I. MỤC TIÊU
II. CHUẨN BỊ :
· GV : SGK , giáo án, phấn màu
· HS : SGK, Ôn tập qui tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 9545 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 7 - Tiết 60: Cộng trừ đa thức một biến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 28
Tiết : 60
§8. CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Ngày soạn:
Ngày dạy:
- Học sinh biết cộng, trừ đa thức 1 biến theo 2 cách
+ Cộng , trừ đa thức theo hàng ngang
+ Cộng, trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc
- Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ đa thức : bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự
MỤC TIÊU :
CHUẨN BỊ :
GV : SGK , giáo án, phấn màu
HS : SGK, Ôn tập qui tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT DỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 ph)
- Yêu cầu:
Cho 2 đa thức
P(x) = 2x5 +5x4 -x3 +x2 -x -1
Q(x)= -x4 +x3 +5x +2
Tính P(x) +Q(x)
- Gọi 1 HS lên bảng
- GV nhận xét - cho điểm
HS lên bảng giải
P(x) +Q(x) =
= (2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x –1) + (–x4 + x3 + 5x + 2)
= 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x –1 –x4+ x3 + 5x + 2
= 2x5 + 5x4 – x4 – x3 + x3+ x2 – x + 5x –1 + 2
= 2x5 + 4x4 + x2 + 4x +1
Hoạt động 2: Cộng hai đa thức một biến (17 ph)
1/-Cộng hai đa thức một biến
Ví dụ : Cho 2 đa thức
P(x) = 2x5 +5x4 -x3 +x2 -x -1
Q(x)= -x4 +x3 +5x +2
Tính P(x) +Q(x)
Giải
Cách 1: “Cộng ngang”
(ở phần trả bài, lưu bảng)
Cách 2:”Cộng dọc”
+
2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1
– x4 + x3 + 5x + 2
2x5 + 4x4 + x2+4x + 1
GV ghi VD cho 2 đa thức P(x) và Q(x). Tính P(x) +Q(x) ?
- Aùp dụng kết quả trả bài
Þ Cách 1
- GV nhận xét
Ngoài cách tính trên ta có thể cộng đa thức theo cột dọc(chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột)
- Cho HS làm BT 44 trang 45
Cho 2 đa thức
P(x) = 8x4 -5x3 +x2 -
Q(x) = x4 -2x3 +x2 -5x -
Tính P(x) +Q(x)
Nửa lớp làm cách 1 , nửa lớp làm cách 2
- Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng
- HS chú ý theo dõi
BT 44
Cách1:
P(x) + Q(x) = (-5x3 - + 8x4 +x2) +(x2-5x -2x3 +x4 -)
= - 5x3 - + 8x4 + x2 + x2 – 5x – 2x3 + x4 -
= 8x4 +x4 – 5x3 – 2x3 + x2 + x2 –5x - -
= 9x4 –7x3 + 2x2 – 5x – 1
cách 2
+
8x4 – 5x3 + x2 -
x4 – 2x3 + x2 – 5x -
9x4 – 7x3 + 2x2 – 5x –1
Hoạt động 3: Trừ hai đa thức một biến (12 ph)
2/-Trừ hai đa thức một biến
Ví dụ : Cho 2 đa thức
P(x) = 2x5 +5x4 – x3 + x2 – x – 1
Q(x) = – x4 + x3 + 5x + 2
Tính P(x) – Q(x)
Giải
Cách 1: “Trừ ngang”
P(x) -Q(x)=2x5+6x4 -2x3 +x2 -6x –3
–
Cách 2: “Trừ dọc”
2x5 + 5x4 –x3 + x2 – x – 1
– x4 + x3 + 5x + 2
2x5 + 6x4 –2x3 + x2 – 6x –3
- GV ghi VD: vẫn giữ nguyên hai đa thức P(x), Q(x). Hãy tính
P(x) – Q(x) ?
- Cho HS làm vào tập, chấm điểm BT nhanh. Gọi 1 HS lên bảng trình bày
- Gọi HS nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoăïc khi đằng trước có dấu "–"
- GV nhận xét
GV giới thiệu cách 2
Gọi HS đọc chú ý
P(x) – Q(x) =
= (2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x –1)
– (–x4 + x3 + 5x + 2)
= 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x –1 + x4 – x3 – 5x – 2
= 2x5 + 5x4 + x4 – x3 – x3+ x2 – x – 5x –1 – 2
= 2x5 + 6x4 – 2x3 + x2 – 6x – 3
- HS nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc
HS nhận xét
HS theo dõi
- 1 HS đọc chú ý
Hoạt động 4: Củng cố (10 ph)
- Cho HS thực hiện bài tập sau:
Cho 2 đa thức
M(x) = x4 +5x3 -x2 +x-0,5
N(x) = 3x4 -5x3 +x -2,5
Tính M(x) +N(x)
M(x) - N(x)
- Có mấy cách tính cộng (trừ) các đa thức một biến?
a) M(x) +N(x)
= (x4 + 5x3 –x2 + x –0,5)+(3x4 –5x3 + x –2,5)
= x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5 + 3x4 –5x3 + x – 2,5
= 4x4 – x2 + 2x – 3
b) M(x) – N(x)
= (x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5) – (3x4 –5x3 + x – 2,5)
= x4 +5x3 – x2 + x – 0,5 – 3x4 + 5x3 – x + 2,5
= – 2x4 +10x3 – x2 +2
2 cách + Cộng (trừ) “ngang”
+ Cộng (trừ) “dọc”
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Làm các BT 47, 48 trang 45, 46 SGK
- Tiết sau "Luyện tập"
File đính kèm:
- tiet 60.doc