của mặt hàng.
Học sinh đọc vớ dụ.
HS làm theo hướng dẫn của GV
Bài 124 (SGK/52).
Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi. (SGK).
Hoạt động 4: Củng cố.
(9 phỳt )
- Đưa nội dung bài toỏn lờn bảng.
- Gọi học sinh đọc yờu cầu đầu bài ?
- Để tớnh được số học sinh giỏi của lớp 6A ta làm ntn ?
- Cho học sinh thảo luận nhúm
- Gọi đại diện cỏc nhúm trả lời.
Đọc yờu cầu đầu bài toỏn trờn bảng.
- Ta đi tớnh số học sinh TB, sau đú tớnh số học sinh khỏ. Số học sinh giỏi của lớp là số học sinh cũn lại.
- Cỏc nhúm thảo luận để tỡm ra đỏp ỏn đỳng.
- Đại diện cỏc nhúm trả lời
Bài toỏn: Trong đợt tổng kết cuối năm học. Trong 30 bạn học sinh của lớp 6A thỡ số học sinh TB chiếm 3/5 tổng số, số học sinh khỏ bằng 5/9 số học sinh TB. Tớnh số học sinh giỏi ?
Giải
Số học sinh TB của lớp 6A
( hs)
Số học sinh khỏ là
( hs)
Vậy số học sinh giỏi của lớp là
30 - ( 18 + 10) = 2 ( học sinh)
Hoạt động 5 : Hướng dẫn dặn dũ ( 1 phỳt )
- Về nhà học bài và xem lại cỏc bài tập đó sửa và làm cỏc bài tập cún lại.
- Xem bài 15 “Tỡm một số biết giỏ trị một phõn số của nú” tiết sau học.
V. Rỳt kinh nghiệm:
Tuần 32 Ngày soạn: 8 / 4 / 2013
Tiết 97 Ngày dạy: / 4 / 2013
Đ15. TèM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA Nể
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tỡm 1 số biết 1 phõn số của nú.
2. Kĩ năng:
- Cú kỹ năng vận dụng quy tắc để tỡm 1 số biết giỏ trị 1 phõn số của nú.
- Biết vận dụng quy tắc để giải một số bài toỏn thực tiễn.
3. Thỏi độ:
- Cú ý thức tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn:
- Thước kẻ, SGK, giỏo ỏn.
2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, đồ dựng học tập, chuẩn bị bài trước.
III. Phương phỏp:
- Gọi mở – vấn đỏp
- Thực hành
- Hoạt động nhúm
IV. Tiến trỡnh lờn lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Tỡm quy tắc.
(12 phỳt )
- GV đưa ra vớ dụ yờu cầu HS tớnh.
? Muốn tỡm 1 số khi biết giỏ trị một phõn số của nú ta làm thế nào ?
- Cho HS đọc vớ dụ. ?
- Vớ dụ cho biết yếu tố nào ? Cần tỡm yếu tố nào ?
- GV dẫn dắt HS giải vớ dụ trờn.
- Như vậy để tỡm 1 số biết của nú bằng 27. Ta lấy
- Tỡm của 16. Ta cú:
3
4
Phõn số
. 16
Số cho trước
= 12
Giỏ trị của phõn số
của 16 là
- HS đọc vớ dụ.
- Cho số HS của lớp 6A là 27 bạn. Tớnh số học sinh của lớp 6A ?
- Học sinh làm vớ dụ theo hướng dẫn.
Hoạt động 2: Quy tắc.
( 22 phỳt )
- Qua vớ dụ trờn, hóy cho biết muốn tỡm 1 số biết của nú bằng a em làm thế nào ?
- Gọi 3 HS lờn phỏt biểu quy tắc.
- Củng cố cho HS làm ?1
- Lưu ý: Cho HS ỏp dụng quy tắc.
- Gọi HS lờn bảng làm.
- Cho HS trả lời cõu hỏi nờu ở đề bài.
- Tổ chức thảo luận nhúm làm ?2.
GV: Tỡm 350 lớt tương ứng với bao nhiờu phần bể ?
- Trong bài này a là yếu tố nào ? là yếu tố nào của quy tắc.
- Yờu cầu đại diện nhúm bỏo cỏo.
- Tớnh a:
- 3 HS phỏt biểu quy tắc.
- HĐ cỏ nhõn làm ?1.
- ỏp dụng quy tắc 2 HS lờn bảng làm.
- Số viờn bi Hựng cú :
(viờn bi)
- Đại diện nhúm bỏo cỏo.
Số lượng nước trong bể.
ỏp dụng quy tắc:
a là 350 (l)
Ta cú 350
= 1000 (lit)
- Nhận xột chộo giữa cỏc nhúm.
2, Quy tắc:
- QT: Muốn tỡm một số của nú bằng a, ta tớnh a:.
[?1]
[?2] Phần nước trong bể đó được sử dụng: 1 -
Vậy bể chứa được số lớt nước là
( lớt)
Hoạt động 3: Củng cố.
(10 phỳt )
- Gọi HS làm bài tập 126 (SGK)
- YC cả lớp cựng làm bài tập.
Dạng bài toỏn nào ?
Để giải bài toỏn dạng này ta làm như thế nào ?
- 2 học sinh lờn bảng.
- Học sinh quan sỏt, nhận xột bài của bạn.
- Dạng bài toỏn tỡm một số biết giỏ trị phõn số của nú
- Trả lời cõu hỏi của giỏo viờn
Bài 126 (SGK – T.54)
a) Số cần tỡm là:
b) Số cần tỡm là:
Bài 131(SGK – T.54)
Mảnh vải dài là :
m
Hoạt động 4 : Hướng dẫn dặn dũ ( 1 phỳt )
- Về nhà học bài và làm cỏc bài tập 127, 128, 129 (Sgk/54, 55).
- Xem bài : “ Luyện tập” tiết sau học.
V. Rỳt kinh nghiệm:
File đính kèm:
- toan 6 tuan 32nam 2012 2013.doc