I. MỤC TIÊU :
II. CHUẨN BỊ :
· GV : SGK , giáo án, phấn màu, Bảng phụ vẽ hình 5, kết luận về căn bậc hai, bài tập
· HS : SGK, ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 7604 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 7 - Tiết 17: Số vô tỉ - Khái niệm về căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 9
Tiết : 17
§11. SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
Ngày soạn:
Ngày dạy:
MỤC TIÊU :
- Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của 1 số không âm
- Biết sử dụng kí hiệu
CHUẨN BỊ :
GV : SGK , giáo án, phấn màu, Bảng phụ vẽ hình 5, kết luậïn về căn bậc hai, bài tập
HS : SGK, ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, máy tính bỏ túi.
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Giới thiệu (5 ph)
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ
-Viết số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân:? Các kết quả này thuộc tập hợp số nào?
- GV nêu câu hỏi
- Gọi học sinh trả lời
-GV nhận xét-đánh giá-cho điểm
Giới thiệu:Có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 hay không?
;
0,75 ; 1,(54) Ỵ Q
Hoạt động 2: Nghiệm của đa thức một biến (10 ph)
Hoạt động 2: Bài mới:
Số vô tỉ:
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu: I
-GV treo bảng phụ bài toán hình 5 trang 40 SGK -GV gợi ý
Tính SABCD =?
Cần tính SAEBF = ?
Ta thấy SAEBF = 2 SABF
Còn SABCD = 4SABF
Vậy: S ABCD = ?
b)Gọi độ dài cạnh AB = x (x > 0)
-hãy biểu thị S ABCD theo x ?
-Người ta đã cmr không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được x=1,414213562373095048…… (GV ghi sẵn ở bảng phụ)
-Số này thuộc dạng số thập phân nào đã học?
Þ Số này là 1 số thập phân vô hạn mà ở phần thập phân của nó không có một chu kì nào cả. Đó là 1 số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Ta gọi những số như vậy là số vô tỉ. Vậy số vô tỉ là gì?
SABCD=?;S AEBF = 1.1. = 1m2
S ABCD = 2 S AEBF = 2.1 = 2 m2
b)Gọi độ dài cạnh AB = x
(x > 0)
SABCD = AB2
Hay 2 = x2
-Không thuộc dạng số thập phân nào đã học
-HS đọc khái niệm SGK
Hoạt động 3: Ví dụ (15ph)
Hoạt động 3:
Khái niệm về căn bậc hai:
Căn bậc hai của 1 số a không âm là số x sao cho x2 = a
Lưu ý:
-Số dương a có đúng hai căn bậc hai làvà
VD:Số dương 4 có các căn bậc hai là: và -
-Số a âm không có căn bậc hai
-Số a = 0 có 1 căn bậc hai duy nhất là 0
-Có thể chứng minh được rằng ; ..... là những số vô tỉ
-Hãy tính 32 = ? , (-3)2 = ?
Nhận xét 32 = 9 ; (-3)2 = 9
Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9
-Nêu khái niệm căn bậc hai của một số a không âm?
-Tương tự và là căn bậc hai cuả số nào ?
-Tìm các căn bậc 2 của 0?
- Tìm x biết x2 = -1
-Gọi HS đọc lưu ý
-Cho HS làm ?1
? Tìm các căn bậc hai của 16;
-16;
-Kết luận chỉ có số dương và số 0 mới có căn bậc hai, số âm không có căn bậc hai
Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc hai?
Số 0 có bao nhiêu căn bậc hai?
GV ghi sẵn vào bảng nhóm
a) hãy điền vào trong ô trống:
b) Số có hai căn bậc hai là ........ và ………
* Chú ý không được viết
Bài tập: Kiểm tra xem các cách viết sau có đúng không ?
a)
b) Căn bậc hai của 49 là 7
c)
d) -
e)
f)
GV cho học sinh làm BT ?2 , viết căn bậc hai của 3, 10, 25
32 = 9 , (-3)2 = 9
và là các căn bậc hai của
0 chỉ có 1 căn bậc hai là 0 vì 02= 0
-Không có giá trị của x vì không có số nào mà bình phương lên bằng (-1)
?1
-Căn bậc hai của 16 là 4 và -4
-Căn bậc hai củalà và
-Không có số nào mà bình phương bằng -16
- Mỗi số dương có đúng 2 căn bậc hai
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0
-HS lên bảng điền vào ô trống
b) Số có hai bậc hai là và -
Bài tập:
a) đúng
b) sai, Căn bậc hai của 49 là 7 và -7
c) Sai
d) đúng
e) sai,
f) Sai
?2
Căn bậc hai của:3 làvà -
Căn bậc hai của:10 làvà -
Căn bậc hai của 25 là và -
Hoạt động 4: Củng cố (13 ph)
Hoạït động 4: Củng cố
a)Thế nào là số vô tỉ? số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào? Cho ví dụ về số vô tỉ?
b) Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?
Hướng dẫn về nhà
- Cần nắm vững căn bậc hai của 1 số a không âm, phân biệt số số hữu tỉ và số vô tỉ
- Đọc mục " có thể em chưa biết "
-Làm các BT 83,84,86 trang 42
- Tiết sau mang theo thước kẻ compa
GV đưa ra câu hỏi
- GV yêu cầu cho học sinh hoạït động nhóm
Hoàn thành hai bài tập sau:
Bài 82 trang 41 SGK
Hãy điền vào chỗ trống (…)
Bài 85 trang 42 SGK
x
4
0,25
(-3)2
4
0,25
(-3)2
Điền vào số thích hợp vào ô trống
Học sinh theo nhóm ( 4 nhóm )
Bài 82 trang 41 SGK
a) vì 52 = 25 nên
b) vì 72 = 49 nên
c ) vì 12 = 1 nên = 1
d) Vì nên
Bài 85 trang 42 SGK
x
4
16
0,25
0.0625
(-3)2
34
2
4
0.5
0,25
3
(-3)2
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph)
File đính kèm:
- tiet 17.doc