I. MỤC TIÊU :
II. CHUẨN BỊ :
· GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi 1 số ví dụ trong thực tế, hai qui ước làm tròn số và các bài tập . Máy tính bỏ túi
· HS : SGK, sưu tầm ví dụ thực tế về làm tròn số , máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4676 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 7 - Tiết 15: Làm tròn số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 8
Tiết : 15
§10. LÀM TRÒN SỐ
Ngày soạn:
Ngày dạy:
MỤC TIÊU :
- HS có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghiã của việc làm tròn số trong thực tiễn. Nắêm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng các thuật ngữ nêu trong bài
- Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày
CHUẨN BỊ :
GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi 1 số ví dụ trong thực tế, hai qui ước làm tròn số và các bài tập . Máy tính bỏ túi
HS : SGK, sưu tầm ví dụ thực tế về làm tròn số , máy tính bỏ túi.
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Giới thiệu (5 ph)
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ:
-Biểu diễn các phân số sau dưới dạng số thập phân . Trong các số thập phân tìm được số nào là thập phân hữu hạn, số nào là thập phân vô hạn tuần hoàn ?
-GV nêu câu hỏi kiểm tra và ghi đề bài tập áp dụng lên bảng
-Gọi 1 HS lên bảng
-GV nhận xét đánh giá và cho điểm
GV giới thiệu:
Làm tròn số như thế nào và để làm gì?
1 HS lên bảng
=0,(36)
Số 0,625 là số thập phân hữu hạn
Số 0,(36) là số thập phân vô hạn tuần hoàn
Hoạt động 2: Nghiệm của đa thức một biến (10 ph)
Hoạt động 2:
Ví dụ
-Làm tròn đến hàng đơn vị
4½, 3 4 ; 4,9 5; 4,5 5
- Làm tròn nghìn
72½900 » 73000
- làm tròn đến phần hàng nghìn ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
0,813½4 » 0,813
-Cho học sinh đọc ví dụ SGK
-GV nhắc lại các qui ước về hàng trên 1 số thập phân
-GV dán bảng phụ (trục số đã biểu diễn) lên bảng, giới thiệu cách làm tròn.
-Vây để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên nào?
-Cho HS làm ?1 điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn đến hàng đơn vị?
-Tương tự, cho HS lần lượt đọc ví dụ 2, 3, rút ra cách làm tròn
+Gọi HS lên bảng
-HS nghe GV hướng dẫn
-… lấy số nguyên gần với số đó nhất
-HS lên bảng điền vào ô trống
5,4 5 5,8 6
4,5 4 4,5 5
-HS:
7290073.000 vì 72900 gần 73000 hơn là 72000
Do 0,8134 gần với 0,813 hơn là 0,814
0,8134 0,813
Hoạt động 3: Ví dụ (15ph)
Hoạt động 3:
Quy ước làm tròn số
Đối với số thập phân:
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bỏ đi:
+ Nhỏ hơn 5 thì giữ nguyên bộ phận còn lại
+ Lớn hơn hoặc bằng 5 thì cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
Đối với số nguyên: giống qui ước trên nhưng thay các chữ số bị bỏ đi bởi các chữ số 0
* GV Trên cơ sở các ví dụ trên người ta đưa ra hai quy ước làm tròn số ?
-GV treo bảng phụ:
1. a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất;
b) làm tròn số 542 đến hàng chục
2.a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai
b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm
-GV hướng dẫn học sinh: Dùng bút chì vạch một nét mờ ngăn phần còn lại và phần bỏ đi
GV treo bảng phụ
-GV yêu cầu học sinh làm?2 làm tròn số 79,3826
a) đến chữ số thập phân thứ ba
b) đến chữ số thập phân thứ hai
c) đến chữ số thập phân thứ nhất
-HS thực hiện theo sự hướng dẫn
1
a) 86,1½4986,1
b) 54½2 540
2 a) 0.08½61 0,09
b) 15½73 1600
?2 HS làm vào vở lần lượt 3 hS lên bảng
a) 79,382½6 79,383
b) 79,38½26 79,38
c) 79,3½826 79,4
Hoạt động 4: Củng cố (13 ph)
Hoạt động 4: Củng cố
Bài 74 trang 36 SGK
Điểm toán HKI
Hệ số 1: 7 ;8; 6;10
Hệ số 2: 7;6;5;9
Hệ số 3: 8
Tính điểm TB môn toán HKI của bạn Cường?
-Nêu qui ước làm tròn số?
- Cho HS làm BT 73 trang 36 SGK
Làm tròn số sau đến chữ số thập phân thứ hai
7,923;17,418; 79,1364; 50,401 ; 0,155 ; 60,996
- BT 74 trang 36 SGK
Tính điểm TB môn toán HKI của bạn Cường?
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất?
ĐTBMHK=
-Hai HS lên bảng trình bày
7,9237,92 ; 50,401 50,40
17,41817,42 ; 0,155 0,16
79,136479,14; 60,99661,00
Điểm TB môn toán HKI của bạn Cường:
=7,2(6) 7,3
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph)
Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững hai quy ước của phép làm tròn số
- BT: 76, 77, 78 trang 37, 38 SGK
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi
File đính kèm:
- tiet 15.doc