I. MỤC TIÊU
II. CHUẨN BỊ :
· GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng tổng kết các phép toán và các tính chất trong R
· HS : SGK, Ôn tập các qui tắc, các phép toán và các tính chất trong R
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1318 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 7 - Tiết 39: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 18
Tiết : 39
ÔN TẬP HỌC KỲ I
Ngày soạn:
Ngày dạy:
MỤC TIÊU :
Kiến thức cơ bản:
- Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
Kĩ năng cơ bản:
- Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức.
- Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
Tư duy:
- Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh.
CHUẨN BỊ :
GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng tổng kết các phép toán và các tính chất trong R
HS : SGK, Ôn tập các qui tắc, các phép toán và các tính chất trong R
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT DỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
Hoạt động 1:
1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị biểu thức số
- Số hữu tỉ là gì?
- Số hữu tỉ biểu diễn dưới dạng số thập phân gì?
- Số vô tỉ là gì?
- Số thực là gì?
- Trong tập hợp các số thực, em đã biết những phép toán nào?
- Quy tắc các phép toán và các tính chất của nó trong R được áp dụng tương tự trong Q (GV treo bảng phụ ôn tập các phép toán) yêu cầu HS nhắc lại một số qui tắc, phép toán trong bảng
-Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b,c Z,b 0
- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
-Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ
- Các phép toán là cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa và căn bậc hai của 1 số không âm
- Hs quan sát và nhắc lại một số qui tắc phép toán
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Tính
a)
34 .
1,25.(-150,4) + 50,4.1,25
- GV ghi đề bài tập lên bảng
- Gọi HS nêu cách giải của từng bài tập
- Cho HS làm BT vào vở
- Gọi 4 HS lên bảng giải BT
-GV kiểm tra 3 tập của HS
-GV nhận xét sưả chữa và cho điểm
- HS theo dõi và suy nghĩ cách làm
- HS nêu cách giải
-HS làm BT
-4 HS lên bảng sửa BT
a)
b) 34 .= (-2)4 = 32
c) 1,25.(-150,4) + 50,4.1,25=
= 1,25.(-150,4+50,4)=
= 1,25.(-100) = -125
d)
HS nhận xét bài làm cuả bạn
2. Bài 2:Tìm x biết
a) x +
b)
GV ghi đề BT
-Gọi HS nhắc lại qui tắc chuyển vế
x +y = z suy ra x = ?
-Tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào?
- Chia 1 phân số cho 1 phân số ta làm thế nào?
Cho HS làm BT vào vở
Gọi 2 HS lên bảng sửa BT
-GV kiểm tra 3 tập HS
Nhận xét,rút kinh nghiệm bài giải
HS theo dõi
x +y = z suy ra x = ?
-Tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
-Chia một phân số cho 1 phân số ta lấy phân số thứ 1 nhân nghịch đảo phân số thứ 2
- HS làm BT vào vở
2 HS lên bảng sưả BT
a) x +
x =
x =
b)
x =
x =
Bài 3: Tính
a)
b) 12.
c) (-2)2 +
- GV ghi đề BT
- Gọi HS nêu thứ tự thực hiện phép tính
- Cho HS hoạt động nhóm giải BT,TG 4’
Nhóm 1,2 thực hiện câu a
nhóm 3,4 thực hiện câu b
nhóm 5,6 thực hiện câu c
- Gọi 3 nhóm trình bày kết quả
-Nhận xét,sửa sai, cách trình bày
-HS theo dõi
- Thứ tư: Làm trong ngoặc trước, theo thứ tự lũy thừa, nhân, chia, cộng, trừ
-HS họat động nhóm
-Đại diện 3 nhóm trình bày kết quả; các nhóm khác nhận xét bài làm của bạn
a)
=
b)12.= 12.
c) (-2)2 +=
= 4+6-3+5 =12
2. Ôn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
Bài 4:Cho tỉ lệ thức
a) Tìm a biết b = 9
b) Tìm a,b biết a + b = 24
-Tỉ lệ thức là gì ?
-Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
- Viết dạng tổng quát cuả tính chất dãy tỉ số bằng nhau
-Từ tỉ lệ thức
suy ra a = ? , b = ?, c =? , d = ?
-GV treo bảng phụ đề bài tập
-Gọi 1 HS lên bảng
- Chấm điểm vài tập
-Gọi HS nhận xét, sửa sai
-HS trả lời câu hỏi của GV
; ;
;
Giải
a) Khi b = 9 ta được
b)
Hoạt động 3: Củng cố
-Số thực bao gồm những tập hợp số nào?
- Tính chất dãy tỉ số bằng nhau?
Số thực bao gồm số hữu tỉ và vô tỉ
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
-Xem lại các bài tập vừa giải
-Ôn tập tiếp tục "hàm số đồ thị, đại lượnt tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
File đính kèm:
- tiet 39.doc