A. Mục tiêu
- HS được hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
- Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1)
II. Kiểm tra bài cũ(8)
HS1: Chữa bài tập 48 SGK
HS2: Chữa bài tập 49SGK
HS3 Chữa bài 30 SNC
19 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1369 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tuần 4 đến tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 04
Tiết 10
Ngày soạn : ……………
Ngày dạy : …………
Luyện tập 1
A. Mục tiêu
- HS được hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
- Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1’)
II. Kiểm tra bài cũ(8’)
HS1: Chữa bài tập 48 SGK
HS2: Chữa bài tập 49SGK
HS3 Chữa bài 30 SNC
III.Bài mới (32’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải.
Đọc đầu bài
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm ra cách làm
HD xét hai trường hợp
3a – b = 60 ;
3b – a = 60
Nhận xét
Đọc đầu bài
Làm bài
Nhận xét
Đọc đầu bài bài 85 SBT
Yêu cầu
Làm bài
Nhận xét
- Làm BT ra nháp
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
HS đọc đầu bài
HS làm bài theo nhóm 5 phút
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
HS đọc đầu bài bài 83 SBT
- 1 lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
Nhận xét
Hs đọcđàu bài
HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
Nhận xét
Bài 47. SGK
a. (x-35) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b. 124 + ( 118 – x) = 217
118 – x = 217 – 124
118 – x = 93
x = 118 – 93
x = 25
c. 156 – (x+61) = 82
x+61 = 156 -82
x+61 = 74
x = 74 – 61
x = 13
Bài 18 SNC
Gọi số thứ nhất là a, số thứ hai là b ( a,b N; a > b )
Ta có : a – b = 4
Trường hợp 3a – b = 60
2a + a – b = 60
2a + 4 = 60
2a = 60 – 4 = 56
a = 56 : 2 = 28
b = 28 – 4 = 24
Trường hợp 3b – a = 60
Do a – b = 4 b = a – 4
3b - a = 60
3 ( a – 4 ) - a = 60
3a – 12 – a = 60
2a – 12 = 60
2a = 60 +12 = 72
a = 72 : 2 = 36
b = 32
Vậy a = 36 ; b = 32 hoặc
a = 28 ; b = 24
Bài 83 SBT
Số bị chia bằng 3 lần số chia cộng thêm 8
Tổng của số bị chia và số chia bằng 4 lần số chia cộng thêm 8
4 lần số chia cộng thêm 8 bằng 72
số chia là: (72 – 8 ): 4 = 16
Số bị chia là 72 – 16 = 56
Bài85 SBT
Từ 10-10-2000 đến 10-10-2010 hết 10 năm trong đó có 2 năm nhuận là 2004 và 2008
Số ngày trong 10 năm đó là
365.10 + 2 = 3652
3652 = 521.7 + 5
10-10-1000 là ngày thứ ba vậy ngày 10-10-2010 bao ngày chủ nhật
IV. Củng cố
- Cách tìm một cố trong một hiệu, một tích
- Sử dụng tính chất của phép toán để tính nhẩm, tính nhanh
Sử dụng máy tính để hỗ trợ việc tính toán
V. Hướng dẫn học ở nhà(3’)
Đọc và làm các bài tập 50,51 SGK
Làm bài 74;75;76;77;79;81;82;84 SBT
Bài 19;20;21;22;23SNC
HD Bài 84 SBT :Xét các số dư từ đó tìm a
Bài 19 SNC :Gọi hiệu của hai số là a thì tổng của hai số là 5a, tích của hai số là 24a
Từ đó tìm số nhỏ, số lớn theo a
Tuần 04
Tiết 11
Ngày soạn : ………….
Ngày dạy : ……………
Luyện tập 2
A. Mục tiêu
- HS được hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
- Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1’)
II. Kiểm tra bài cũ(15’)
Kiểm tra 15 phút
Câ1 Tìm x biết
a) 3x + 11 = 32 b) ( x + 4 ): 3 = 13
c) 2x – 15 = 17 d) 2x + 5 + 3x + 4 = 54
Câu 2 Tính
a) 2.8.2006.125.5 b) 251 + 197 + 749 + 803
c) C = 3 + 7 + 10 + …+ 103 d) D = 11.2 + 11.4 + 11.6 +…+ 11. 100
Câu 3
Một phép chia có thương là 8 và dư là 13. Tổng của số bị chia và số chia là 148. Tìm số bị chia và số chia.
III.Bài mới (24’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải.
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm ra cách làm
Yêu cầu của bài
Thực hiện phép tính
Nhận xét
Yêu cầu của bài 20
Làm bài
Yêu cầu của bài
Làm bài
Nhận xét
- Làm BT ra nháp
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
HS làm bài vào vở
1 HS đọc kết quả
Nhận xét
HS làm bài theo nhóm 5 phút
1 HS trình bày kết quả trên bảng
Nhận xét
1 HS trình bày kết quả trên bảng
Nhận xét
Bài 52. SGK
a. 14.50
= (14:2).(50.2)
= 7 . 100
= 700
16.25
= (16:4).(25.4)
= 4 . 100
= 400
b. 2100:50
= (2100.2):(50.2)
= 4200:100
= 42
c. 132 : 12
= (120+12):12
= 120:12 + 12:12
= 10 + 1
= 11
Bài tập 53.SGK
a. Vì: 21000:2000 = 20 dư 1000 nên Tâm chỉ mua được nhiều nhất là 20 cuốn vở loại I
b. Vì 21000:1500 = 24 nên tâm mua được 24 cuốn
Bài 55 SGK
Bài 20 SNC
Giả sử hiệu của hai số là a
Tổng của hai số là : 7a
Tích của hai số là 192a
số lớn là (7a + a ) : 2 = 4a
Số bé là 7a – 4a = 3a
Số bé là 192a : 4a = 48
Số lớn là 192a : 3a = 64
Vậy hai số cần tìm là 64 và 48
Bài 41 SNC
Tổng của số bị chia và số chia là 210 – 25 = 185
Số bị chia bằng 4 lần số chia cộng thêm 25
Tổng của số bị chia và số chia bằng 5 lần số chia cộng thêm 25
Số chia là ( 185 – 25 ) : 5 = 32
Số bị chia là 32.4 + 25 = 153
Vậy số bị chia là 153, số chia là 32
IV. Củng cố ( 2phút )
Các phép toán cộng , trừ, nhân , chia và tính chất của các phép toán đó
- Sử dụng máy tính thông thường để tính các phép tính
- Tính nhẩm
V. Hướng dẫn học ở nhà(3’)
Đọc và làm các bài tập còn lại trong SGK
Làm bài 33, 34, 35, 36 SNC
Bài tập
Khi chia một số tự nhiên có 3 chữ số như nhau cho một số tự nhiên có 3 chữ số như nhau ta được thương là 2 . Nếu xoá một chữ số ở số bị chia và xoá một chữ số ở số chia thì thương của phép chiavẫn bằng 2 nhưng số dư giảm hơn trước 100. Tìm số bị chia và số chia ?
HD
Dùng phương pháp lựa chọn
Xem trước bài học tiếp theo
Tuần 04
Tiết 012
Ngày soạn : ………..
Ngày dạy :…………
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
A. Mục tiêu
- HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính gí trị của luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu,bảng phụ
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1’)
II. Kiểm tra bài cũ(5 phút )
- HS1 Chữa bài làm thêm
III. Bài mới(20’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Hãy đọc thông tin về cách viết luỹ thừa SGK. Luỹ thừa bậc n của a là gì ?
- Lấy ví dụ và chỉ rõ co số, số mũ. Những số đó cho ta biết điều gì?
- Làm bài tập ? 1 trên bảng phụ
- Củng cố cho học sinh làm bài tập 56a,c
- Tính:
- Giới thiệu cách đọc a bình phương, a lập phương, quy ước a1 = a. Tính:
- Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa:
- Vậy: am.an = ?
- Muốn nhân hai lỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?
* Củng cố
-Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
VD: Luỹ thừa bậc 8 của 5 là , 5 là cơ số, 8 là số mũ...
- Làm theo nhóm vào nháp
- Chiếu nội dung bài làm trên máy chiếu
- Nhân xét và hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân
- Trinh bày trên bảng
- Tính nhẩm:
- Chuyển tích hai luỹ thừa thành một luỹ thừa
- Nhận xét về tích của hai luỹ thừa cùng cơ số
- Từ đó suy ra công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Làm ?2
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
= (n0)
Đọc là a mũ n hoặc luỹ thưa mũ n của a.
Trong đó a là cơ số, n là số mũ
Luỹ thừa
Cơ số
Số mũ
Giá trị
7
2
49
2
3
8
3
4
81
Bài tập 56a,c:
a. c.
* Tính:
22 = 2.2=4,
24 = 2.2.2.2=16
33=3.3.3=27
34= 3.3.3.3=81
* Chú ý: SGK
92 = 81
112 = 121
33 = 27
43 = 64
2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Ví dụ: Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa:
23.23= (2.2.2).(2.2)
=2.2.2.2.2 = 25 ( =22+3)
a4.a3 = a7
Tổng quát:
am.an = am+n
? 2
IV. Củng cố(15’)
Làm bài tập 56b, d.
b. 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6.=6 4 d. 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10=105
Bài 57 SGK
a) 23 = 8; 24 = 16; 25 = 32 ; 26 = 64 ; 27 = 128 ; 28 = 256 ; 29 = 512 ; 210 = 1204
b) 32 = 9 ; 33 = 27 ; 34 = 81 ; 35 = 243
c) 42 = 16 ; 43 = 64 ; 44 = 256
d) 52 = 25 ; 53 = 125 ; 54 = 625
e) 62 = 36 ; 63 = 216 ; 64 = 1296
Bài 58 SGK
02 = 0 ; 12 = 1; 22 = 4 ; 32 = 9 ; 42 = 16 ; 52 = 25 ; 62 = 36 ; 72 = 49 ; 82 = 64 ; 92 = 81 ; 102 = 100
112 = 121; 122 = 144 ; 132 = 169 ; 142 = 196 ; 152 = 225 ; 162 = 256 ; 172 = 289 ; 182 = 324
192 = 361 ; 202 = 400
Bài tập
So sánh A = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + … + 22006
Và B = 22007
Giải :
A = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + … + 22006
2A = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 22006 + 22007
2A – A = 22007 -1
A = 22007 -1
A < B
V. Hướng dẫn học ở nhà(4’)
Đọc và làm các bài tập 59,60 ;61;62;63 SGK.
Làm bài 89,90,91 92,93,94 SBT
Bài tập So sánh 2300 và 3200
Tuần 05
Tiết 13
Ngày soạn : …………..
Ngày dạy : …………
Luyện Tập
A. Mục tiêu
- HS được củng cố về luỹ thừa ,nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Vận dụng linh hoạt các công thức để làm các bài tập về tính giá trị của luỹ thừa
- Có ý thức tích cực làm bài tập.
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, phấn màu
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1’)
II. Kiểm tra bài cũ (8’)
HS 1 Chữa bài 59
HS 2 Chữa bài 60 SGK
HS 3 Hữa bài 62 SGK
III. Bài mới(23’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải trên máy
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Treo bảng phụ bài tập 106
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm ra cách làm
-
Làm BT ra nháp để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi hai HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
- Làm vào giấy trong để trình bày trên máy chiếu
- Một số nhóm trình bày trên máy
- Nhận xét và ghi điểm
Bài 1 Tìm x biết
a)
= 16
2x = 24
x = 4
Vậy x = 4
b) 2x2 – 6x = 0
2x.x – 2x.3 = 0
2x ( x – 3 ) = 0
loại x = 0
Vậy x = 4
Bài 2 Rút gọn
A = 1 + 3 + 32 +…+ 3100
B =
C =
Giải
a) A = 1 + 3 + 32 +…+ 3100
3A = 3 + 32 +…+ 3101
2A = 3101 - 1
A =
b) B =
4B =
3B =
B =
c) C =
125 C =
124C =
C =
Bài 3 So sánh
A = 199010 + 19909
và B = 199110
Giải
Ta có A = 199010 + 19909
= 19909.1990 + 19909
= 19909 ( 1990 + 1 )
= 19909 .1991
< 19919 .1991 = 199110
Vậy A < B
IV. Củng cố (3 phút)
- Lưu ý tính chất hai chiều của công thức
am . an = a m+n
(am)n = am.n
( a.b)m = am. bm
V. Hướng dẫn học ở nhà(4’)
Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT
Bài tập 40, 42, 42, 43 SNC
Bài tập
1) So sánh : 637 và 1612
2) Tìm x biết a) 4x-1 + 4x+1 = 272
HD
Bài 40 Đưa về cùng số mũ hoặc về cùng cơ số
Bài 42 Lưu ý : a = b thì a –b = 0
Tính A sau đó thay vào 2A + 3 = 3n
Tuần 05
Tiết 014
Ngày soạn : ………..
Ngày dạy :…………
chia hai luỹ thừa cùng cơ số
A. Mục tiêu
- HS nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1
- HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số
- Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng công thức , các quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, bảng phụ có nội dung bài tập 69
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1’)
II. Kiểm tra bài cũ(5 phút )
HS1 Chữa bài làm thêm 2
HS 2 Tính
III. Bài mới(20’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1
- Làm bài tập ? 1
53 . 54 = 57
a4 . a5 = a9
a7 : a2 = ?
? phát biểu quy tắc
HĐ2
Tổng quát?
? làm ?2
Lưu ý am-n = am : an
Viêt 47 dưới dạng thương hai luỹ thừa cùng cơ số, có mấy cách viết?
HĐ3
? Viết số 62793 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
Lưu ý : 2.103 = 103 + 103
Làm ?3
57 : 54 = 53
57 : 53 = 54
a9 : a5 = a4 ( a 0)
a9 : a4 = a5
a5
HS phát biểu quy tắc
HS nêu công thức tổng quát
HS làm ?2
HS làm bài vào vở
1 HS trình bày kết quả trên bảng
Nhậ xét
47= 49: 42 = 411: 44= …
Có nhiều cách viết
HS làm bài vào vở nháp
1 HS trình bày kết quả trên bảng
Nhậ xét
62 793= 6.104 + 2.103 + 7.102 + 9.101 + 3.100
HS làm bài vào vở
1 HS trình bày kết quả trên bảng
Nhậ xét
1. Ví dụ
57 : 54 = 53
57 : 53 = 54
a9 : a5 = a4 ( a 0)
a9 : a4 = a5
2.Tổng quát
a 0 , m n thì
am : an = am-n
Ta quy ước a0 = 1 ( a 0 )
?2
712: 74 = 78
x9 : x6 = x3
a4 : a4 = 1
3. Chú ý
( SGK )
IV. Củng cố(15’)
Bài tập
Bài 67 SGK
a) 38: 34 = 34 b) 108 : 102 = 106 c) a6: a = a5 ( a 0 )
Bài 68
a) 210: 28 = 1024 : 256 = 4 210: 28 = 22 = 4
b) 46 : 43 = 4096 : 64 = 64 46 : 43 = 43 = 64
c) 85 : 84 = 32768 : 4096 = 8 85 : 84 = 81 = 8
d) 74: 74 = 2401: 2401 = 1 74 : 74 = 70 = 7
Bài 69
Bài tập Cho A = 3 + 32 + 33 +…+ 32006
B = 32007
Tính B – 2A
Giải
A = 3 + 32 + 33 +…+ 32006
3A = 32 + 33 +…+ 32006 + 32007
2A = 32007 – 3
B - 2A = 32007 – (32007 – 3 ) = 32007 – 32007 + 3 = 3
Bài 2 Tìm số tự nhiên x biết
a) 16x = 1284
(24)x = (27)4
24x = 228
4x = 28
X = 28:4 = 7
b) 5x.5x+1.5x+2 : 218
5x+x+1+x+2 518
53x+3 518
3x + 3 18
3x 15
x 5
x = 0 ; 1 ; 2 ; 3; 4; 5
V. Hướng dẫn học ở nhà(4’)
Đọc và làm các bài tập 70,71,72 SGK.
Làm bài 99,100,101 , 102 SBT
Bài tập
1) So sánh a) 19920 và 200315 b) 7245 – 7244 và 72 44 - 7243
2 ) Tìm chữ số tận cùng của các số sau :
7430 ; 4931 ; 8732 ; 58 33 ; 2335
3) Tính tổng
1 + 4 + 9 + 16 + … + 10002
Tuần 05
Tiết 015
Ngày soạn : ………..
Ngày dạy :…………
thứ tự thực hiện phép tính
A. Mục tiêu
- HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính
- HS biết vận dụng quy tắc để tính giá trị của biểu thức
- Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng công thức , các quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, bảng phụ có nội dung bài tập 69
HS : Máy túnh điện tử
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1’)
II. Kiểm tra bài cũ(5 phút )
HS1 Chữa bài làm thêm 1
HS 2 Chữa bài 101, 102 SBT
III. Bài mới(20’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1
- Thế nào là biểu thức?
?Số a có là biểu thức hay không ?
Dấu ngoặc có vai trò gì
HĐ2
Đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc ta thhực hiện phép tính như thế nào
? làm ví dụ
Nêu thứ tự thực hiện
Đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc ta thhực hiện phép tính như thế nào
Làm ví dụ
Nhận xét ?
Làm ?1
? Nhận xét
? Làm ?2
? Nhận xét?
GV chốt lại kiến thức
Các số nối với nhau bởi dấu + ; - ; x ; : ; luỹ thừa làm thành biểu thức
Có là biểu thức
Chỉ thứ tự thực hiện các phép toán
HS làm ví dụ trên bảng
Nêu thứ tự thực hiện
Thực hiện phá ngoặc từ trong ra ngoài
1 HS làm bài trên bảng
Nhận xét
HS làm ?1
HS làm bài vào vở
1 HS trình bày kết quả trên bảng
Nhận xét
HS làm bài vào vở nháp
1 HS trình bày kết quả trên bảng
Nhận xét
1. Nhắc lại về biểu thức
2.Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc
Ví dụ : 48 -32 + 8 = 16 + 8 = 24
4.32 – 6.5 = 4.9 – 5.6
= 36 – 30 = 6
b) Đối với biểu thức chứa dấu ngoặc
Ví dụ Tính :
100 :
= 100 :
= 100 : ( 2 . 25 )
= 100: 50 = 2
?1
a) 62: 4 .3 +2.52
= 36:4 . 3 + 2. 25
= 9 . 3 + 50
= 27 + 50
= 77
b) 2. ( 5 . 42 – 18 )
= 2. ( 5 . 16 -18)
= 2. ( 80 – 18 )
= 2. 62
= 124
?2
a) ( 6x – 39) : 3 = 201
6x – 39 = 201 . 3 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
x = 107
b) 23 + 3x = 56 : 53
3x = 53 – 23
3x = 125 – 23
3x = 102
x = 102 : 3 = 34
IV. Củng cố(15’)
Bài tập
Bài 73 SGK
5. 42 – 18 : 32 = 5 . 16 – 18 : 9 = 80 -2 78
33 . 18 -33. 12 = 27. 18 – 27. 12 = 486 – 324 = 162
39. 213 + 87. 39 = 39 ( 213 +87 ) = 39. 300 = 11700
80 – [ 130 – ( 12 -4 )2] = 80 – ( 130 – 82) = 80 – ( 130 – 64) = 80 – 66 = 14
Bài 74
a) 541 + ( 218 – x) = 735 b) 5( x + 35 ) = 515 d) 12x – 33 = 32.33
218 – x = 725 – 541 x + 35 = 515: 5 = 103 12x – 33 = 243
218 –x = 184 x = 103 – 35 12x = 243 + 33
x = 218 – 184 x = 68 12x = 276
x = 34 x = 276 : 12 = 23
Bài tập
V. Hướng dẫn học ở nhà(4’)
Đọc và làm các bài tập 70,71,72 SGK.
Làm bài 99, 100, 101 , 102 SBT
Bài tập
Tìm x biết
(19x + 2. 52): 14 = ( 13- 8) - 42
2.3x = 10. 312 + 8. 274
Tính
( 102 + 112 + 12 2 ) : ( 132 + 142)
9! – 8! – 7!.82
d) D = 22006-22005+22004-22003+….+ 22- 2
Tuần 06
Tiết 016
Ngày soạn : …………..
Ngày dạy : …………
Luyện Tập
A. Mục tiêu
- HS được củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các bài toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết...
- Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các bài tập về tính giá trị biểu thức
- Có ý thức ôn luyện thường xuyên, cẩn thận trong tính toán
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, phấn màu
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1’)
II. Kiểm tra bài cũ (8’)
HS1. Nêu thứ tự thực hiện các phép tính ?
Tính : 326. 76 + 326. 54 +326. 41 – 326. 171
HS 2 Tính
a) 33. 18 – 33. 17
b) Tìm x biết : 2x+1 + 2x+2 = 48
III. Bài mới(32’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải trên máy
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Treo bảng phụ bài tập 106
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm ra cách làm
Nhận xét
- Làm BT ra nháp, giấy trong để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
- Gọi hai HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
- Làm vào nháp để trình bày trên máy chiếu
- Một số nhóm trình bày trên máy
- Nhận xét và cho điểm
Bài 77. SGK
a. 27.75+25.27 - 150
= 27.(75+25)-150
= 27 . 100 - 150
= 2700 - 150
=2550
b. 12:
=12:
=12: =12:
= 12 : 3 = 4
Bài tập 80.SGK
12 = 1 13 = 12 – 0
(0+1)2 = 02 + 12
22 = 1+3 23 = 32 – 12
(1+2)2 > 12 + 22
32 = 1+3+5 33 = 62 – 32
(2+3)2 > 22 + 32
43 = 102 – 62
Bài tập Tính :
a) Cho A = 2101
và B = 2 + 22 + 23 + … + 2100
Tính A - B
b) Cho A = 1 + 32 + 34+ 36 +… +398
và B = 3100
Tính B – 8A
Giải :
a) B = 2 + 22 + 23 + … + 2100
2B = 22 + 23 + … + 2100 + 2101
B = 2101 – 2
A – B = 2101 - ( 2101 – 2 )
= 2101 - 2101 + 2 = 2
A = 1 + 32 + 34+ 36 +… +398
32A= 32 + 34+ 36 +… +398+ 3100
9A = 32 + 34+ 36 +… +398+ 3100
Mà A = 1 + 32 + 34+ 36 +… +398
8A = 3100- 1
B – 8A = 3100 – ( 3100 – 1 )
= 3100– 3100 + 1
= 1
IV. Củng cố ( 2 phút )
- Thứ tự các phép tính
- Lưu ý :
+ Tính giá trị của luỹ thừa
+ Dùng máy tính điện tử để kiểm tra kết quả
V. Hướng dẫn học ở nhà(4’)
Đọc và làm các bài tập 78,79,81 - SGK,107,108 - SBT
Bài tập thêm
1) Cho B = 6101
A = 6100- 699 + 698 – 697 + …+ 62 – 6
Tính B – 7A
2) Tìm x biết
2x+1 + 2x+2 + 2x+3 + …+ 2x+99 = 2100- 32
Tính tổng của 100 số hạng liên tiếp chẵn bắt đầu từ 12
Tính tổng của 100 số hạng đầu tiên của dãy số chia cho 3 dư 1
HD ;1 ) A = 6100- 699 + 698 – 697 + …+ 62 – 6
6A = 6101 - 6100+ 699 - 698 + 697 - …- 62
Tính 7A sau đó tính B – 7A
2)
2x+1 + 2x+2 + 2x+3 + …+ 2x + 99
2x (21 + 22 + 23 + …+ 299 )
Thu gọn 21 + 22 + 23 + …+ 299
32 = 25
Tuần 06
Tiết 017
Ngày soạn : ………….
Ngày dạy : …………
Luyện Tập
A. Mục tiêu
- HS được củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các bài toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết...
- Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các bài tập về tính giá trị biểu thức
- Rèn tính kiên trì, sáng tạo
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1’)
II. Kiểm tra bài cũ (8’)
Hs 1 chữa bài 1 làm thêm
HS 2 Chữa bài 3 làm thêm
III. Bài mới(32’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải trên máy
- Nhận xét và ghi điểm
Làm bài 111 SBT
Nhận xét ?
Làm bài 112 SBT
Nhận xét ?
Yêu cầu của bài ?
Làm phần a)
Nhận xét
Tổng quát
1.2+2.3 +3.4+ ..+n.(n+1) = ?
Làm phần b)
Nhận xét ?
Làm c)
Nhận xét?
- Làm BT ra nháp, để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
Tính
Học sinh làm nháp
- Một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi,
nhận xét.
= n.(n+1)(n+2) :3
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
Bài 107.SBT
a. 36:32 + 23.22
= 34 + 25
= 81 + 32
= 113
b. (39.42-37.42):42
= 42.(39-37):42
= 2
Bài 111.SBT
Số số hạng của dãy là:
(100-8):4+1= 24(số hạng)
Bài 112. SBT
8+12+16+....+100
=(8+100).24:2
= 1296
Bài tập Tính
a)
A = 1.2 + 2.3 + 3. 4+ …+ 99.100
b) B = 1.3+3.5+5.7 +…+97.99
c)C = 12+22+ 32 +….+ 1002
Giải :
a)3A =1.2.3 + 2.3.3 + 3.4.3 +….+99.100.3
= 1.2.3 +2.3(4-1)+ 3.4(5-2) +…+
99.100(101-98)
=1.2.3+2.3.4-1.2.3+3.4.52.3.4 +…+99.100.101
= 99.100.101
A =99.100.101:3 =
Chú ý : 1.2+2.3 +3.4+ ..+n.(n+1)
= n.(n+1)(n+2) :3
b) 6B = 1.3.6+3.5.6 + …+ 97.99.6
= 1.3.(5+1) + 3.5( 7-1) +….+ 97.99(101-95)
= 1.3.5 + 1.3 +3.5.7-1.3.5 + ….+ 97.99.101- 95.97.99
= 3 + 97.99.101
B = 3 + 97.99.101 :6
=
c) C = 1.(2-1)+ 2.(3-1) + 3(4-1) +.. + 100(101-1)
= 1.2 -1 + 2.3 -2 + 3.4 -3 +…+100.101 -100
= 1.2+2.3 +3.4 +…+ 100.101 –
( 1+2 +3 +..+ 100)
= 100.101.102 :3 –(1+100).100: 2
=
IV. Củng cố
Các phép tính ,tính chất của các phép tính , cách tính tổng của dãy các số viết theo quy luật( tách để làm xuất hiện các hiệu bằng 0 )
V. Hướng dẫn học ở nhà(4’)
Đọc và làm các bài tập 110,113 - SBT
Bài tập :
Bài 1 Tính :
a) A = 1.2.3 +2.3.4+ 3.4.5+ …+ 98.99.100
b) B = 2.4 + 4.6 + 6.8 + ….+ 98.100
c) C = 1.4 + 4.7 + .7.10 +…+ 97.100
d) D = 22 + 2.32 + 3.42 + 4.52 + ….+ 99.1002
e) E = 2.12 + 3.22 .+ 4.32 + 5.42 + ….+ 100.992
HD
a) Nhân A với 4 sau đó tách như bài tập trên
b) Nhân B với 6
c) Nhân C với 9
d) Tách 22 = 2(3-1) ; 32= 3( 4-1)
Chuẩn bị ôn tập kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 18
Kiểm tra 45 phút
1. Mục tiêu
1.1.Về kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của HS về việc ôn luyện các phép tính về số tự nhiên, tiếp thu kiến thức về tập hợp.
1.2. Về kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của các phép tính
1.3. Về thái độ: Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
2.1. GV: Đề kiểm tra
2.2. HS: Giấy làm bài
3. Phương pháp
- Phương pháp kiểm tra
4. Tiến trình giờ dạy:
4.1. ổn định lớp
4.2. Đề kiểm tra
Phần I – Trắc nghiệm
Em hãy chọn đáp một án đúng trong các câu ( Khoanh tròn vào đáp án đúng )
Câu 1. Tập hợp M = có:
A: 331 phần tử ; B : 333 phần tử ; C: 335 phần tử ; D : 337 phần tử
Câu 2.
a) 517 : 513 có kết quả là:
A: 55 ; B : 54 ; C : 53 ; D : 52
b) 4.46.47 có kết quả là :
A : 411 ; B : 4 12 ; C : 413 ; D : 414
c) (1415: 1411): 142 có kết quả là:
A : 14 ; B : 142 ; C : 143 ; D : 144
d) 47: 28 có kết quả là
A : 26 ; B : 27 ; C : 28 ; D : 25
Phần II - Tự luận
Câu 1. Cho tập hợp A = . Hãy viết tất cả các tập hợp con của A
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
A = 1449 -
B = 4. 52 – 3. 24
C = 1236 – [ 4. 101- 42. 4]
D = 5 + 10 + 15 + 20 + … + 2005
Câu 3. Tìm số tự nh
File đính kèm:
- Tuan 4,5,6 So 6.doc