Giáo án Toán học lớp 8 (chuẩn kiến thức) - Tuần 2 - Trường THCS Khánh Trung

I/Mục tiêu :

- HS cần nắm được định nghĩa các tính chất các dấu hiệu nhận biết hình thang cân

- 4Biết vẽ hình thang cân , biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh ,biết chứng minh mộ tứ giác là hình thang cân

- Rèn luyện tính chính xác và cáh lập luận chứng minh hình học

II/ Chuẩn bị

HS : Thươcs chia khoảng, thứoc đo góc, giấy kẻ ô vuông cho các bài tập 11 ; 14 ;19

III/Tiến trình :

1. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra : Làm bài tập 8

3. Nội dung

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 851 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 8 (chuẩn kiến thức) - Tuần 2 - Trường THCS Khánh Trung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Ngày soạn : Tiết 3 Hình thang cân I/Mục tiêu : HS cần nắm được định nghĩa các tính chất các dấu hiệu nhận biết hình thang cân 4Biết vẽ hình thang cân , biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh ,biết chứng minh mộ tứ giác là hình thang cân Rèn luyện tính chính xác và cáh lập luận chứng minh hình học II/ Chuẩn bị HS : Thươcs chia khoảng, thứoc đo góc, giấy kẻ ô vuông cho các bài tập 11 ; 14 ;19 III/Tiến trình : ổn định tổ chức Kiểm tra : Làm bài tập 8 Nội dung Hoạt động của thày và trò Nội dung : Vẽ hình thang cân có đánh dấu é C = é D và hỏi : ? hình thang ABCD vẽ trên bảng có gì đặc biệt H(...) Có hai góc kề một đáy bằng nhau G : KLhẳng định hình thang có tính chất như vậy gọi là hình thang cân vậy ? Em hiểu thế nào là hình thang cân? H(...) ? Hãy làm ?2 trong SGK G : Yêu cầu học sinh chỉ rõ tứ giác đó là hình thang vì sao? hình thang là hình thang cân vì sao ? G : Đưa ra bài toán cho hình thang cân ABCD có đáy AB và CD Chứng minh rằng AD = BC H(...) Thảo luận nhóm để tìm cách chứng minh G : Hướng dẫn thêm xảy ra 2 trường hợp : AD // BC AD cắt BC H(...) Các nhóm đứng tại chỗ nêu cách chứng minh của từng trương hợp G : Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải .Giáo viên nhận xét và đưa ra lời giải đúng G : Đưa ra phản ví dụ trong SGK ( hình 27SGK) rồi nêu chú ý Chú ý : Có những hình thang có hai cạnh bên bằng nhau nhưng không là hình thang cân .Chẳng hạn trên hình 27, hình thang ABCD (AB // CD) có 2 cạnh bên bằng nhau (AD = BC) nhưng không là hình thang cân (vì éD khác éC) G : Đưa ra bài toán Cho hình thang cân ABCD(AB // CD)Chứng minh rằngAC =BD H(...) Vẽ hình ghi GT và KL H(...) thảo luận theo nhóm học tập G : Để chứng minh AC = BD ta chứng minh r ADC = r BCD H(...) lên bảng chứng minh G : Chốt và đưa ra định lý ? 3 Cho HS thực hành theo nhóm để rút ra dự đoán : hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân G : Định lý này được chứng minh ở bài tập 18 ? Theo em có những cách nào chứng minh một tứ giác là hình thang cân H(...) Lần luợt nêu các dấu hiệu nhận biết hình thang cân 4) Củng cố luyện tập Làm bài tập 11 ; 12 ; 13 SGK 1/ Định nghĩa A B D C tứ giác ABCD là ht cân(đáy AB,CD) Û AB // CD và éC = é D hoặc éA = éB 2/Tính chất Định lý 1 GT ABCD là hình thang cân AB // CD KL AD = BC Trong hình thang cân , hai cạnh bên bằng nhau O A B D C A B C D Định lý 2 GT ABCD là hình thang cân AB // CD KL AC =BD A B D C Chứng minh : 3/Dấu hiệu nhận biết 5) Hướng dẫn về nhà Học thuộc phần lý thuyết làm các bài tập sau : 15 ;16 ;17; 18 IV/Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Ngày soạn : Tiết 4 Luyện tập I/Mục tiêu : -Sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh,biết chứng minh tứ giác là hình thang cân - Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học II/ Chuẩn bị HS và GV chuẩn bị thước kẻ và HS làm các bài tập đã cho về nhà III/Tiến trình : ổn định tổ chức Kiểm tra : ? Nêu định nghĩa hình thang cân tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân Câu hỏi phụ : Khảng định sau đúng hay sai : Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình thang cân Nội dung Hoạt động của thày và trò Nội dung Dùng hệ thống câu hỏi gọi mở thành lập sơ đồ sau : ABCD là ht cân í ht ABCD có éD = éC r ADC = r BCD í AC= BD;éC1= éD1 ;DC chung í é C1 = éD1=éE Bài tập 15 Sử dụng hệ thống câu hỏi gợi mở để xây dựng sơ đồ chứng minh BDEC là ht í DE // BC ,é B = éC í í éD1 = éB (gt) ? Tìm cách chứng minh éD1 = éB H(...) éD1 = éE1 = (1800 - éA)/2 éB = éC = (1800 - éA)/2 Do đó éD1 = éE1 = (1800 - éA)/2 H(...) Chứng minh r ABC cân tại A éB = éC = (1800 - éA)/2 r ADE có AD = AE ị r ADE cân tại A ị éD1 = éE1 = (1800 - éA)/2 ị éD1 = éB = (1800 - éA)/2 ị DE //BC nên tg BDEC là ht mặt khác é B = é C ị tg BDEC là hình thang Bài 16 BEDC là ht cân í ED // BC í r AEC = r ADB í é C1 = é B1, AC = AB , éA chung G : Bài toán được giải quyết nêu ta chứng minh r AEC = r ADB H(...) Một HS lên bảng trình bày lời giải Chứng minh : Ta có góc B1 = góc B/2( T/c tia pg) é C1= é B/2(...) mà é B = é C(vì r ABC cân tại A) nên é B1 = é C1(1) xét r AEC và r ADB có é A chung ;AC = AB ( r ADC cân) é B1 = é C1(cmt) do đó r AEC = r ADB(g.cg0 ị AE = AD theo kết quả bt(15) ị ED // BC ị BEDC là hình thang có é B = é C ị là hình thang cân 4) Củng cố ? Hãy nhắc lại các tính chất của hình thang cân ? Nêu dâu hiệu nhận biết của hình thang cân Bài tập 18 A B D C E GT ABCD(AB // CD) AC = BD KL ABCD là hình thang cân Bài 15 A D E B C GT r ABC : AB = AC, D ẻ AB ,E ẻ AC ,AD = AE KL a) BD,EC là ht cân b)Tính các góc ht cân đó biết é A = 500 Chứng minh r ABC cân tại A éB = éC = (1800 - éA)/2 r ADE có AD = AE ị r ADE cân tại A ị éD1 = éE1 = (1800 - éA)/2 ị éD1 = éB = (1800 - éA)/2 ị DE //BC nên tg BDEC là ht mặt khác é B = é C ị tg BDEC là hình thang cân A E D B C 1 2 1 2 Bài 16 Chứng minh : Ta có góc B1 = góc B/2( T/c tia pg) é C1= é B/2(...) mà é B = é C(vì r ABC cân tại A) nên é B1 = é C1(1) xét r AEC và r ADB có é A chung ;AC = AB ( r ADC cân) é B1 = é C1(cmt) do đó r AEC = r ADB(g.cg0 ị AE = AD theo kết quả bt(15) ị ED // BC ị BEDC là hình thang có é B = é C ị là hình thang cân 5) Hướng dẫn về nhà làm bài tập 84 IV/Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • docGA Toan 8 tuan 2.doc
Giáo án liên quan