A. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản: Các phép toán cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
2/ Kỹ năng:
- HS vận dụng thành thạo các quy tắc về việc giải bài tập, biết vận dụng t/c cơ bản các pt hợp lý
3/ Thái độ: Có ý thức trình bày bài sạch, đẹp, khoa học
B. Chuẩn bị:
- GV: HT bài tập, bảng phụ.
- HS : Ôn KT theo sự hướng dẫn của giáo viên: Các phép toán về số hữu tỉ.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ, chữa BT:
3. Bài mới:
67 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 7 - Tiết 1 đến tiết 35, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/08/2012
Tuần1 : Tiết 1: CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ
A. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản: Các phép toán cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
2/ Kỹ năng:
- HS vận dụng thành thạo các quy tắc về việc giải bài tập, biết vận dụng t/c cơ bản các pt hợp lý
3/ Thái độ: Có ý thức trình bày bài sạch, đẹp, khoa học
B. Chuẩn bị:
- GV: HT bài tập, bảng phụ.
- HS : Ôn KT theo sự hướng dẫn của giáo viên: Các phép toán về số hữu tỉ.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ, chữa BT:
3. Bài mới:
Hoạt động thầy - trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ. (7’)
- HS1: Cho 2 số hữu tỉ: (m¹0), Viết dạng TQ cộng trừ 2 số hữu tỉ x, y
Tính:
Hoạt Động 2: Vận dụng. (7’)
1, Củng cố kiến thức cơ bản
- GV: Gọi 2 HS lên bảng.
- HS dưới lớp làm vào nháp – n.xét
HS1: a, HS2: b,
c, d,
Thi: Ai tính nhanh hơn – (đúng)
Khắc sâu KT:
2HS: tiếp tục lên bảng làm bài
HS1: a, b
HS2: c, d
Lưu ý: t/c phép toán: đặc biệt
a.c + b.c = (a+b).c
A/ Kiến thức cấn nhớ:
1 , x Q; y Q
B/ Vận dụng
1, Bài số 1: Tính:
a, c,
b, d,
Bài số 2: Tính:
4. Củng cố:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung các kiến thức cần nhớ.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn KT về gt tương đối của số hữu tỉ
- BT: Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
D. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
*****************************
Ngày soạn: 25/8/2012
Tuần2 : Tiết 2: CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ
A. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản: Các phép toán cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
2/ Kỹ năng:
- HS vận dụng thành thạo các quy tắc về việc giải bài tập, biết vận dụng t/c cơ bản các pt hợp lý
3/ Thái độ: Có ý thức trình bày bài sạch, đẹp, khoa học
B. Chuẩn bị:
- GV: HT bài tập, bảng phụ.
- HS : Ôn KT theo sự hướng dẫn của giáo viên: Các phép toán về số hữu tỉ.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ, chữa BT:
3. Bài mới:
Hoạt động thầy - trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ.
Điền vào chỗ trống:
x.y = ....
x:y = ....
tính hợp lý:
Hoạt Động 2: Vận dụng.
2/ Dạng toán tìm x:
Tìm x biết:
- Để tìm gt của x em vận dụng Kt cơ bản nào ?
- GS: Quy tắc chuyển vế
a, b, c, d,m Q
a + b – c – d = m
=> a – m = - b + c + d
- HS: Hoạt động nhóm làm bài (6 nhóm)
Đại diện 2 nhóm báo cáo kết quả
GV: Thu bài các nhóm
N1: a, c
N2: b, d
3/ Dạng toán tổng hợp
Tính nhanh:
a,
b,
A/ Kiến thức cấn nhớ:
;
B/ Vận dụng
Bài số 4:
a)
b)
c,
d)
Bài số 5:
a, Nhóm các số hạng là hai số đối nhau
tổng
b, Nxét:
4. Củng cố:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung các kiến thức cần nhớ.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn KT về gt tương đối của số hữu tỉ
- BT: Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
D. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
************************************************
Ngày soạn: 02/9/2010 Tiết 3
HAI ĐƯỜNG THẮNG VUÔNG GÓC
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
A. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- HS được củng cố KT về 2 đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
- Nhận biết hai đường thẳng vuông góc, song song
2/ Kỹ năng:
- Biết vẽ hình chính xác, nhanh
- Tập suy luận
- Rèn kỹ năng vẽ hình chính xác.
3/ Thái độ:
- Có ý thức tự nghiên cứu KT, sáng tạo trong giải toán.
B. Chuẩn bị:
- GV: HT bài tập trắc nghiệm, bài tập suy luận
- HS: Ôn tập các kiến thức liên quan đến đ/thẳng vuông góc và đường thẳng song song.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Bài mới:
Hoạt động thầy - trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
Các kiến thức cơ bản cần nhớ (6’)
- Yc HS: Nhắc lại các kiến thức cơ bản về hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song:
Hoạt Động 2: Vận dụng. (30’)
Dạng 1: vẽ đt’ vuông góc và vẽ đt’ song song
- GV đưa bài tập:
vẽ = 450; lấy A ox
qua A vẽ d1 ^ ox; d2 ^ oy
Bài 2: Cho tam giác ABC hãy vẽ một đoạn thẳng AD sao cho AD = BC và vẽ đường thẳng AD//BC
* Cho HSHĐ cá nhân làm bài trên bảng phụ ( bảng con)
+ T/c cho HS thảo luận chung cả lớp
- GV thu một số bài của HS cho HS khác nhận xét
? Nêu rõ cách vẽ trong mỗi trường hợp, so sánh với cách vẽ của mình.
2/ Kiểm tra kiến thức cơ bản:
HS1:
Tiên đề Ơclít thừa nhận điều gì về hai đường thẳng song song ?
HS2: T/c của 2 đt’ song song khác nhau như thế nào ?
HS3; Phát biểu 1 định lý mà em biết dưới dạng “ Nếu ...thì...’’
Gv: T/c cho HS nhận xét và thống nhất 2 câu trả lời trên
2, Bằng cách đưa ra bảng phụ y/c HS điền chỗ trống :
Gv lưu ý HS: t/c của 2 đt’ song song được suy ra từ tiên đề Ơclít
A/ Kiến thức cấn nhớ:
B/ Vận dụng.
Bài tập 3 (109 - ôn tập)
Bài tập 8
( 116 – SBT)
HSA: A
D
- Vẽ góc CAx C
Sao cho: B
CAx = ACB
- Trên tia Ax lấy điểm A sao cho
AD = BC
A
D
B C
1, Nhà toán học Ơclít thừa nhận tính duy ý của 1 đt’ qua 1 đ’ A là song song với 1 đt’ a (A Ïa)
Điều thựa nhận đó là 1 tiên đề
2, Đây là 2 t/c được diến tả bằng 2 mệnh đề đảo nhau.
a, c cắt a lvà b nếu 2 góc sole trong bằng nhau ( hoặc ....) thì a//b
b, a//b
c cắt a vàb => hai góc.....
3, Nếu
A nằm ngoài đt’ d
d’ đia qua A Thì d’ là..........
d’ //d
4. Củng cố: (6’)
- GV khắc sâu KT qua bài học
- HDVN: Ôn tập kiến thức cơ bản chương I
5. Hướng dẫn học ở nhà: (6’)
- Ôn tập Kt về tiên đề Ơclít về đường thẳng song song.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
*********************************
Ngày soạn: 07/09/2012 Tiết 4 HAI ĐƯỜNG THẮNG VUÔNG GÓC
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (Tiết 2)
A. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- HS được củng cố KT về 2 đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
- HS nắm vững các kiển thức cơ bản về tiên đề Ơclít; hiểu rõ cấu trúc của 1 định lý, biết phát biểu 1 mệnh đề dưới dạng “ Nếu .... thì....” phân biệt với tiên đề, định nghĩa.
- Nhận biết hai đường thẳng vuông góc, song song
2/ Kỹ năng:
- Biết vẽ hình chính xác, nhanh
- Tập suy luận
- Bước đầu biết lập luận để chứng minh 1 định lý, 1 bài toán cụ thể.
- Rèn kỹ năng vẽ hình chính xác.
3/ Thái độ:
- Có ý thức tự nghiên cứu KT, sáng tạo trong giải toán
B. Chuẩn bị:
- GV: HT bài tập trắc nghiệm, bài tập suy luận
- HS : Ôn tập các kiến thức liên quan đến đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Bài mới:
Hoạt động thầy - trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
Các kiến thức cơ bản cần nhớ (6’)
- Yc HS: Nhắc lại các kiến thức cơ bản về hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song:
Hoạt Động 2: Vận dụng. (32’)
Dạng 2: Luyện tập suy luận toán học .
MT: HS biết vận dụng những điều đã biết, dữ kiện gt cho trong bài toán để chứng tỏ 1 mệnh đề là đúng.
Y/c: Các bước suy luận phải có căn cứ
GV đưa đề bài bảng phụ: Hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c cắt a,b lần lượt tại A và B, một góc ơ đỉnh a có số đo n0. Tính các góc ở đỉnh B
- HS HĐ cá nhân (3’)
1 em lên bảng trình bày. GV kiểm tra vở 1-3 HS chấm điểm
Bài 2: GV đưa đề bài lên bảng phụ – Hình vẽ. Y/c 1 HS đọc
HS2: XĐ gt, kl bài toán
GVHD HS tập suy luận
GV: Để chứng minh 2 góc bằng nhau có những cách nào
HS: - CM 2 góc có số đo bằng nhau
- CM 2 góc cùng bằng góc thứ 3
..........
+ Với bài toán đã cho em chọn hướng nào để CM ?
HS: CM: P = C bằng cách CM: P = Â1
C = Â1
Y/c HS chỉ rõ kiến thức vận dụng
A/ Kiến thức cấn nhớ:
B/ Vận dụng.
* Bài Tập số 13: (120 – SBT)
giả sử Â1 = n0
Thế thì:
B1 = n0 (vì B1, Â1 là hai góc đồng vị)
B2 = 1800 – n0
(B2 và Â1 là cặp góc trong cùng phía)
B3 = n0 (B3 và Â1 là cặp góc sole trong)
B4 = 180 – n0 ( B4và B2là cặp góc đối đỉnh.
Bài 2 :
D ABC
qua A vẽ p //BC
GT qua B vẽ q // AC
qua C vẽ r //AB
p,q,r lần lượt cắt nhau tại P,Q,R
KL So sánh các góc của D PQR với các
góc của D ABC
Giải:
+ P = Â1 ( Hai góc đồng vị do q//AC bị cắt bởi P)
Mà Â1 = C1 ( Hai góc so le do P//BC bị cắt AC)
Vậy P = C
HS lập luận tương tự chỉ ra Q = A; R= B
4. Củng cố: (4’)
- GV khắc sâu KT qua bài học
- HDVN: Ôn tập kiến thức cơ bản chương I
Bài tập: 22,23 (128 –SBT)
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
- Ôn tập Kt về đường thẳng song song
IV. RÚT KINH NGHIỆM
*********************************
Ngày soạn: 12/09/2012 Tiết 5: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
A. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- HS được củng cố các kiến thức về CT của 1 số hữu tỉ
- Khắc sâu ĐN, quy ước và các quy tắc
2/ Kỹ năng:
- HS biết vận dụng kiến thức trong các bài toán dạng tính toán tìm x, hoặc so sánh các số...
3/ Thái độ:
- HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bài tập trắc nghiệm, HT bài tập
- HS : Ôn KT về luỹ thừa.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Bài mới:
Hoạt động thầy - trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
Kiến thức cần nhớ: (10’)
Dạng 1: Bài tập trắc nghiệm:
1 - Điền vào chỗ trống:
1, xn = .......
2, Nếu thì
3, x0 = ....
x1 = ....
x-n = ....
4, ............= xm+n
xm: xn = ........
(x.y)n = ...........
; ........ = (xn)m
5, a ¹ 0, a ¹± 1
Nếu am = an thì........
Nếu m = n thì........
Hoạt động 2: Luyện tập (25’)
Bài tập 12 tìm x.
T/c cho HS nhóm ngang
- Y/c đại diện 2 nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác nhận xét.
- GV lưu ý HS có thể có những cách tính khác nhau
VD: g,
Bài 13: So sánh 2 số
HS HĐ cá nhân làm bài
a, 230 và 320 ; b, 322 và 232; c, 3111 và 1714
- Để so sánh 2bt ta làm như thế nào ?
- HS: + Đưa về dạng 2 bt cung cơ số rồi so sánh số mũ
+ Đưa về dạng 2bt cùng số mũ rồi so sánh cơ số.
Dạng đẳng thức ( tính gt biếu thức)
CM :
- GV: Khắc sâu được kiến thức thế nào là CMĐT.
A. Kiến thức cần nhớ:
1 – xn = x.x....x (xÎ Q, n Î N)
n th/số
2– Nếuthì
3 – Qui ước:
x0 = 1 (x ¹0) ; x1 = x
x-n =
4, Tính chất: xm. xn = xm+n
xm : xn = xm – n (x¹ 0)
(xy)n = xn. yn
5, Với a¹0, a ¹±1 nếu am = an thì m = n
Nếu m = n thì am = an.
2/ Luyện tập:
Bài tập 12: (29 – SGK –sách luyện tập)
Tìm x biết:
a)
b)
c, x2 – 0,25 = 0
x2 = 0,25. => x = ± 0,5
d, x3 = 27 = 0 => x3 = -27 =>.... x = -3
e,
g,
Bài 13: (30 - sách luyện giải toán 7)
So sánh: 230 và 320
có: 320 = (32)10 = 910
230 = (23)10 = 810
Vì 810 < 910 nên 230 < 320
* Bài tập 33 (31 – sách luyện giải)
4. Củng cố: (5’)
- GV hệ thống lại các bài tập, phương pháp giải.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (3’)
- Bài tập: + Cho biết 12+22+32 +.....+102 = 385
- Đố tính nhanh: S = 22 + 42+ 62 +.... + 202 = ?
P = 32+62+92+....+302
+ Tìm chữ số tận cùng: 999 và 421+1325+1030.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 18/09/2012 Tiết 6: TỈ LỆ THỨC
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.
B. Chuẩn bị:
- GV: SGK – SBT, TLTK, bảng phụ .
- HS: Ôn tập các kiến thức có liên quan đến tỉ lệ thức.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động thầy - trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
Củng cố kiến thức lý thuyết (13’)
- Bảng phụ bài tập 1: Chọn đáp án đúng:
1. Cho tỉ lệ thức ta suy ra:
A. B. ad=bc
C. . D. Cả 3 đáp án đều đúng
- HS hoạt động nhóm làm bài tập 1, 2 vào bảng nhóm. Các nhóm treo bảng nhóm, nhận xét
2. Cho tỉ lệ thức ta suy ra:
A. B.
C. D. cả 3 đều đúng
Hoạt động 2: Vận dụng (25’).
Bài 1: Tìm x trong các tỉ lệ thức:
a. x:(-23) = (-3,5):0,35
b. ; c. ; d. ; e. 0,01:2,5 = 0,45x:0,45
- GV yêu cầu HS làm giấy nháp, sau đó gọi 5 HS lên bảng thực hiện, lớp nhận xét
- GV khắc sâu cho HS cách tìm trung tỉ, ngoại tỉ của một tỉ lệ thức
- Cho học sinh làm bài tập 69/ SBT
I/ Lý thuyết:
Bài 1:
1-D
2-D
II/ Vận dụng:
Bài 1:
a. x=-2,3
b. x=0,0768
c. x=80
Bài 69/SBT
a. x2 = (-15).(-60) = 900 x = 30
b. – x2 = -2= x =
4. Củng cố: (3’)
- GV: Nhắc lại cho học sinh các kiến thức cần nhớ và yêu cầu rèn luyện thêm các kỹ năng cần thiết.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)
- Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học
- Làm bài tập: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 90m và tỉ số giữa 2 cạnh là 2/3. Tính diện tích của mảnh đất này?
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 25/09/2012 Tiết 7: TỈ LỆ THỨC (Tiếp)
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.
B. Chuẩn bị:
- GV: SGK – SBT, TLTK, bảng phụ .
- HS: Ôn tập các kiến thức có liên quan đến tỉ lệ thức.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Đan xen
3. Bài mới:
Hoạt động thầy - trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
Củng cố kiến thức lý thuyết (13’)
- GV treo bảng phụ bài tập 1:
Chọn đáp án đúng:
Bài 1: Điền đúng ( Đ), sai (S)
1. Cho đẳng thức 0,6.2,55=0,9.1,7 ta suy ra:
A. B.
C. D.
2. Từ tỉ lệ thức: ta suy ra các tỉ lệ thức: A. B.
C. D.
Hoạt động 2: Vận dụng. (30’)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 70/SBT
Bài 2: Tìm các cạnh của một tam giác biết rằng các cạnh đó tỉ lệ với 1, 2, 3 và chu vi của tam giác là 12
- GV yêu cầu HS đọc kỹ bài, phân tích đề
? Nêu cách làm dạng toán này
- Gọi một HS lên bảng làm
I/ Lý thuyết:
Bài 1:
1. A-S C- S
B-Đ D-S
2. A – Đ; B – Đ; C – S; D - S
II/ Vận dụng:
Bài 70/SBT
a)2x = 3,8. 2:
2x =
x =
b)0,25x = 3.
Bài 2:
- Gọi số đo....
- Theo bài ra.....
- Áp dụng tính chất .....
- Trả lời: x=2, y=4, z=6
4. Củng cố: (4’)
- GV: Nhắc lại cho học sinh các kiến thức cần nhớ và yêu cầu rèn luyện thêm các kỹ năng cần thiết.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
- Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 28/09/2012 Tiết 8 ĐỊNH LÍ
A. Mục tiêu:
- HS củng cố lại các kiến thức về định lí
- Rèn luyện khả năng phân tích nội dung định lí (thành 2 phần : GT và KL), rèn kỹ năng vẽ hình, dùng kí hiệu trên hình vẽ để ghi GT và KL
- Cò thái độ tự giác trong học tập
B. Chuẩn bị:
- GV: Nội dung kiến thức và bài tập cơ bản về định lí
- HS: + Xem lại nội dung liến thức và bài tập trong phần này
+ Chuẩn bị các ý kiến vường mắc cần GV giải đáp
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Đan xen trong bài học
3. Bài mới: (37’)
Hoạt động thầy - trò
Ghi bảng
- GV: yêu cấu HS nêu lai nội dung các kiến thức cơ bản trong phần này
- HS: Tại chỗ nhắc lại KT theo yêu cầu
- Gọi 2 h/s lên bảng làm bài tập 50 ; 52 (SGK-101)
- G.v treo b.phụ bài 52 cho h/s điền
- G/v kiểm tra
1. Thế nào là định lý ?
Định lý gồm những phần nào ?
Gỉa thiết là gì ? KL là gì ?
2. Thế nào gọi là CM định lý ?
- G/v kiểm tra 1 số vở bài tập của h/s
- Gọi 2 h/s nhận xét bài làm của bạn
- G/viên sửa sai -
Bài 1: Đề bài trên bảng phụ
Gọi DI là tia phân giác của góc MDN
Gọi góc EDK là góc đối đỉnh của IDM. Chứng minh rằng:
GV gọi một HS lên bảng vẽ hình
? Nêu hướng chứng minh?
? Để làm bài tập này các em cần sử dụng kiến thức nào?
Bài 2: Chứng minh định lý:
Hai tia phân giác của hai góc kề nhau tạo thành một góc vuông
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 5 phút
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày, các nhóm khác nhận xét
Bài 3 :
GV treo bảng phụ bài tập 3 :
Chứng minh: Nếu hai góc nhọn xOy và x’O’y có Ox //Ox’, Oy //Oy’ thì :
GV vẽ hình, cho HS suy nghĩ, tìm cách giải
GV hướng dẫn HS chứng minh
? Ox//O’x’ suy ra điều gì?
? Góc nào bằng nhau
? Oy //O’y’ ….
I. Các kiến thức cần ghi nhớ:
1. Định lí là gì?
2. Định lí gồm những phần nào?
3. Thông thường thì định lí được phát biếu
bằng cụm từ (nếu…………thì……).
Nội dung giữ từ nều và từ thì là giả thiết (GT)
Nội dung trước từ thì trở đi là kết luận (KL)
II. Bài tập áp dụng:
Bài 50 (SGK-101)
a. nếu 2 đt' phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì chúng // với nhau.
b. GT : a ^ c ; b^ c
KL : a// b
Bài 1:
Bài 2:
GT xOy và yOx’ kề bù
Ot là tia phân giác của xOy
Ot’ là tia phân giác của yOx’
KL Ot ^ Ot’
Chứng minh:….
Bài 3:
GT xOy và x’O’y nhọn
Ox //Ox’, Oy //Oy’
KL
4. Củng cố: (5’)
- GV: Nhắc lại cho học sinh các kiến thức cần nhớ và yêu cầu rèn luyện thêm các kỹ năng cần thiết.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)
- Học bài và xem lại các bài tập đã chữa.
- Ôn tập các kiến thức về tỉ lệ thức
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 20/10/2012 Tiết 9 TAM GIÁC BẰNG NHAU.
(Tổng ba góc trong tam giác)
I.Mục tiêu:
Về kiến thức:
- Nắm vững định lí về tổng ba góc của một tam giác.
- Nắm vững định lí về góc ngoài của một tam giác.
Về kỹ năng:
Vận dụng các định lí trên vào việc tính số đo các góc của tam giác.
+ Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, SBT, thước thẳng, thước đo góc.
- HS: Vở ghi, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. Ổn định tổ chức:
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Củng cố lí thuyết (10’)
1) Phát biểu vẽ hình viết GT, KL định lí tổng ba góc của một tam giác?
2) Nêu định lí về mối quan hệ giữa hai góc nhọn trong một tam giác vuông? Vẽ hình, viết GT, KL của định lí?.
- Gv yêu cầu cả lớp vẽ một tam giác ABC.
Quan sát dưới lớp một số trường hợp, từ đó KL một trong ba khả năng có thể xẩy ra
(Tam giác: vuông, nhọn, tù)
Có thể xẩy ra trong một tam giác có hai góc tù hoặc hai góc vuông được hay không? Vì Sao?
3) Phát biểu vẽ hình viết GT, KL định lí về tính chất góc ngoài của một tam giác?
3 HS lên bảng thực hiện.
Cả lớp chia làm ba nhóm
Hoạt động 2: Bài tập luyện kĩ năng (28’)
Bài tập:
Tính số đo các góc x, y trên mỗi hình vẽ
Giáo viên trình bày bài mẫu thông qua hệ thống câu hỏi dẫn dắt h/s đúng tại chỗ trả lời sau đó 1 em lên bảng trình bày, cả lớp cùng thực hiện sau đó đối chiếu nhận xét kết quả.
Giải:
ABD có
=
= + =
y =
+) ABC có
x =
x =
Đ/s: x = ; y =
Giáo viên tổ chức cho Học sinh thực hiện theo nhóm (3 người/ bàn)
Củng cố: (5’)
Chốt lại kiến thức đã học của bài về:
+ Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800.
+ Luôn tính được độ lớn góc còn lại của một tạm giác khi biết:
Một góc nhọn nếu đó là tam giác vuông.
Hai góc nếu đó là tam giác nhọn hoặc tam giác tù.
Lưu ý nắm vững tính chất góc ngoài của một tam giác để tính độ lớn các góc còn lại hoặc những bài toán liên quan sau này.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)
- Học bài và xem lại các bài tập .
- Ôn tập các kiến thức về góc của tam giác đã học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 27/10/2012 Tiết 10 SỐ THỰC
A. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số.
- Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R
3/ Thái độ:
- HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bài tập trắc nghiệm, HT bài tập
- HS : Ôn KT về luỹ thừa.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Điền các dấu () vào ô trống:
-2 Q; 1 R; I; Z.
- Số thực là gì? Cho ví dụ.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Lý thuyết: (5’)
1. Tập hợp những số thực bao gồm những số nào?
2. Vì sao nói trục số là những trục số thực.
HS trả lời:
( R bao gồm số hữu tỷ và số vô tỷ)
HS trả lời:
( Trục số là trục số thực vì các điểm biểu diễn số thực lắp đầy truc số)
Hoạt động 2 : Luyện tập (33’)
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức:
1. Bài 120 (SBT)
Tính bằng cánh hợp lý
* Cách tính hợp lý ở đây là gì?
2. Làm bài 90 (SGK)
Thực hiện phép tính
a, ;
b,
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức:
Bài 120 (SBT)
a, A=
Bài 90 (SGK)
a, KQ: - 8,91
b, KQ: -1
Dạng 2:
1. Làm bài 93 (SGK)
2. Làm bài 126 (SBT)
Tìm x, biết:
a, 3( 10.x) = 111.
b, 3( 10.x) = 111
1. Làm bài 94 (SGK) hãy tìm giao của các tập hợp.
2. Nêu mối quan hệ các tập hợp đã học
Dạng 2: Tìm x:
Bài 93 (SGK)
a, 3,2.x+(-1,2).x+2,7 = - 4,9
Þ (3,2-1,2)x = - 4,9-2,7
Þ 2x = - 7,6
x = - 3,8
b, KQ: x=2,3.
Bài 126 trang 21(SBT)
a, 3(10.x) = 111
10x = 111:3
10x = 37
x = 3,7
b, KQ: x = 27
Dạng 4: Toán về tập hợp số.
a, Q Ç I = F
b, R Ç I = I
4/ Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chương.
- Làm bài tập 94, 96; 97; 101 (SGK).
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 3/11/2012 Tiết 11 TAM GIÁC BẰNG NHAU
A. Mục tiêu:
Thông qua bài học giúp học sinh :
- Khắc sâu kiến thức trường hợp bằng nhau của hai tam giác c.c.c qua rèn kĩ năng giải bài tập.
- Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai góc bằng nhau.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của góc bằng thước và compa.
B. Chuẩn bị:
- Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
I. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp trong giờ.
II. Dạy học bài mới (38phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài tập1 :
Cho DABC và DABC biết :
AB = BC = AC = 3 cm ;
AD = BD = 2cm
(C và D nằm khác phía với AB)
a) Vẽ DABC ; DABD
b) Chứng minh :
- GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.
- Cả lớp làm việc.
- Các nhóm lần lượt báo cáo kết quả.
- Đại diện nhóm lên trình bày lời giải
Để c/m ta cần đi chứng minh hai tam giác có chứa cặp góc bằng nhau này là 2 tam giác nào?
- Yêu cầu học sinh làm BT 20 SGK.
- Yêu cầu HS vẽ hình vào vở, một HS lên bảng vẽ hình.
? Đánh dấu những đoạn thẳng bằng nhau
? Để chứng minh OC là tia phân giác ta phải chứng minh điều gì.
? Để chứng minh hai góc bằng nhau ta nghĩ đến điều gì.
? Chứng minh OAC và OBC.
- GV thông báo chú ý về cách vẽ phân giác của một góc.
Bài tập 1
GT
DABC ; DABD
AB = AC = BC = 3 cm
AD = BD = 2 cm
KL
a) Vẽ hình
b)
Giải:
a, Xét ADE và BDE có:
b) Nối DC ta xét DADC và DBDC có:
AD = BD (gt)
CA = CB (gt)
DC cạnh chung
Þ DADC = DBDC (c.c.c)
Þ (hai góc tương ứng
Bài tập 2 - Bt20(SGK-Trang 115).
- Xét OAC và OBC có:
(2 góc tương ứng).
OC là tia phân giác của góc xOy.
III. Củng cố (5 phút)
- Trường hợp bằng nhau thứ nhất c.c.c của hai tam giác.
? Có 2 tam giác bằng nhau thì ta có thể suy ra những yếu tố nào trong 2 tam giác bằng nhau đó một cách chứng minh hai góc hoặc hai đoạn thẳng bằng nhau.
IV. Hướng dẫn học ở nhà(2phút)
- Làm bài tập 34 (SBT-Trang 102).
- Ôn lại tính chất của tia phân giác.
Bài tập 22 :
Nghiên cứu kỹ các H 74a, 74b, 74c. Giựa vào cách vẽ để chứng minh hai tam giác OCB và AED bằng nhau. Từ đó Þ hai góc tương ứng BOC (góc xOy) và DAE bằng nhau (tương tự cách chứng minh ở bài 20).
V. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 10/11/2012 Tiết 12 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
A. Mục tiêu:
- HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và chia tỉ lệ.
- HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế.
B. Chuẩn bị:
- GV: SGK – TLTK, bảng phụ.
- HS: SGK – dụng cụ học tập.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy- trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyết (7’)
- GV kiểm tra:
HS1: Định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận, nêu tính chất.
HS2: Định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, nêu tính chất.
Hoạt động 2: Vận dụng (34’)
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- 1 học sinh đọc đề bài
? Đề bài cho biết điều gì? Hỏi chúng ta điều gì.
- HS trả lời theo câu hỏi của giáo viên
? m và V là 2 đl có quan hệ với nhau như thế nào
? Ta có tỉ lệ thức nào.
? m1 và m2 còn quan hệ với nhau như thế nào
- GV treo bảng phụ ghi cách giải 2 và hướng dẫn học sinh
- Hs chú ý theo dõi
- HS đọc đề toán
- HS làm bài vào bảng nhóm.
- GV cho hs làm bài tập 34 – SBT
? Bài tập cho biết gì ? Yêu cầu ta tìm gì?
? Hai đại
File đính kèm:
- Tu chon toan 7 B,C(Dang soan).doc