Giáo án Toán học lớp 7 - Tiết 53: Đơn thức
I. MỤC TIÊU :
II. CHUẨN BỊ :
GV : bảng phụ 1, đề bài tập 10, 11 trang 31
HS : Xem trước nội dung bài
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 7 - Tiết 53: Đơn thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 25 tiết : 53
Ngày soạn:
Ngày dạy :
§3. ĐƠN THỨC
MỤC TIÊU :
- Nhận biết được một biểu thức đại số nào là đơn thức
- Nhận biết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được phần hệ số, phần biến của đơn thức.
- Biết nhân 2 đơn thức
- Biết cách viết 1 đơn thức ở dạng thu gọn thành đơn thức thu gọn.
CHUẨN BỊ :
GV : bảng phụ 1, đề bài tập 10, 11 trang 31
HS : Xem trước nội dung bài
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5ph)
Thế nào là một biểu thức đại số
AD : làm Bt ?1 SGK trang 30
- Gọi 1 hs lên bảng
Cho hs cả lớp làm vào vỡ BT
Gọi HS nhận xét GV nhận xét cho điểm
- HS nêu khái niệm biểu thức đại số
?1
+ Nhóm 1
3 - 2y ; 10x +y; 5(x+y)
+ Nhóm 2
4x2y; ; 2x2y; -2y
Hoạt động 2: Đơn thức (10ph)
1/- Đơn thức:
Định nghĩa: đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số hoặc 1 biến hoặc 1 tích giữa các số và các biến
VD : 9; ; y; 2x3y,... là những đơn thức
* Chú ý : Số 0 được gọi là đơn thức không
- Những biểu thức ở nhóm 2 là đơn thức
- Các biểu thức ở nhóm 1 vừa viết không phải là đơn thức
- Vậy thế nào là đơn thức ?
- Số 0 phải là đơn thức không? Vì sao?
- Cho hs đọc chú ý SGK
- Cho hs làm ?2
- Cho hs làm BT10
HS nêu định nghĩa đơn thức
- Số 0 là 1 đa thức vì 0 cũng là 1 số
- HS đọc chú ý
- HS cho VD đơn thức
BT10
bạn Bình viết sai một VD (5-x)x2 Không là đơn thức (vì có chứa phép trừ)
Họat động 3: Đơn thức thu gọn (10ph)
2/- Đơn thức thu gọn
Xét đơn thức 10x6y3
Ta nói 10x6y3 là đơn thức thu gọn
10: là hệ số
x6y3 là phần biến
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của 1 số với các biến mà mỗi biến được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương
Xét đơn thức 10x6y3
- Trong đơn thức trên có mấy biến ? - Các biến đó có mặt mấy lần và được viết dưới dạng nào ?
Ta nói đơn thức 10x6y3 là đơn thức thu gọn
10: là hệ số
x6y3 là phần biến
- Vậy thế nào là đơn thức thu gọn và các phần của nó?
- Đơn thức thu gọn gồm mấy phần
- Gọi hs cho 1 VD thu gọn và chỉ ra phần hệ số và phần biến của đơn thức
- Cho HS đọc chú ý
- Trong BT ?1 những đơn thức nào là đơn thức thu gọn
- Cho HS làm BT12
- Đơn thức 10x6y3 có 2 biến x,y các biến đó có mặt 1 lần dưới dạng lũy thừa với số mũ nguyên dương
- HS nêu khái niệm đơn thức thu gọn
- Gồm 2 phần, phần hệ số và phần biến
- HS cho VD
- HS đọc chú ý
4x2y; 2x2y; -2y
- BT 12
a) 2,5x2y có hệ số 2,5 ;phần biến x2y
b) Thay x=1 và y=-1 vào 2,5x2y ta được: 2,5(1)2(-1) = -2,5
Họat động 4: Bậc của đơn thức (7ph)
3/- Bậc của đơn thức
Trong đơn thức 2x5y3z
Biến x có số mũ 5
Biến y có số mũ 3
Biến z có số mũ 1
Tổng các số mũ của các biến là 9
Ta nói đơn thức 2x5y3z có bậc là 9
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc không
- Số 0 là đơn thức không có bậc
Cho đơn thức 2x5y3z
- Đơn thức trên phải là đơn thức thu gọn không ?
- Hãy xác định hệ số và phần biến ? số mũ của mỗi biến
- Tổng các số mũ của các biến là 9
- Ta nói 9 là bậc của đơn thức 2x5y3z
- Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0
Số thực a có bậc là mấy? Vì sao?
- Giới thiệu bậc của 0
- Hãy tìm bậc của các đơn thức sau
-5 ; ; 3x2y3z; x6y6
Đơn thức 2x5y3z là đơn thức thu gọn
2 là hệ số
x5y3z là phần biến
số mũ của x là 5, của y là 3 của z là 1
HS nêu bậc của đơn thức
- có bậc là 0 vì a = a.x0
HS tìm bậc của các đơn thức đã cho
Hoạt động 5: Nhân 2 đơn thức (6ph)
4/- Nhân 2 đơn thức
Nhân 2 đơn thức 2x2y và 9xy4
Giải
2x2y.9xy4 =(2.9)(x2.x).(y.y4)
= 18x3y5
Qui tắc:
Muốn nhân 2 đơn thức ta nhân hệ số với nhau, và nhân các phần biến với nhau
Cho 2 biểu thức
A = 32.167; B=34.166
Tính A.B ?
Bằng cách tương tự có thể thực hiện phép nhân 2 đơn thức
Cho 2 đơn thức
2x2y và 9xy4
Hãy tìm tích của 2 đơn thức trên
- Muốn nhân 2 đơn thức ta làm thế nào ?
- Cho HS đọc chú ý SGK
AB = (32.167)(34.166)
= (32.34)(167.166)
= 36 .1613
HS nêu cách làm
Gọi 1 HS lên bảng
HS nêu qui tắc nhân 2 đơn thức
- HS đọc chú ý
Hoạt động 6: Củng cố (6ph)
- Cho HS làm BT 13
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT
- Gọi HS làm ít phút sau đó gọi HS lên bảng
BT 13
a)
= (=
= có bậc là 7
b)
= =
= có bậc là 12
Hoạt động 7: Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Nắm vững các kiến thức cơ bản của bài
- Làm BT 11,14 trang 32
- Xem trước bài " Đơn thức đồng dạng "
File đính kèm:
- tiet 53.doc