I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
2. Kỹ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. Biết suy luận từ những kiến thức cũ
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
80 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học lớp 7 - Tiết 1 đến tiết 38, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 7: Tiết TKB......: Ngày giảng:...../....../2013: Sĩ số: .......... Vắng:…..........
Tiết: 1
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
§1:TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ
2. Kỹ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. Biết suy luận từ những kiến thức cũ
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra sự chuẩn bị của hs và gới thiệu chương trình phân môn.
2. Bài mới:
H. ĐỘNG CỦA GV
H. ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Số hữu tỉ
- G/V ta có các số 3, 0.5, 0,
- Em hãy viết các phân số bằng 3 phân số trên?
- Ta có thể viết các PS trên bằng bao nhiêu PS bằng nó?
- GVNX câu trả lời của HS
- ở lớp 6: các PS bằng nhau là cách viết của một loại số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
- Vậy các số trên đều là số hữu tỉ.
- Vậy thế nào là số hữu tỉ?
- GVNX câu trả lời của HS
- Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q.
- Yêu cầu HS làm ?1
- GVNX bài làm của HS
- Yêu cầu HS làm ?2
? Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao?
? Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không? Vì sao?
- GVNX bài làm của HS
- Em có nhận xét gì mối quan hệ giữa 3 tập hợp N, Z, Q.
- GVNX câu trả lời của HS
GV giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số.
- HS nghe GV giảng
- 2 HS đứng tại chỗ viết
- HS trả lời câu hỏi của GV
- HS nghe GV giảng
- HS trả lời câu hỏi của GV
- 1 HS lên bảng làm ?1
- 1 HS lên bảng làm ?2
- HS trả lời câu hỏi của GV
- HS nghe GV giảng
1) Số hữu tỉ
Định nghĩa: SGK - 5
?1
?2
a là số hữu tỉ vì:
Với a
Thì
Với n
Thì
Sơ đồ ven:
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- GV treo bảng phụ hình trục số.
- Cho Hs tự đọc VD1, 2/SGK, hoạt động nhóm bài 2/SGK-7.
- Gọi các nhóm lên
kiểm tra.
- 1 HS lên bảng làm ?3
- HS đọc VD1.
- HS vẽ hình theo GV
- 1 HS lên bảng làm VD2
2) biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
?3
VD1:
VD2:
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ
- GV: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Cho Hs hoạt động nhóm
•Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm?
•Nhóm chẵn làm 3a, nhóm lẻ làm 3c/SGK-7.
- Làm miệng ?5.
-Hs: Trả lời.
- Hs hoạt động nhóm.
- ?5
Các số hữu tỉ dương:2/3;-3/-5.
Các số hữu tỉ âm: -3/7;1/-5;-4.
0/-2 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
3. So sánh hai số hữu tỉ:
- Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chung dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương, nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm, 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
3. Củng cố: - Gọi HS làm miệng bài 1.
- Y/c HS nhắc lại nội dung cơ bản của bài.
4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài. Làm bài 2,3,4, 5/SGK.
- Ôn tập quy tắc cộng, trừ hai phân số, quy tắc chuyển vế.
Lớp 7: Tiết TKB…… Ngày giảng:……/……/ 2013 Sĩ số……. Vắng……..
Tiết 2:
§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
2. Kỹ năng: Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là số hữu tỉ, cho 3 VD.
2. Bài mới:
H. ĐỘNG CỦA GV
H. ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ
- GV: Để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất nào của phép cộng phân số?
- Làm ?1
- HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số.
- Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ:
x = , y =
(a, b, m Z, m> 0)
x+y =+=
x-y =-=
VD:
?1
0,6+=+=
-(-0, 4) =+=
Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế
- GV: Cho HS nhắc lại qui tắc chuyển vế đã học ở lớp 6.
- Gọi Hs đọc qui tắc ở SGK
- Yêu cầu đọc VD.
- Làm ?2 ( 2 HS lên bảng)
Nhận xét, chữa bài
Yêu cầu hs đọc chú ý trong sgk
-HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
- Đọc quy tắc.
- Đọc VD.
- HS lên bảng làm.
2. Qui tắc chuyển vế :
Qui tắc : SGK
ta có:
x+y = z x = z - y
VD: Tìm x biết:
?2
a. x - = -
x = -+
x =
b. – x = -
-x = - -
-x = -
x =
* Chú ý: (sgk)
Hoạt động 3: Luyện tập
- Yêu cầu Hs Làm bài 6b
Bài 8a
Bài 9c
HS lên bảng thực hiện
Bài 6
Bài 8
Bài 9
3. Củng cố: Y/c HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế.
4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài.
- Học kỹ các qui tắc.
- Làm bài 6/SGK, bài 15, 16/SBT.
- Làm bài tập 6,7,8,9/10 SGK
- Ôn lại quy tắc nhân chia hai phân số
Lớp 7 Tiết TKB…… Ngày giảng:……/……/ 2013 Sĩ số……. Vắng……..
Tiết 3:
§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: - Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát
- Phát biểu qui tắc chuyển vế.
2. Bài mới:
H. ĐỘNG CỦA GV
H. ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ
-GV : Để nhân hay chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
- Nêu tính chất của phép nhân số hữu tỉ.
-HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc nhân hay chia phân số.
HS : Phép nhân số hữu tỉ có tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1, nhân với số nghịch đảo.
1. Nhân hai số hữu tỉ :
Với mọi x, y Q
Với x= ; y= , ta có:
x.y=.=
Ví dụ :
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ
- GV: Yêu cầu HS lên bảng lập công thức chia hai số hữu tỉ.
- Gọi hai HS làm?/SGK
- Cho HS đọc phần chú ý.
- HS: lên bảng viết công thức.
- Làm bài tập
- Đọc chú ý.
2. Chia hai số hữu tỉ:
Với x=, y= (y0)
x : y=:= .=
Ví dụ:
?
Kết quả:
Chú ý: SGK
Hoạt động 3: Luyện tập
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
- Hoạt động nhóm bài 13 a, c/SGK.
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
Hs trả lời
Hs lên bảng
2 hs lên bảng
Hs điền bảng phụ
BT11
BT 13
3. Củng cố: - Cho Hs nhắc quy tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ?
4. Hướng dẫn về nhà: - Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Xem lại bài gia trị tuyệt đối của một số nguyên (L6).
- Làm bài 17,19,21 /SBT-5.
Lớp 7 Tiết TKB…… Ngày giảng: ……/……/ 2013 Sĩ số……. Vắng……..
Tiết 4:
§4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, có ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: GTTĐ của số nguyên a là gì?
- Tìm x biết | x | = 23.
- Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5; ; -4
2. Bài mới: Chúng ta đã biết GTTĐ của một số nguyên, tương tự ta cũng có GTTĐ của số hữu tỉ x.
H. ĐỘNG CỦA GV
H. ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
- Cho Hs nhắc lại khái niệm GTTĐ của số nguyên a.
- Tương tự hãy phát biểu GTTĐ của số nguyên x.
- Làm ?1
- Hs phải rút được nhận xét.
- Làm ?2.
- HS:...
- Tương tự: GTTĐ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
- Làm ?1 trên bảng phụ.
- Rút ra nhận xét:
Với mọi x Q, ta luôn có
| x | 0,| x | = |- x | ,
| x | x
- Làm ?2.
1. Giá trị tuyệt đối của số hữu :
- GTTĐ của số hữu tỉ x, kí hiệu | x | , là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
?1
| x | = x nếu x 0
-x nếu x < 0
- Nhận xét:
Với mọi x Q, ta luôn có
| x | 0,| x | = |- x | ,
| x | x
?2.
Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- GV: Trong thực tế khi cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta áp dụng qui tắc như số nguyên
- Yêu cầu Hs đọc SGK.
- Làm ?3.
- HS Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc đã biết về phân số.
- Đọc SGK.
- Làm ?3.
2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:
Đọc SGK.
?3
a, -3,116 + 0,263
= - ( 3,116 – 0,263)
= -2,853
b, (-3,7).(-2,16)
= +(3,7.2,16)
= 7,992
Hoạt động 3: Luyện tập -
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20 b, d: Thảo luận theo nhóm:
Hs lên bảng
2 hs lên bảng
Bài tập 18
a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469)
= -5,693
b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73)
=-0,32
c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25)
=-2,16
Bài tập 20
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 +
(-5,5)
=
= 0 + 0 = 0
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= 2,8. = 2,8 . (-10)
3. Củng cố: - Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD.
4. Hướng dẫn về nhà: - Nhớ công thức xác định GTTĐ của một số hữu tỉ, cách so sánh số hữu tỉ.
- Làm bài tập 21-22 sgk/
- Đem máy tính bỏ túi.
Lớp 7 Tiết TKB…… Ngày giảng: ……/……/ 2013 Sĩ số……. Vắng……..
Tiết 5:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính.
3. Thái độ: Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: SGK, thước, máy tính.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
1: Kiểm tra bài cũ (Lồng vào tiết luyện tập)
2: Bài mới:
H. ĐỘNG CỦA GV
H. ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức
- Yêu cầu Hs nói cách làm bài 29/SBT.
- Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã học.
- Hoạt động nhóm bài 24/SGK.
Mời đại diện 2 nhóm lên trình bày,kiểm tra các nhóm còn lại.
- Hs đọc đề, làm bài tập.
- Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc phải đổi dấu.Nếu có dấu cộng đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn để nguyên.
Bài 29/SBT:
P = (-2) : ()2 – (-).
= -
Với
a = 1,5 =, b = - 0,75
= -
Bài 24/SGK:
(-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)]
= (-1).0,38 – (-1).3,15
= 2,77
[(-20,83).0,2 +
(-9,17).0,2]
= 0,2.[(-20,83) + (-9,17)
= -2
Bài 23/16 SGK:
So sánh :
a)
b) –500 -500 <0,001
Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
- GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính.
- Làm bài 26/SGK.
-Hs: Nghe hướng dẫn.
- Thực hành.
Bài 26/SGK.
3: Củng cố (Bài toán Tìm x, tìm GTLN, GTNN)
- Hoạt động nhóm bài 25/SGK.
- Làm bài 32/SBT:
Tìm GTLN:
A = 0,5 - |x – 3,5|
-Làm bài 33/SBT:
Tìm GTNN:
C = 1,7 + |3,4 –x|
Củng cố
- Nhắc lại qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
Bài 25/16 Sgk :
- Tỡm x bieỏt
Th1: x -1,7 = 2,3
=> x = 4
Bài 32/SBT:
Ta có:|x – 3,5| 0
GTLN A = 0,5 khi
|x – 3,5| = 0 hay x = 3,5
Bài 33/SBT:
Ta có: |3,4 –x| 0
GTNN C = 1,7 khi :
|3,4 –x| = 0 hay x = 3,4
4: Hướng dẫn về nhà
Làm bài 23/SGK, 32B/SBT Đọc trước nội dung bài mới
Lớp 7 Tiết TKB…… Ngày giảng: ……/……/ 2013 Sĩ số……. Vắng……..
Tiết 6:
§5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Nắm vững các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.
3. Thái độ: Nghiêm túc, có hứng thú học tập.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: SGK, SGV, bài soạn.
2. Học sinh: SGK, thước, máy tính.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
1: Kiểm tra bài cũ
Cho a N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
- Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD
2: Bài mới
H. ĐỘNG CỦA GV
H. ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- GV: Đặt vấn đề.
Tương tự đối với số tự nhiên hãy ĐN lũy thừa bậc n (n N, n > 1) của số hữu tỉ x.
- GV: Giới thiệu các qui ước.
- Yêu cầu Hs làm ?1
Gọi Hs lên bảng.
- Hs: lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng x.
- Nghe GV giới thiệu.
- Làm ?1.
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
- ĐN: SGK/17
xn = x.x.x…x
( n thừa số)
(x Q,n N, n > 1)
- Qui ước:
x1 = x, x0 = 1.
Nếu x = thì :
xn = ( )n = . . ...
= an/bn
?1
(-0,5)2 = 0,25
(-)2 = -()
(-0,5)3 = -0,125
(9,7)0 = 1
Hoạt động 2 :Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
- GV : Cho a N,m,n N, m n thì:
am. an = ?
am: an = ?
-Yêu cầu Hs phát biểu thành lời.
Tương tự với x Q,ta có:
xm . xn = ?
xm : xn = ?
-Làm ?2
- Hs :
am. an = am+n
am: an = am-n
xm . xn = xm+n
xm : xn = xm-n
-Làm ?2
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số:
Với x Q,m,n N
xm . xn = xm+n
xm : xn = xm-n
( x 0, m n)
?2
a. (- 3)2 .(-3)3 = (- 3)2+3
= (- 3)5
b. (-0,25)5 : (- 0,25)3
= (- 0,25)5-3 = (- 0,25)2
Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa
- GV:Yêu cầu HS làm nhanh ?3 vào bảng.
- Đặt vấn đề: Để tính lũy thừa của lũy thừa ta làm như thế nào?
- Làm nhanh ?4 vào sách.
-GV đưa bài tập điền đúng sai:
1. 23 . 24 = 212
2. 23 . 24 = 27
- Khi nào thì am . an = am.n
- Hs làm vào bảng.
- Ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
3.Lũy thừa của lũy thừa:
?3
Công thức: (xm)n = xm.n
?4
Chú ý (sgk)
3: Luyện tâp - Củng cố:
- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa.
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
- Còn tg cho hs làm tiếp BT 28: Cho làm theo nhóm:
Bài tập 27
Bài tập 28 ;
4: Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
Lớp 7 Tiết TKB…… Ngày giảng: ……/……/ 2013 Sĩ số……. Vắng……..
TIẾT 7:
§6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, bảng phụ
2. Học sinh: SGK, vở, máy tính
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1: Kiểm tra bài cũ
Nêu Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x.
Tính:
2: Bài mới:
H. ĐỘNG CỦA GV
H. ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Luỹ thừa của một tích
? Yêu cầu cả lớp làm ?1
- Giáo viên chép đầu bài lên bảng.
- Giáo viên chốt kết quả.
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào.
- Giáo viên đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng làm.
- Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích các kết quả tìm được.
- 1 học sinh phát biểu.
-
Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng làm
Nhận xét cho điểm.
- Cả lớp làm nháp
1. Luỹ thừa của một tích
?1
* Tổng quát:
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa
?2 tính:
Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương
- Yêu cầu học sinh làm ?3
? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương
? Ghi bằng ký hiệu.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Yêu cầu học sinh làm ?5
- 2 học sinh lên bảng làm
Nhận xét cho điểm.
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- 1 học sinh lên bảng ghi.
- 3 học sinh lên bảng làm ?4
- Cả lớp làm bài và nhận xét kết quả của bạn
- Cả lớp làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm
Nhận xét, cho điểm
2. Lũy thừa của một thương
?3 Tính và so sánh
- Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa
?4 Tính
?5 Tính
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 =
= (-3)4 = 81
3: Luyện tâp - Củng cố:
- Giáo viên treo bảng phụ n.d bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sửa lại chỗ sai (nếu có)
4: Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
Lớp 7 Tiết TKB…… Ngày giảng: ……/……/ 2013 Sĩ số……. Vắng……..
TIẾT 8:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết.
3. Thái độ: cẩn thận trong tính toán và thực hiện các phép tính
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, bảng phụ
2. Học sinh: SGK, vở, máy tính
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1: Kiểm tra bài cũ
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để được các công thức đúng:
2: Bài mới:
H. ĐỘNG CỦA GV
H. ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Luyện tập
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 38
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 39
? Ta nên làm như thế nào
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 40.
- Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai xót, cách trình bày.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 42
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm câu a
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
- Giáo viên kiểm tra các nhóm
- Cả lớp làm bài
- 1 em lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét cho điểm
10 = 7+ 3
x10 = x7+3
áp dụng CT:
- Cả lớp làm nháp
- 4 học sinh lên bảng trình bày
- Học sinh khác nhận xét kết quả, cách trình bày
- Học sinh cùng giáo viên làm câu a
- Các nhóm làm việc
- Đại diện nhóm lên trình bày.
nhận xét cho điểm .
Bài tập 38(tr22-SGK)
Bài tập 39 (tr23-SGK)
Bài tập 40 (tr23-SGK)
Bài tập 42 (tr23-SGK)
3: Củng cố
? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa
+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương và ngược lại
4: Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.
Lớp 7 Tiết TKB…… Ngày giảng: ……/……/ 2013 Sĩ số……. Vắng……..
TIẾT 9:
§7. TỈ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức. Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
Kĩ năng: Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: sgk, sgv, bảng phụ
2. Học sinh: sgk,vở, thước kẻ
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1: Kiểm tra bài cũ
- Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b0) là gì. Kí hiệu?
- Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau: và
2: Bài mới
H. ĐỘNG CỦA GV
H. ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Định nghĩa
- Giáo viên: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau = , ta nói đẳng thức = là tỉ lệ thức
? Vậy tỉ lệ thức là gì
- Giáo viên nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Giáo viên có thể gợi ý: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì?
GV gọi 2 hs lên bảng làm bài
HS nghe
HS trả lời
HS nghe
- Cả lớp làm nháp
- Phải thoả mãn:
và
- 2 học sinh lên bảng trình bày
1. Định nghĩa
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số:
Tỉ lệ thức còn được viết là: a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức
và
Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .
Hoạt động 2: Tính chất
- Giáo viên trình bày ví dụ như SGK
- Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2
- Giáo viên ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
- Giáo viên giới thiệu ví dụ như SGK
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt tính chất
- Giáo viên đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức
- Học sinh làm theo nhóm:
HS ghi bài
- Học sinh quan sát nghiên cứu
- Học sinh làm theo nhóm
2. Tính chất
* Tính chất 1: ( tính chất cơ bản)
?2
Nếu thì
* Tính chất 2:
?3
Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
3: Luyện tập - Củng cố
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 46 (SGK- tr26)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47 (SGK- tr26)
Bài tập 46: Tìm x
Bài tập 47:
a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được:
b) 0,24.1,61=0,84.0,46
4: Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức
- Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK)
HD 44: ta có 1,2 : 3,4 =
Lớp 7 Tiết TKB…… Ngày giảng: ……/……/ 2013 Sĩ số……. Vắng……..
TIẾT 10:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
3. Thái độ: Cẩn thận trong tính toán
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: sgk, sgv, bảng phụ, phiếu học tập
2. Học sinh: sgk, vở, thước kẻ
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1: Kiểm tra 15'
Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau
Bài 3 (2đ) Cho biểu thức . Hãy chọn đáp số đúng:
Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm
Từ
Bài tập 2: (2đ)
(2đ)
Bài tập 3: Câu B đúng
2: Bài mới
H. ĐỘNG CỦA GV
H. ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Luyện tập
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 49
? Nêu cách làm bài toán
Gọi hs lên bảng làm bài
- Giáo viên kiểm tra việc làm bài tập của học sinh
- Giáo viên phát phiếu học tập cho hs làm việc theo nhóm bài tập 50 sgk
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 51
? Em hãy suy ra đẳng thức dưới dạng tích.
? Áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ lệ thức
- Giáo viên đưa ra nội dung bài tập 70a - SBT
HS làm bài
HS trả lời
- 4 học sinh làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm
- Học sinh làm việc theo nhóm, đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Học sinh: 1,5.4,8 = 2.3,6 (=7,2)
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Học sinh cùng giáo viên làm bài
Bài tập 49 (tr26-SGK)
Ta lập được 1 tỉ lệ thức
Không lập được 1 tỉ lệ thức
và
Lập được tỉ lệ thức
và
Không lập được tỉ lệ thức
Bài tập 50 (tr27-SGK)
BINH THƯ YẾU LƯỢC
Bài tập 51 (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lệ thức:
Bài tập 70 (tr13-SBT)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
3: Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''
Lớp 7 Tiết TKB…… Ngày giảng: ……/……/ 2013 Sĩ số……. Vắng……..
TIẾT 11:
§8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ.
3. Thái độ: Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: sgk, sgv, giáo án, bảng phụ.
2. Học sinh: sgk, thước kẻ, vở.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1: Kiểm tra bài cũ
- Học sinh 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Tính: 0,01: 2,5 = x: 0,75
- Học sinh 2: Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức.
2: Bài mới
H. ĐỘNG CỦA GV
H. ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
? Một cách tổng quát ta suy ra được điều gì.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK phần chứng minh
- Giáo viên đưa ra trường hợp mở rộng
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 55
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh trình bày trên bảng
- Học sinh phát biểu
- Học sinh nghiên cứu
- Học sinh theo dõi
- Học sinh làm bài
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
?1 Cho tỉ lệ thức Ta có:
Tổng quát:
Đặt = k (1)
a=k.b; c=k.d
Ta có: (2)
(3)
Từ (1); (2) và (3) đpcm
* Mở rộng:
Bài tập 55 (tr30-SGK)
Hoạt động 2: Chú ý
- Giáo viên giới thiệu phần chú ý
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đưa ra bài tập
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt
- Gọi hs lên bảng thực hiện
- Học sinh chú ý theo dõi
- Học sinh thảo luận nhóm
- 1 học sinh đọc đề bài
- Tóm tắt bằng dãy tỉ số bằng nhau
File đính kèm:
- Toan 7 CKTKN 2013.doc