Giáo án Toán học lớp 7 - Tiết 61: Luyện tập

I. MỤC TIÊU :

II. CHUẨN BỊ :

· GV : SGK , giáo án, phấn màu

· HS : SGK, Ôn tập qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng

HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1531 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 7 - Tiết 61: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 29 Tiết : 61 LUYỆN TẬP Ngày soạn: Ngày dạy: - Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức một biến cộng, trừ đa thức một biến. - Rèøn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu đa thức. MỤC TIÊU : CHUẨN BỊ : GV : SGK , giáo án, phấn màu HS : SGK, Ôn tập qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT DỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 ph) Sửa BT - Gọi 2 HS lên bảng cùng 1 lúc HS 1 tính P(x) + Q(x) + H(x) HS 2 tính P(x) - Q(x) -H(x) Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu "+" và qui tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu "-" - Kết quả là đa thức bậc mấy ? tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức đó - GV nhận xét cho điểm P(x) +Q(x) +H(x) = = (2x4 –x –2x3 +1) + (5x2 – x3 +4x) + (–2x4 + x2 + 5) = 2x4 –2x4 –2x3 –x3 + 5x2 + x2 – x + 4x + 1 + 5 = –3x3 + 6x2 + 3x + 6 P(x) – Q(x) – H(x)= = (2x4 –x – 2x3 +1) – (5x2 –x3 +4x) – (–2x4 + x2 + 5) = 2x4 –x –2x3 + 1 – 5x2 + x3 – 4x +2x4 – x2 – 5 =2x4 + 2x4 – 2x3 + x3 – 5x2 – x2 – x – 4x +1 – 5 = 4x4 – x3 – 6x2 – 5x – 4 Hoạt động 2: Luyện tập (32 ph) Bài 50 trang 46 Cho các đa thức N = 15y3 + 5y2 – y5 –5y2 – 4y3 –2y M = y2 +y3 –3y +1–y2 +y5–y3 +7y5 Thu gọn các đa thức trên Tính N + M và N – M - Cho HS đọc đề BT - Đề bài yêu cầu gì ? - Cho HS làm BT Gọi 2 HS lên bảng thu gọn đa thức M và N - GV nhận xét cho điểm - HS cả lớp đọc đề BT Yêu cầu tính N +M và N -M Giải a) Thu gọn đa thức N = 15y3 + 5y2 – y5 –5y2 – 4y3 –2y = – y5 +15y3 – 4y3 + 5y2 – 5y2 –2y = – y5 +11y3 – 2y M = y2 +y3 –3y +1–y2 +y5–y3 +7y5 = 7y5 + y5+y3 – y3 +y2 – y2 – 3y +1 = 8y5 – 3y +1 - Gọi 2 HS lên bảng, mỗi học sinh 1 câu - Nhận xét, phê điểm b) Tính N +M = = (–y5 +11y3 –2y ) + (8y5 –3y +1) = 7y5 + 11y3 – 5y +1 N – M = =(– y5 +11y3 –2y ) – (8y5 – 3y +1) = – y5 +11y3 – 2y – 8y5 + 3y –1 = – 9y5 + 11y3 + y –1 Bài 51 trang 46 Cho 2 đa thức P(x) = 3x2 -5+x4 -3x3 -x6 -2x2 -x3 Q(x) =x3 +2x5 -x4 +x2 -2x3 +x -1 Sắùp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến Tính P(x) +Q(x) và P(x) - Q(x) -Gọi HS đọc đề bài tập - Gọi HS phân tích đề - Cho HS làm BT - Gọi 2 HS lên bảng sắp xếp đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa tăng dần của biến - Gọi 2 HS lên bảmg HS1 tính P(x) +Q(x) HS2 tính P(x)x-Q(x) GV nhận xét cho điểm HS đọc đề BT +Sắp xếp đa thức P(x) , Q(x) theo lũy thừa tăng dần của biến +Tính tổng và hiệu của P(x), Q(x) Giải a) Sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng dần của biến P(x) = 3x2 –5+x4–3x3–x6 – 2x2 – x3 = –5 + 3x2 –2x2 – 3x3 – x3 + x4 – x6 = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6 Q(x) = x3 +2x5 – x4 + x2–2x3 +x –1 = – 1 + x + x2 + x3– 2x3 – x4 + 2x5 = – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5 b) Tính P(x) +Q(x) = = (– 5+x2 –4x3 +x4 – x6) + (–1 + x + x2 – x3 – x4 – 2x5) = – 5 – 1 + x + x2 + x2 – 4x3 – x3 + x4 – x4 – 2x5 – x6 = 4 + 2x2 – 5x3– 2x5 – x6 P(x) – Q(x) = (– 5+ x2 – 4x3 + x4 – x6) – (–1 + x + x2 – x3 – x4 – 2x5) = – 5 + x2 – 4x + 4x3 + x4 – x6 + 1 – x – x2 + x3 + x4 + 2x5 = – 4 – x – 3x3 + 2x4 + 2x5 – x6 Bài 52 trang 46 P(x) = x2 -2x-8 Gọi HS đọc đề BT - Đề bài yêu cầu gì ? - Hãy nêu kí hiệu giá trị của đa thức P(x) tại x = -1 Gọi 3 HS lên bảng - GV nhận xét cho điểm HS đọc đề BT Tính giá trị của đa thức P(x) tại x= -1, x = 0, x = 4 - Kí hiệu là P(-1); P(0); P(4) P(-1) = (-1)2 –2(–1) –8 = 1+2–8= –5 P(0) =02 – 2.0 – 8 = – 8 P(4) = 42 – 2.4 – 8= 16 – 8 – 8 = 0 Hoạt động 3: Củng cố (4ph) - Cộng hay trừ đa thức ta làm thế nào ? - Muốn tính giá trị của đa thức ta làm thế nào ? - Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc? - HS nêu cách cộng trừ đa thức - HS nêu cách tính giá trị của đa thức - HS phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (1 ph) - Làm BT 53 trang 46 - Xem trước bài "Nghiệm của đa thức một biến "

File đính kèm:

  • doctiet 61.doc
Giáo án liên quan