TIẾT 31 :LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
-Kĩ năng : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng.
-Thái độ : Thích làm tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 1, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút) Bài cũ học bài gì? ( Phép cộng trong phạm vi 5)- ( 1HS trả lời)
Làm bài tập 3/49: ( Điền số) (1 HS nêu yêu cầu).
1 + 4 = ; 5 = 4 + ; 3 + 2 = ; 5 = 3 + (4HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
4 + 1 = ; 5 = 1 + ; 2 + 3 = ; 5 = 2 +
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1651 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 1 tiết 31 đến 41, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 31 :LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
-Kĩ năng : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng.
-Thái độ : Thích làm tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 1, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút) Bài cũ học bài gì? ( Phép cộng trong phạm vi 5)- ( 1HS trả lời)
Làm bài tập 3/49: ( Điền số) (1 HS nêu yêu cầu).
1 + 4 = … ; 5 = 4 + … ; 3 + 2 = … ; 5 = 3 + … (4HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
4 + 1 = … ; 5 = 1 + … ; 2 + 3 = … ; 5 = 2 + …
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II:( 15’)
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
+Mục tiêu: Củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
+Cách tiến hành :
*Bài tập1/50: HS làm vở Toán.
Hướng dẫn HS tự nêu cách làm,
Sau khi chữa bài, GV cho HS nhìn vào dòng in đậm ở cuối bài: 3 + 2 = 2 + 3 ; 4 + 1 = 1 + 4, rồi giúp HS nhận xét :” Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”.
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/50: Cả lớp làm phiếu học tập.
Hướng dẫn HS nêu cách làm :(Chẳng hạn : Lấy 2 cộng 2 bằng 4, viết 4 sao cho thẳng cột dọc).
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3/50 : Làm bảng con
GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn chỉ vào 2 + 1 + 1 =… rồi nêu:Lấy 2 cộng với 1 bằng 3 lấy 3 cộng 1 bằng 4, viết 4 vào sau dấu bằng: 2 + 1 + 1 = 4)
( Không gọi 2+1+1 là phép cộng, chỉ nói:“ Ta phải tính hai cộng một cộng một”).
GV chấm điểm, nhận xét kết quả HS làm.
HS nghỉ giải lao 5’
Bài tập 4/50: vở Toán.
HD HS:
Khi chữa bài GV lưu ý HS : ở phân 2 + 3 … 3 + 2 có thể điền ngay dấu = vào ô trống, không cần phải tính 2+ 3 và 3 + 2.
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính cộng thích hợp.
+ Cách tiến hành:
Làm bài tập 5/50: HS thi đua ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài:
GV giúp HS thấy được mối liên hệ giữa tình huống của tranh vẽ (ba con chó thêm hai con chó nữa là năm con chó) với phép tính 3 + 2 = 5.
Khuyến khích HS tự nêu được nhiều bài toán và tự giải được nhiều phép tính với tình huống trong tranh.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3’)
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Số 0 trong phép cộng ”.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
3HS lên bảng làm bài và chữa bài: HS đọc to phép tính. Cả lớp đổi vở để chữa bài cho bạn.
-HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”
-3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đôỉ phiếu chữa bài
1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
3HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con.
HS đọc yêu cầu bài 4:” Điền dấu >,< ,=”.
HS tính kết quả phép tính 3 + 2 = 5 trước , sau đó lấy 5 so sánh với 5 ta điền dấu =).Tương tự như vậy với các bài tập sau. HS làm bài rồi chữa bài.
-HS nêu yêu cầu bài 5:“Viết phép tính thích hợp:”
a,HS nhìn tranh nêu bài toán” Có ba con chó , thêm hai con nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con chó?” rồi trao đổi ý kiến xem nên viết gì vào ô trống ( nên viết phép cộng).
-Cho 2HS lên bảng thi đua tự ghép phép cộng vào bìa cài: 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5, cả lớp ghép bìa cài.
b, Cách làm tương tự như trên. Sau đó HS tự nêu phép tính :1+ 4 = 5 hoặc 4 + 1 = 5 rồi ghép ở bìa cài.
Đội nào nêu được nhiều tình huống đội đó thắng.
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Ngày dạy : ...............................
TIẾT 32: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Bước đầu nắm được: phép cộng một số với 0 cho kết quả chính số đó; và biết thực hành tính cộng trong trường hợp này.
- Kĩ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
-Thái độ: Thích làm tính .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3,
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) 1HS trả lời.
Làm bài tập 3/ 50: (Tính ). 1HS nêu yêu cầu.
(3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con)
GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
1.Giới thiệu phép cộng một số với 0.
+Mục tiêu:Nắm được phép cộng một sô với 0 cho kết quả chính số đó.
+Cách tiến hành :
a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 3 + 0 = 3 ,0 + 3 = 3
-Hướng dẫn HS quan sát:
Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính.
-GV gợi ý HS trả lời:
GV viết bảng 3 + 0 = 3
+Giới thiệu phép tính 0 + 3 = 3 tiến hành tương tự như phép cộng 3 + 0 = 3.
Cho HS nhìn hình vẽ sơ đồ nêu các câu hỏi để HS nhận biết 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3, tức là 3 + 0 = 0 + 3 = 3
b,GV nên thêm một số phép cộng với 0.(VD: 2 + 0, 0 + 2, 4 + 0, 0 + 4,…)
Từ đó giúp HS nhận xét:” Một số cộng với 0 bằng chính số đó”.
Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che từng phần, rồi toàn bộ công thức tổ chức cho HS học thuộc.
HS nghỉ giải lao 5’
HOẠT ĐỘNG III:HSthực hành cộng một số với 0 (8’)
*Bài 1/51: Cả lớp làm vở Toán 1.
Hướng dẫn HS :
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/51: Làm phiếu học tập
GV lưu ý cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột dọc).
GV chấm một số phiếu và nhận xét.
*Bài3/51: Làm bảng con.
1 + … = 1 ; 1 + … = 2 ; … + 2 = 4
… + 3 = 3 ; 2 + … =2 ; 0 + … = 0
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp.
+Cách tiến hành: *Bài 4/51 : HS ghép bìa cài.
GV yêu cầu HS:
Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau.
( VD:a, Có 3 quả táo thêm 2 quả táo.Có tất cả mấy quả táo?)
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
Quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học để tự nêu bài toán:” Lồng thứ nhất có 3 con chim , lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim ?” HS tự nêu :”Có 3 con chim thêm (và) 0 con chim là 3 con chim ?”. “3 cộng 0 bằng 3”
HS đọc :” ba cộng không bằng ba”.
HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT).
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
4HS làm bài, chữa bài:Đọc kết quả:
1 + 0 = ; 5 + 0 = ; 0 + 2 = ; 4 + 0 = ;
0 + 1 = ; 0 + 5 = ; 2 + 0 = ; 0 + 4 = ;
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
5HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập.
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Điền số“
-3HS làm ở bảng lớp, CL làm bảng con.
1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”.
HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính:
Tự giải phép tính:3 + 2= 5, rồi ghép phép tính ở bìa cài).
b,HS tự nêu bài toán, tự giải phép tính:3 + 0 = 3, rồi ghép phép tính ở bìa cài.Đội nào ghép đúng phép tính và nhanh đội đó thắng.
Trả lời: “Số 0 trong phép cộng”.
Lắng nghe.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
TUẦN 9
Ngày dạy : ...............................
TIẾT 33 :LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. Phép cộng một số với 0.
-Kĩ năng:Tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi)
-Thái độ: Thích làm tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 4, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút) Bài cũ học bài gì? ( Số 0 trong phép cộng ) - (1HS trả lời)
Làm bài tập 3/51: ( Điền số) (1 HS nêu yêu cầu).
1 + … = 1 ; 1 + … = 2 ; 2 + 2 = 4 (3HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
… + 3 = 3 ; 2 + … = 2 ; 0 + … = 0
GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II:( 15’)
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
+Mục tiêu: Củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.Tính chất của phép cộng.
+Cách tiến hành :
*Bài tập1/52: HS làm vở Toán.
Hướng dẫn HS tự nêu cách làm,
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/52: Cả lớp làm bảng con.
Hướng dẫn HS nêu cách làm .
GV nhận xét bài làm của HS.
KL: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi.
*Bài 3/52 : Ghép bìa cài.
GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn chỉ vào 2 … 2 + 3 rồi nêu:Lấy 2 cộng với 3 bằng 5 lấy 2 sánh với 5, viết dấu< vào chỗ chấm : 2 < 2 + 3 )
GV nhận xét kết quả HS làm.
HS nghỉ giải lao 5’
Bài tập 4/52: Làm phiếu học tập.
HD HS cách làm :(Lấy một số ở cột đầu cộng với một số ở hàng đầu trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô vuông thích hợp trong bảng đó, chẳng hạn: ở bảng thứ
nhất. Từ số1ở cột đầu, gióng ngang sang phải, tới ô vuông thẳng cột với số 1 (ở hàng đầu) thì dừng lại và viết kết quả của phép cộng 1+1=2 vào ô vuông đó.
HD HS làm bảng thứ hai: Ta lấy 1( ở cột đầu) lần lượt cộng với các số ở hàng đầu(1+1,1+2,1+3),rồi lấy 2(ở cột đầu )lần lượt cộng với các số ở hàng đầu ( 2+1,2+2,2+3).Như vậy, ta điền kết quả phép cộng vào các ô vuông trong bảng theo từng hàng.
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Củng cố phép cộng trong phạm vi các số đã học.
+ Cách tiến hành:
GV hỏi:”2 cộng 3 bằng mấy?”( hoặc” 1 cộng mấy bằng 4?”,hoặc mấy cộng 0 bằng 3?”… )rồi chỉ định bất kì HS nào trả lời.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3’)
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài:”Luyện tập chung”. -Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
3HS lên bảng làm bài và chữa bài: HS đọc to phép tính. Cả lớp đổi vở để chữa bài cho bạn.
-HS học thuộc bảng cộng ở BT1..
-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”
-4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con. Đọc bài và chữa bài:
1+2=3 ; 1+3=4 ; 1+4=5 ; 0+5=5
2+1=3 ; 3+1=4 ; 4+1=5 ; 5+0=5
1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
3HS làm bảng lớp, cả lớp ghép bìa cài.
HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết kết quả phép cộng”.
1HS lên bảng làm, cả lớp làm PHT
2 HS lên bảng làm bảng 2 và bảng 3 cả lớp làm PHT.
Đội nào nhiều bạn trả lời đúng đội đó thắng.
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Ngày dạy : ...............................
TIẾT 34 :LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. Phép cộng một số với 0.
-Kĩ năng: Làm tính cộng thành thạo.
-Thái độ: Thích làm tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK BT4, phiếu học tập bài 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3 .
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút) Bài cũ học bài gì? ( Luyện tập) - (1HS trả lời)
Làm bài tập 3/52: ( Điền dấu , =) (1 HS nêu yêu cầu).
2… 2 + 3 ; 5 … 5 + 0 ; 2 + 3 … 4 + 0 (3HS viết bảng lớp - cả lớp làm bảng con).
5… 2 + 1 ; 0 + 3 … 4 ; 1 + 0 … 0 + 1
GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II:( 15’)
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
+Mục tiêu: Củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học, cộng một số với 0.
+Cách tiến hành :
*Bài tập1/53: HS làm vở Toán.
Hướng dẫn HS tự nêu cách làm.Yêu cầu HS viết số thẳng cột dọc.
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/52: Cả lớp làm bảng con.
Hướng dẫn HS nêu cách làm ,VD : 2 +1 + 2 =… ta lấy 2 + 1 = 3, lấy 3 + 2 = 5 viết 5 sau dấu bằng.
GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3/53 : Làm phiếu học tập.
GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn chỉ và 2 + 3 … 5 rồi nêu:Lấy 2 cộng với 3 bằng 5 lấy 5 so sánh với 5, viết dấu = vào chỗ chấm : 2 + 3 = 5 )
GV lưu ý HS Đối với bài 2+1…1 + 2,và 1 +4 … 4 + 1, có thể điền ngay dấu = vào chỗ chấm không cần phải tính
( củng cố tính chất của phép cộng: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi.)
GV nhận xét kết quả HS làm.
HS nghỉ giải lao 5’
Bài tập 4/53: Ghép bìa cài.
HD HS cách làm :HS nhìn tranh nêu được bài toán, rồi giải bài toán đó.
GV khyến khích HS nêu nhiều bài toán khác nhau và giải nhiều cách khác nhau.
GV nhận xét bài làm của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Củng cố phép cộng trong phạm vi các số đã học.
+ Cách tiến hành:
GV hỏi:”4 cộng 1 bằng mấy?”( hoặc” 1 cộng mấy bằng 5?”,hoặc mấy cộng 0 bằng 4?”… )rồi chỉ định bất kì HS nào trả lời, hoặc nối phép tính với kết quả của phép tính đó.
GV căn cứ vào tốc độ làm bài của HS để cho HS làm số lượng BT phù hợp với từng đối tượng HS.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3’)
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài:” Phép trừ trong phạm vi 3”. -Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
1HS lên bảng làm bài và chữa bài: HS đọc to phép tính. Cả lớp đổi vở để chữa bài cho bạn.
-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”
-3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con. Đọc bài và chữa bài:
2+1+2= 5 ; 3+1+1= 5 ; 2+ 0+2= 4
1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
3HS làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập.
Chữa bài tập.
HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nêu bài toán, rồi giải bài toán đó: 2 HS lên bảng ghép bài cài cả lớp ghép bìa cài:
a, 2 + 1 = 3
b, 1 + 4 = 5
HS Trả lời…
Đội nào nhiều bạn trả lời đúng đội đó thắng.
Trả lời (Luyện tập chung).
Lắng nghe.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Ngày dạy : ...............................
(Tiết 35 KTĐK – GHKI – ngày 2/11/2006)
Ngày dạy : ...............................
TIẾT 36 :PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức:- Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ.
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3.
-Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
-Thái độ: Thích làm tính .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT1, bảng phụ ghi BT 1, 2.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? (Luyện tập chung ) -1HS trả lời.
Làm bài tập 3/53 : (Điền dấu , =) ( 1 HS đọc yêu cầu)
2 + 3 … 5 ; 2 + 2 … 1 + 2 ; 1 + 4 … 4 + 1
2 + 2 … 5 ; 2 + 1 … 1 + 2 ; 5 + 0 … 2 + 3 ( 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con).
Nhận xét và ghi điểm. Nhận xét KTBC.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3.
+Mục tiêu:Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ.
+Cách tiến hành :
a, Hướng đẫn HS học phép trừ 2 - 1 = 1.
-Hướng dẫn HS quan sát tranh:
-Gọi HS trả lời:
GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu:” Hai con ong bớt một con ong còn lại một con ong.” “ Hai bớt một còn một”.
-Ta viết : Hai bớt một bằng một như sau: 2 – 1 = 1
( dấu – đọc là”trừ”). Chỉ vào 2 – 1 = 1 đọc rồi chỉ cho HS đọc:
Hỏi HS:” 2 trừ 1bằng mấy?”.
b, Hướng đẫn HS học phép trừ 3 - 1 = 2 ; 3 – 2 =1, theo 3 bước tương tự như đối với 2 – 1 = 1.
c, Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ:
Cho HS xem sơ đồ, nêu các câu hỏi để HS trả lời và nhận biết : 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn: 2 + 1 = 3 ; 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn bằng 3 chấm tròn : 1 + 2 = 3 ; 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn : 3 – 1 = 2 ; 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn: 3 – 2 = 1.
( GV thể hiện bằng thao tác trên sơ đồ để HS nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ từ bộ ba các số 2, 1, 3).
HS nghỉ giải lao 5’
HOẠTĐỘNG III:HS thực hành cộng trong PV 3 ( 8’)
*Bài1/ 54:Cả lớp làm phiếu học tập
Hướng dẫn HS :
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bà2/54: 3HS làm bảng lớp, cả lớp bảng con.
GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột).
Bài 3/54: Ghép bìa cài.
GV nhận xét bài làm của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 3 phút)
+ Mục tiêu: Biết làm tính trừ nhẩm trong phạm vi 3.
+Cách tiến hành:
GV nêu câu hỏi:” 3 trừ 1 bằng mấy?”; 3 trừ mấy bằng 1?”;” Mấy trừ 1 bằng 1?”…
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Luyện tập”. Nhận xét tuyên dương.
Quan sát hình vẽ trong bài học để nêu bài toán:“ Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong?” HS nêu câu trả lời:”Lúc đầu có 2 con ong, bay đi 1 con ong. Còn lại 1 con ong.”
HS khác nhắc lại:” Hai bớt một bằng một”.
“Hai trừ một bằng một “.( CN- ĐT).
-2 trừ 1 bằng 1.
HS đọc thuộc các phép trừ trên bảng (Đọc CN- ĐT)
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
4HS làm bài, HS đổi PHT , HS đọc kết quả phép tính để chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
3HS làm tính và chữa bài: đọc kết quả phép tính: 2 3 3
+ + +
1 2 1
1HS đọc yêu cầu bài 3:“Viết phép tính thích hợp” .
HS tự nêu bài toán và tự giải phép tính: 3 – 2 = 1.
HS trả lời…
Trả lời (Phép trừ trong phạm vi 3).
Lắng nghe.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
TUẦN 10
Ngày dạy : ...............................
TIẾT 37 :LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Kĩ năng : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép trừ.
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi3) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 1/54 :(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).
2 – 1 = … 3 – 1 = … 1 + 1 = … (3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
3 – 1 = … 3 – 2 = … 2 – 1 = …
3 – 2 = … 2 – 1 = … 3 – 1 = …
GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
+Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
+Cách tiến hành :
*Bài tập1/55: HS làm vở Toán..
Hướng dẫn HS
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/55:Cả lớp làm phiếu học tập.
Hướng dẫn HS nêu cách làm :
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
HS nghỉ giải lao 5’
*Bài 3/44 : Làm vở bài tập toán.
GV chấm điểm nhận xét kết quả HS làm.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.
+ Cách tiến hành:
Làm bài tập 4/55: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài:
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép trừ trong phạm vi 4”.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
-1HS đọc yêu cầu:”Điền số”.
4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài.
1HS đọc yêu cầu:”Điền dấu, =”
4HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở bài tập Toán ( bài4 trang 55). HS đổi vở để chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính:
a, 2 - 1 = 1.
b, 3 - 2 = 1.
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Ngày dạy : ...............................
TIẾT38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Kĩ năng: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
-Thái độ: Thích làm tính .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3,
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 3/ 55:(Điền dấu+,-). 1HS nêu yêu cầu.
1 … 1 = 2 2 … 1 = 3 1 … 2 = 3 1 … 4 = 5
2 … 1 = 1 3 … 2 = 1 3 … 1 = 2 2 … 2 = 4
( 4 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm phiếu học tập)
GV chấm một số bài nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4.
+Mục tiêu:Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ
+Cách tiến hành :
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 4 - 1 = 3.
-Hướng dẫn HS quan sát:
Quan sát hình vẽ trong bài học để tự nêu bài toán:”Lúc đầu trên cành có 4 quả táo bị rụng hết 1 quả táo. Hỏi trên cây còn lại mấy quả táo?”
Gọi HS trả lời:
GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu:”Ba con chim thêm một con chim được bốn con chim. Ba thêm một bằng bốn”.-Ta viết ba thêm một bằng bốn như sau:3 + 1 = 4
Hỏi HS:”3 cộng 1 bằng mấy?”.
b, Hướng đẫn HS học phép cộng 2 + 2= 4 theo 3 bước tương tự như đối với 3 + 1 = 4.
c, HD HS học phép cộng 1 + 3 = 4 theo 3 bước tương tự 2 + 2 = 4.
d, Sau 3 mục a, b, c, trên bảng nên giữ lại 3 công thức:
3 + 1 = 4 ; 2 + 2 = 4 ; 1 + 3 = 4.
GV chỉ vào các công thức và nêu: 3 + 1 = 4 là phép cộng; 2 + 2 = 4 là phép cộng; …”.
Để HS ghi nhớ bảng cộng GV nêu câu hỏi :” Ba cộng một bằng mấy?”…” Bốn bằng một cộng mấy?”…
đ, HD HS quan sát hình vẽ cuối cùng(có tính chất khái quát về phép cộng) trong bài học, nêu các câu hỏi để HS bước đầu biết 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4 tức là 3 + 1 cũng giống1 + 3 ( vì cũng bằng 4).
HS nghỉ giải lao 5’
HOẠT ĐỘNG III: HD HS t.hành cộng trong PV 4( 8’)
*Bài 1/47: Cả lớp làm vở Toán 1.
Hướng dẫn HS :
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/47: Ghép bìa cài.
GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột).
*Bài3/47: Phiếu học tập.
2 + 1 … 3 4 … 1 + 2
1 + 3 … 3 4 … 1 + 3
1 + 1 … 3 4 … 2 + 2
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp.
+Cách tiến hành: *Bài 4/47 : HS ghép bìa cài.
GV yêu cầu HS .Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
HS tự nêu câu trả lời:” Có 4 quả táo bớt 1 quả táo ,còn 3 quả táo?”.
HS khác nêu lại:” Ba thêm một bằng bốn “
Nhiều HS đọc:” 3 cộng 1 bằng 4” .
Nhiều HS đọc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT)
HS trả lời:”Ba cộng một bằng bốn”
“Bốn bằng một cộng ba”…
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả.
1+ 3 = 4 ; 3 + 1 = 4 ; 1 + 1 = 2
2+ 2 = 4 ; 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3.
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
5HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp ghép bìa cài.
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm “
-2HS làm ở bảng lớp, CL làm phiếu học tập.
1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”.
HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính :
3 + 1= 4 rồi ghép phép tính ở bìa cài
Trả lời (Phép cộng trong phạm vi 4)
Lắng nghe.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Ngày dạy : ...............................
TIẾT 39 :LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3,4
-Kĩ năng : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp ( cộng hoặc trừ) .
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
File đính kèm:
- Giao an Toan P7.doc