Giáo án Toán học lớp 7

I) Mục tiêu:

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số

- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

II) Phương tiện dạy học:

GV: SGK-thước thẳng có chia khoảng-bảng phụ-phấn màu

HS: SGK-thước thẳng có chia khoảng

III) Hoạt động dạy học:

1. Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình Đại số 7 (5 phút)

- GV giới thiệu chương trình Đại số 7: gồm 4 chương .

- GV nêu yêu cầu về sách vở, đồ dùng học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán

 

doc128 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: Số hữu tỉ - Số thực Ngày soạn: 20/8/2011 Ngày dạy: /08/2011 Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ Mục tiêu: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. Phương tiện dạy học: GV: SGK-thước thẳng có chia khoảng-bảng phụ-phấn màu HS: SGK-thước thẳng có chia khoảng Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình Đại số 7 (5 phút) - GV giới thiệu chương trình Đại số 7: gồm 4 chương ..... GV nêu yêu cầu về sách vở, đồ dùng học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán Gv giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – Số thực rồi vào bài 2. Hoạt động 2: Số hữu tỉ (14 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng GV: Cho các số Hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó ? -Hãy nhắc lại khái niệm số hữu tỉ (đã được học ở lớp 6) ? Vậy các số đều là các số hữu tỉ Vậy thế nào là số hữu tỉ ? GV giới thiệu: tập hợp các số hữu tỉ ký hiệu là Q GV yêu cầu học sinh làm ?1 Vì sao là các số hữu tỉ ? H: Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao ? -Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q GV yêu cầu học sinh làm BT1 GV kết luận. Học sinh làm bài tập ra nháp Học sinh nhớ lại khái niệm số hữu tỉ đã được học ở lớp 6 Học sinh phát biểu định nghĩa số hữu tỉ Học sinh thực hiện ?1 vào vở một học sinh lên bảng trình bày, học sinh lớp nhận xét HS: Với thì HS: Học sinh làm BT1 (SGK) 1. Số hữu tỉ: VD: Ta nói: ;..là các số hữu tỉ *Định nghĩa: SGK-5 Tập hợp các số hữu tỉ: Q ?1: Ta có: -> là các số hữu tỉ Bài 1: Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông 3. Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (14 phút) GV vẽ trục số lên bảng Hãy biểu diễn các số nguyên trên trục số ? GV hướng dẫn học sinh cách biểu diễn các số hữu tỉ và trên trục số thông qua hai ví dụ, yêu cầu học sinh làm theo GV giới thiệu: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x GV yêu cầu học sinh làm BT2 (SGK-7) Gọi hai học sinh lên bảng, mỗi học sinh làm một phần GV kết luận. Học sinh vẽ trục số vào vở, rồi biểu diễn trên trục số Một HS lên bảng trình bày Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên trình bày vào vở Học sinh làm BT2 vào vở Hai học sinh lên bảng làm Học sinh lớp nhận xét, góp ý 2. Biểu diễn số hữu tỉ . VD1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xđ điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số VD2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Ta có: Bài 2 (SGK) a) b) Ta có: 4. Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ (12 phút) So sánh hai phân số: và Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? GV giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0 Yêu cầu học sinh làm ?5-SGK H: Có nhận xét gì về dấu của tử và mẫu của số hữu tỉ dương số hữu tỉ âm ? GV kết luận. Học sinh nêu cách làm và so sánh hai phân số và HS: Viết chúng dưới dạng phân số, rồi so sánh chúng Học sinh nghe giảng, ghi bài Học sinh thực hiện ?5 và rút ra nhận xét 3. So sánh hai số hữu tỉ VD: So sánh và Ta có: Vì: và Nên *Nhận xét: SGK-7 ?5: Số hữu tỉ dương Số hữu tỉ âm Không là số hữu tỉ dương cũng ko là số hữu tỉ âm Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học bài và làm bài tập: 3, 4, 5 (SGK-8) và B1, 3, 4, 8 (SBT) Tiết 2: cộng, trừ hai số hữu tỉ Ngày soạn: 20/8/2011 Ngày dạy: /08/2011 Mục tiêu: Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ Có kỹ nănglàm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng Phương tiện dạy học: GV: SGK-bảng phụ HS: SGK-Cách cộng, trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc” Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút) HS1: Chữa bài 3 (SGK) phần b, c HS2: Chữa bài 5 (SGK) GV (ĐVĐ) -> vào bài 2. Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ (13 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu ? Vậy muốn cộng hay trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Với hãy hoàn thành công thức sau: Em hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số ? GV nêu ví dụ, yêu cầu học sinh làm tính GV yêu cầu học sinh làm tiếp ?1 (SGK) Gọi một học sinh lên bảng trình bày Cho học sinh hoạt động nhóm làm tiếp BT6 (SGK) Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài GV kiểm tra và nhận xét. Học sinh phát biểu quy tắc cộng hai phân số Một học sinh lên bảng hoàn thành công thức, số còn lại viết vào vở Một học sinh đứng tại chỗ nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số Học sinh thực hiện ?1 (SGK) Một học sinh lên bảng trình bày bài Học sinh lớp nhận xét, góp ý Học sinh hoạt động nhóm làm tiếp BT6 Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài Học sinh lớp nhận xét, góp ý 1. Cộng, trừ 2 số hữu tỉ TQ: Ví dụ: a) b) ?1: Tính: a) b) Bài 6: Tính: a) b) c) d) 3. Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (10 phút) Hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z ? GV yêu cầu một học sinh đứng tại chỗ đọc quy tắc chuyển vế (SGK-9) GV giới thiệu ví dụ, minh hoạ cho quy tắc chuyển vế Yêu cầu học sinh làm tiếp ?2 Gọi hai học sinh lên bảng làm GV giới thiệu phần chú ý Học sinh nhớ lại quy tắc chuyển vế (đã học ở lớp 6) Một học sinh đứng tại chỗ đọc quy tắc (SGK-9) Học sinh nghe giảng, ghi bài vào vở Học sinh thực hiện ?2 (SGK) vào vở Hai học sinh lên bảng làm Học sinh lớp nhận xét, góp ý 2. Quy tắc chuyển vế *Quy tắc: SGK- 9 Với mọi Ví dụ: Tìm x biết: ?2: Tìm x biết: a) b) *Chú ý: SGK-9 4. Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố (10 phút) GV cho học sinh làm BT8 phần a, c (SGK-10) Gọi hai học sinh lên bảng làm GV kiểm tra bài của một số em còn lại GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm BT9 a, c và BT10 (SGK) GV yêu cầu học sinh làm BT 10 theo hai cách C1: Thực hiện trong ngoặc trước…. C2: Phá ngoặc, nhóm thích hợp GV kết luận. Học sinh làm bài tập 8 phần a, c vào vở Hai học sinh lên bảng trình bày bài Học sinh lớp nhận xét, góp ý Học sinh hoạt động nhóm làm BT9 a, c và BT 10 (SGK) Bốn học sinh lên bảng trình bày bài, mỗi học sinh làm một phần Học sinh lớp nhận xét kết quả Bài 8 Tính: a) c) Bài 9 Tìm x biết: a) c) Bài 10 Cho biểu thức: Hướng dẫn về nhà (2 phút) Học bài theo SGK và vở ghi BTVN: 7b, 8b, d, 9b, d (SGK) và B12, 13 (SBT) Duyệt của BGH Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ Ngày soạn: 25/8/2011 Ngày dạy: /08/2011 Mục tiêu: Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ Học sinh có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. Rèn tính cẩn thận trong tính toán. Phương tiện dạy học: GV: SGK-bảng phụ HS: SGK-ôn quy tắc nhân, chia phân số, tính chất của phép nhân phân sô. Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút) HS1: Chữa BT 8d, (SGK) Tính: (Kết quả: ) H: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? HS2: Chữa BT 9d, (SGK) Tìm x biết: (Đáp số: ) H: Phát biểu quy tắc chuyển vế. Viết công thức 2. Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (10 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng GV nêu ví dụ: Tính: Nêu cách làm ? Tương tự: Vậy muốn nhân hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? -Phép nhân phân số có những tính chất gì ? GV dùng bảng phụ giới thiệu t/c của phép nhân số hữu tỉ GV yêu cầu học sinh làm BT 11 (SGK-12) -Gọi 3 học sinh lần lượt lên bảng trình bày GV kết luận. Học sinh nêu cách làm, rồi thực hiện phép tính HS: Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số Học sinh đọc các tính chất của phép nhân số hữu tỉ Học sinh làm BT 11a, b, c vào vở Ba học sinh lên bảng làm Học sinh lớp nhận xét, góp ý 1. Nhân hai số hữu tỉ Ví dụ: Tính TQ: Với Bài 11 (SGK) Tính: a) b) c) 3. Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ (10 phút) GV: Với AD quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y AD hãy tính GV yêu cầu học sinh làm tiếp ?1 (SGK) Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 12 (SGK) Hãy viết số hữu tỉ dưới dạng tích, thương của hai số hữu tỉ Một học sinh lên bảng viết Học sinh còn lại viết vào vở Một học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép tính Học sinh thực hiện ?1 vào vở Một học sinh lên bảng làm Học sinh lớp nhận xét, góp ý Học sinh suy nghĩ, thảo luận nhóm tìm ra các phương án khác nhau 2. Chia hai số hữu tỉ TQ: Với Ví dụ: ?1: Tính: a) b) Bài 12 (SGK) a) b) 4. Hoạt động 4: Chú ý (3 phút) GV giới thiệu về tỉ số của hai số hữu tỉ Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ GV kết luận. Học sinh đọc SGK Học sinh lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ *Chú ý: SGK Với . Tỉ số của x và y là hay Ví dụ: ; 5. Hoạt động 5: Luyện tập-củng cố (12 phút) GV yêu cầu học sinh làm BT13 (SGK) GV gọi một HS đứng tại chỗ trình bày miệng phần a, rồi gọi ba HS lên bảng làm các phần còn lại GV cho học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện phép toán GV kiểm tra và kết luận GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: Điền số thích hợp vào ô trống trên 2 bảng phụ GV nhận xét, cho điểm khuyến khích đội thắng cuộc Học sinh làm BT 13 (SGK) Ba học sinh lên bảng (mỗi học sinh làm một phần) Học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện phép toán Học sinh lớp nhận xét, góp ý HS chơi trò chơi: mỗi đội 5 HS, chuyền tay nhau 1 bút (mỗi người làm 1 phép tính) đội nào làm đúng và nhanh nhất là thắng cuộc Bài 13 (SGK) Tính: a) b) c) d) Bài 14 (SGK) (Bảng phụ) Hướng dẫn về nhà (3 phút) Học bài theo SGK + vở ghi Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên BTVN: 15, 16 (SGK) và 10, 11, 14, 15 (SBT) Tiết 4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Ngày soạn: 25 /8/2011 Ngày dạy: /0 /2011 Mục tiêu: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Có ý thức vận dụng tính chất của các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. Phương tiện dạy học: GV: SGK-thước thẳng-bảng phụ HS: SGK + Ôn: GTTĐ của số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút) HS1: +)Tính: , , +) Tìm x biết: H: GTTĐ của số nguyên a là gì ? HS2: Vẽ trên trục số. Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ , ; 2. Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (12 phút) GV giới thiệu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x và ký hiệu GV cho học sinh làm ?1 SGK Điền vào chỗ trống: Cho học sinh làm tiếp ?2 SGK Gọi hai học sinh lên bảng làm Cho học sinh nhận xét, đánh giá GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 17 (SGK-15) -GV dùng bảng phụ nêu BT BT: Đúng hay sai ? a) với b) với c) d) e) với GV nhấn mạnh nộ dung nhận xét và kết luận. Học sinh đọc SGK và nhắc lại định nghĩa GTTĐ của số hữu tỉ x Học sinh thực hiện ?1 (SGK) Hai học sinh lên bảng làm (mỗi học sinh làm một phần) Học sinh làm tiếp ?2 (SGK) Hai học sinh lên bảng làm Học sinh lớp nhận xét, góp ý Học sinh làm BT 17 (SGK) Học sinh đọc kỹ đề bài, suy nghĩ thảo luận chọn phương án đúng (trường hợp sai học sinh cần giải thích và lấy ví dụ minh hoạ) 1. GTTĐ của 1 số hữu tỉ *Định nghĩa: SGK Ví dụ: Với KL: Nếu thì Nếu thì Nếu thì ?2: Tìm biết a) b) c) d) Bài 17 (SGK) 1) Câu a, c đúng, câu b sai 2) Nhận xét: Với ta có: 3. Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (15 phút) GV: Tính: ? Nêu cách làm ? Ngoài ra còn cách làm nào khác không ? GV nêu tiếp các ví dụ yêu cầu học sinh làm và đọc kết quả H: Có nhận xét gì về cách xác định dấu của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ? GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm ?3 và BT 18 (SGK) GV kiểm tra và kết luận. Học sinh nêu cách làm và thực hiện phép tính, đọc kết quả HS nêu cách làm khác Học sinh thực hiện các phép tính, đọc kết quả HS: Cách xđ dấu của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia STP tương tự cách xđ dấu của các phép toán thực hiện trên các số nguyên Học sinh hoạt động nhóm làm ?3 và BT 18 (SGK) 2. Cộng, trừ, nhân, chia STP Ví dụ: b) c) d) ?3: Tính: a) b) Bài 18 (SGK) Tính: a) b) c) d) 4. Hoạt động 4: Luyện tập-củng cố (8 phút) GV dùng bảng phụ nêu BT 19 (SGK-15) H: Trong 2 cách, ta nên làm theo cách nào ? Cả 2 cách đã AD những tính chất nào của phép cộng ? GV yêu cầu học sinh làm BT 20 (SGK) Tính nhanh Gọi hai học sinh lên bảng làm GV kiểm tra và kết luận. Học sinh đọc kỹ đề bài, tìm hiểu cách làm của BT 19 Học sinh trả lời câu hỏi HS: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng Học sinh làm BT 20 (SGK) Hai học sinh lên bảng làm Học sinh lớp nhận xét và góp ý. Bài 19 (SGK) (Bảng phụ) Bài 20 Tính nhanh: a) b) c) d) Hướng dẫn về nhà (2 phút) Ôn: So sánh hai số hữu tỉ và chuẩn bị mấy tính bỏ túi cho tiết sau BTVN: 21, 22, 24 (SGK) và 24, 25, 27 (SBT) Duyệt của BGH Tiết 5: Luyện tập Ngày soạn: 01/9/2011 Ngày dạy: /09/2011 Mục tiêu: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính. Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức. Phương tiện dạy học: GV: SGK-bảng phụ-máy tính bỏ túi HS: SGK-máy tính bỏ túi Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút) HS1: Tìm x biết: a) c) b) và d) và HS2: Tính hợp lý: a) b) c) 2. Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng BT: Tính GTBT sau khi đã bỏ ngoặc Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc ? BT 29 : Tính giá trị biểu thức sau với , b = -0,75 GV gợi ý học sinh xét 2 trường hợp. Vì: Có nhận xét gì về 2 kết quả ứng với 2 trường hợp của P ? Vì sao? GV kết luận. GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm BT 24 (SGK) Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày bài GV kiểm tra và nhận xét. GV dùng bảng phụ nêu BT 26 (SGK), yêu cầu HS sử dụng MTBT làm theo hướng dẫn Sau đó dùng MTBT tính phần a và phần c GV yêu cầu học sinh làm BT 22 (SGK) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần Nêu cách làm ? GV cho học sinh làm ra nháp khoảng 3’ sau đó yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ trình bày miệng GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 23 (SGK) Sử dụng tính chất bắc cầu để so sánh GV kết luận. Học sinh làm bài tập vào vở Hai học sinh lên bảng mỗi học sinh làm 1 phần Học sinh làm tiếp bài tập 29 (SBT) Hai học sinh lên bảng làm Học sinh còn lại làm vào vở và nhận xet bài bạn HS: Kết quả của P trong 2 trường hợp bằng nhau Vì: Học sinh hoạt động nhóm làm BT 24 (SGK) Đại diện các nhóm lên bảng trình bày bài, nói rõ những tính chất đã áp dụng để tính nhanh HS sử dụng MTBT để tính GTBT (theo h/dẫn) HS đổi các số thập phân về dạng phân số rồi so sánh HS: Có thể so sánh các số hữu tỉ âm với nhau, các số hữu tỉ dương với nhau Học sinh so sánh rồi đọc kết quả Học sinh suy nghĩ, thảo luận làm bài tập *Dạng 1: Tính GTBT Bài 28 (SBT) Bài 29 (SBT) Ta có a) Thay vào M ta được: -Thay vào M b) vào P ta được Thay vào P Bài 24 (SGK) a) b) *Dạng 2: Sử dụng MTBT Bài 26 (SGK) a) c) *Dạng 3: So sánh số hữu tỉ Bài 22 (SGK) Ta có: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần Bài 23 (SGK) a) b) c) Hướng dẫn về nhà (2 phút) Xem lại các dạng bài tập đã chữa BTVN: 26 (b, d) (SGK) và 28 (b, d), 30, 31 (a, c), 33, 34 (SBT) Ôn: định nghĩa luỹ thừa bậc n của a Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số Gợi ý: Bài 25 (SGK) Tìm x biết: a) Ta đi xét 2 trường hợp: hoặc Rồi đi tìm x trong mỗi trường hợp đó Duyệt của BGH Tiết 6 luỹ thừa của một số hữu tỉ Ngày soạn: 07/9/2011 Ngày dạy: /09/2011 Mục tiêu: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. Phương tiện dạy học: GV: SGK-bảng phụ- máy tính bỏ túi HS: SGK + Ôn: kiến thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút) HS1: Tính giá trị của biểu thức sau: HS2: Tính theo hai cách: HS3: Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a (). Cho ví dụ Viết các kết quả sau dưới dạng 1 luỹ thừa ; GV (ĐVĐ) --> vào bài 2. Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x ? GV giới thiệu công thức và quy ước Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng thì có thể tính như thế nào ? GV cho học sinh làm ?1-SGK Gọi lần lượt học sinh đứng tại chỗ trình bày miệng BT GV kết luận. Học sinh phát biểu định nghĩa như SGK Học sinh nghe giảng và ghi bài HS: Học sinh thực hiện ?1-SGK Một vài học sinh đứng tại chỗ trình bày miệng BT 1. Luỹ thừa với số mũ TN *Định nghĩa: SGK-17 n thừa số x Trong đó: x: cơ số n: số mũ *Quy ước: x0 = 1 ) x1 = x *Chú ý: ?1: Tính: 3. Hoạt động 3: Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số (8 phút) GV: Viết và phát biểu quy tắc nhân (chia) hai luỹ thừa cùng cơ số (đã học ở lớp 6)? GV yêu cầu học sinh làm ?2 GV cho học sinh làm tiếp BT 49 (SBT) (đề bài đưa lên bảng phụ) GV kết luận. Một vài học sinh đứng tại chỗ phát biểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số HS áp dụng quy tắc làm ?2 Học sinh đọc kỹ đề bài, chọn đáp án đúng 2. Tích và thương 2 luỹ thừa Với ta có: ?2: Tính: a) b) Bài 49 (SBT) a) B c) D b) A d) E 4. Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa (10 phút) GV yêu cầu học sinh làm ?3 H: Muốn tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta làm như thế nào? GV nêu công thức và yêu cầu học sinh làm tiếp ?4 (SGK) GV lưu ý HS: H: Khi nào thì ? GV kết luận. Học sinh làm ?3 vào vở Học sinh nêu cách tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa Học sinh áp dụng công thức làm ?4 (SGK) HS: 3. Luỹ thừa của luỹ thừa ?3: CT: ?4: 5. Hoạt động 5: Củng cố - luyện tập (10 phút) GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm BT 27 và BT 28 (SGK) Gọi đại diện học sinh lên bảng trình bày bài GV kiểm tra bài của 1 số HS H: Có nhận xét gì về dấu của luỹ thừa với số mũ chẵn và số mũ lẻ của 1 số hữu tỉ âm ? Viết các luỹ thừa (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng luỹ thừa của cơ số 0,5 GV kết luận. Học sinh hoạt động nhóm làm BT 27 và BT 28 (SGK) Đại diện học sinh lên bảng trình bày lời giải Học sinh lớp nhận xét, góp ý Học sinh rút ra nhận xét HS nhận xét được: 0,25 = (0,5)2; 0,125 = (0,5)3 Sau đó ADCT luỹ thừa của luỹ thừa để làm BT Bài 27 Tính: ; ; Bài 28 Tính: Nhận xét: Với Bài 31 Hướng dẫn về nhà (2 phút) Học bài theo SGK và vở ghi. Đọc mục “Có thể em chưa biết” BTVN: 29, 30, 32 (SGK) và 39, 40, 42, 43 (SBT Tiết 7: luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp) Mục tiêu: Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. Rèn tính cẩn thận, tính chính xác. Phương tiện dạy học: GV: SGK - bảng phụ HS : SGK - máy tính bỏ túi. Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút) HS1: Tính: ; ; ; HS2: Tìm x biết a) b) GV (ĐVĐ) Tính nhanh như thế nào ? -> vào bài 2. Hoạt động 2: Luỹ thừa của một tích (12 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng GV cho học sinh làm ?1 Tính và so sánh: Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài H: Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào ? GV yêu cầu học sinh làm ?2 và bài tập sau: a) b) c) Tính nhanh tích như thế nào GV kết luận. Học sinh làm ?1 (SGK) vào vở Một học sinh lên bảng trình bày Học sinh lớp nhận xét, góp ý Học sinh trả lời câu hỏi Học sinh thực hiện ?2 vào vở Học sinh tính toán và trả lời 1. Luỹ thừa của một tích ?1: Tính và so sánh ; Tương tự ta có: CT: ?2: Tính: a) b) 3. Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thương (10 phút) GV cho học sinh làm ?3 Tính và so sánh Gọi một học sinh lên bảng trình bày GV: Muốn tính luỹ thừa của 1 thương ta có thể tính ntn? GV yêu cầu học sinh làm ?4 (SGK) Gọi ba học sinh lên bảng làm GV kiểm tra và kết luận. Học sinh làm ?3 vào vở Một học sinh lên bảng trình bày bài Học sinh lớp nhận xét, góp ý Học sinh phát biểu quy tắc tính luỹ thừa của một thương Học sinh thực hiện ?4 (SGK) Ba học sinh lên bảng làm BT Học sinh lớp nhận xét, góp ý 2. Luỹ thừa của một thương ?3: Tính và so sánh: CT: (với ) ?4: Tính: 4. Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố (13 phút) Nêu quy tắc tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương? -So sánh 2 CT này với 2 CT tính tích và tính thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số? GV cho học sinh làm ?5 GV dùng bảng phụ nêu BT 34 (SGK), yêu cầu học sinh kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai (nếu có) GV nhấn mạnh lại các công thức tính luỹ thừa đã học, lưu ý học sinh tránh mắc các lỗi thường gặp GV nêu tính chất: Với ta có tính chất: Nếu thì m = n Sau đó yêu cầu học sinh làm BT 35 (SGK) GV kết luận. Học sinh phát biểu các quy tắc (như SGK) Học sinh so sánh các công thức Học sinh thực hiện ?5 (SGK) Học sinh đọc kỹ đề bài BT 34 kiểm tra lại các đáp số, sửa lại các chỗ sai (nếu có) Học sinh nghe giảng Học sinh làm BT 35 (SGK) Hai học sinh lên bảng làm BT Học sinh lớp nhận xét, góp ý ?5: Tính: Bài 34 a) Sai. Vì: b) Đúng c) Sai. Vì: d) Sai. Vì: e) Đúng f) Sai. Vì: Bài 35 Với ta có tính chất: Nếu thì m = n a) b) Hướng dẫn về nhà (2 phút) Ôn tập các quy tắc và các công thức về luỹ thừa BTVN: B36, 37, 38, 40 (SGK) và B44, 45, 46, 50, 51 (SBT) Gợi ý: Bài 37a, Tìm giá trị của các biểu thức sau Duyệt của BGH Tiết 8 Luyện tập Ngày soạn: 13/9/2011 Ngày dạy: /09/2011 Mục tiêu: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết. Phương tiện dạy học: GV: SGK-bảng phụ HS: SGK-giấy làm bài kiểm tra Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút) HS1: Điền vào chỗ trống để được các công thức đúng AD: Tính giá trị: 2. Hoạt động 2: Luyện tập (38 phút) Hoạt động dạy học Hoạt động của trò Ghi bảng -GV yêu cầu học sinh làm bài tập 40 (a, c, d) (SGK) -Gọi 3 học sinh lên bảng làm -GV kiểm tra, nhận xét -Hãy tính: -Có nhận xét gì về các số hạng ở tử ? Hãy biến đổi biểu thức ? -GV yêu cầu học sinh làm tiếp bài tập 41 (SGK) - Gọi hai học sinh lên bảng làm -GV kiểm tra và nhận xét -GV yêu cầu học sinh làm tiếp bài tập 39 (SGK) H: Trong mỗi phần, có mấy cách viết phép tính ? -GV cho học sinh thực hiện bài 45 (SBT) -GV hướng dẫn HS đưa các số về luỹ thừa của cùng cơ số GV kết luận. Học sinh làm bài tập 40 phần a, c, d vào vở -Ba học sinh lên bảng làm bài tập, mỗi học sinh làm một phần Học sinh dưới lớp nhận xét, góp ý HS nhận xét được: Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 -Một học sinh đứng tại chỗ là miệng bài tập Học sinh làm bài tập vào vở Hai học sinh lên bảng trình bày bài Học sinh lớp nhận xét, góp ý Học sinh làm bài tập 39 HS: Chỉ viết được 1 trường hợp trong mỗi phần Học sinh biết cách đưa các số về dạng luỹ thừa của cùng cơ sô, rồi thực hiện phép tính *Dạng 1: Tính GTBT Bài 40: Tính: a) c) d) Bài 37d, Tính: Bài 41: Tính a) b) *Dạng 2: Viết biểu thức dưới dạng các dạng của luỹ thừa Bài 39 (SGK) Cho a) b) c) Bài 45 (SBT) a) b) 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 phút) Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ BTVN: 47, 48, 52, 57, 59 (SBT) Ôn tập khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y , định nghĩa 2 phân số bằng nhau Đọc bài đọc thêm: “Luỹ thừa với số mũ nguyên âm” tiết 9 Tỉ lệ thức Ngày soạn: 13/9/2011 Ngày dạy: /09/2011 Mục tiêu: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. Phương tiện dạy học: GV: SGK-bảng phụ HS: SGK + kiến thức về tỉ số của 2 số hữu tỉ, định nghĩa 2 phân số bằng nhau Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút) HS1: Tỉ số của 2 số a và b () là gì ? Ký hiệu ? So sánh hai tỉ số GV (ĐVĐ) --> vào bài 2. Hoạt động 2: Định nghĩa (13 phút) Ho

File đính kèm:

  • docToan 7.doc
Giáo án liên quan