I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Giúp học sinh củng cố:
-Định nghĩa, Tập xác định, tập giá trị, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn chu kì, khoảng đồng biến và nghịch biến, đồ thị của hàm số y= sinx, y= cosx, y= tanx và y= cotx.
-Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản, phương trình lượng giác thường gặp và một số phương trình lượng giác khác.
-Định nghĩa và các tính chất của hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp và xác suất.
-Quy tắc cộng, quy tắc nhân và công thức nhị thức Niu-tơn.
-Định nghĩa dãy số, dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số bị chặn.
-Phương pháp quy nạp.
-Định nghĩa, tính chất, công thức số hạng tổng quát, tổng n số hạng đầu của cấp số cộng và cấp số nhân.
2. Kĩ năng:
Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào việc giải các dạng toán sau:
-Tìm tập xác định, tập giá trị, tính chẳn lẻ và tính tuần hoàn của một số hàm số lượng giác.
-Giải phương trình lượng giác.
-Chứng minh mệnh đề đúng bằng phương pháp quy nạp.
-Chứng minh một dãy số là cấp số cộng, cấp số nhân.
-Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng (cấp số nhân).
-Tính tổng của n số hạng đầu của cấp số cộng , cấp số nhân.
-Tìm các số hạng của cấp số cộng, cấp số nhân.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1359 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 10 - Tiết 46, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 46
Ôn Tập học kì i
I. Mục tiêu:
Kiến thức:Giúp học sinh củng cố:-Định nghĩa, Tập xác định, tập giá trị, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn chu kì, khoảng đồng biến và nghịch biến, đồ thị của hàm số y= sinx, y= cosx, y= tanx và y= cotx.-Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản, phương trình lượng giác thường gặp và một số phương trình lượng giác khác.-Định nghĩa và các tính chất của hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp và xác suất.-Quy tắc cộng, quy tắc nhân và công thức nhị thức Niu-tơn.-Định nghĩa dãy số, dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số bị chặn.-Phương pháp quy nạp.-Định nghĩa, tính chất, công thức số hạng tổng quát, tổng n số hạng đầu của cấp số cộng và cấp số nhân.
Kĩ năng:Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào việc giải các dạng toán sau:-Tìm tập xác định, tập giá trị, tính chẳn lẻ và tính tuần hoàn của một số hàm số lượng giác.-Giải phương trình lượng giác.-Chứng minh mệnh đề đúng bằng phương pháp quy nạp.-Chứng minh một dãy số là cấp số cộng, cấp số nhân.-Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng (cấp số nhân).-Tính tổng của n số hạng đầu của cấp số cộng , cấp số nhân.-Tìm các số hạng của cấp số cộng, cấp số nhân.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Soạn bài tập, dự kiến tình huống bài tập.
Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình bài dạy:
ổn định lớp, kiểm tra sĩ số:
Kiểm tra bài cũ:
Nội dung bài mới:
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
Gv ôn tập lý thuyết chương 1,2 và 3.
Hoạt động 2: Bài tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Gv hướng dẫn hs làm các bài sau:
Bài 1: Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số:
y= sin5x; y= 3cos6x; y= sin.
Bài 2: Vẽ đồ thị của các hàm số: y= sinx; y= tanx.
Bài 3: Xác định tập xác định, tập giá trị, tính chẳn lẻ, tính tuần hoàn, chu kì của hàm số y= sin2x, y=tan2x.
Bài 4: Giải phương trình: cos= ; cot; cos; sin2x=-sin
Bài 5: Giải phương trình:
3sinx+ 7cosx=3
Bài 6: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
msinx- cosx= m+1
Bài 7: Từ 5 chữ số 0,1,2,3,4 có thể viết được bao nhiêu số:
a, Có 5 chữ số khác nhau.
b, Có 5 chữ số.
c, Có 3 chữ số khác nhau.
d, Có 3 chữ số khác nhau và là số lẻ.
e, Có ba chữ số khác nhau và nhất thiết phải có chữ số 2.
Bài 8: Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển của :
P(x)=
Bài 9: Hai xạ thủ độc lập nhau cùng bắn vào bia. Xác suất bắn trúng bởi một viên của người thứ nhất và người thứ 2 lần lượt là . Tính xác suất của các biến cố sau:
A: “Người thứ nhất bắn trượt”
B: “ Cả hai cùng bắn trúng”
C: “Cả hai cùng bắn trượt”
D: “Có ít nhất một người bắn trúng”
E: “Có đúng một người bắn trúng”
Hs giải các bài trên:
Bài 1: Chu kì của hàm số y= Asin(ax+b) là .
Bài 2:
Bài 4: cos= Û cos=cosÛ
, kZ
Bài 6: Điều kiện để phương trình có nghiệm:
a2+ b2 c2
Bài 7:
a, Gọi số phải tìm là: (a ạ 0)
- Số a có 4 cách chọn.
- Các chữ số còn lại là hoán vị của 4 chữ số có 4! cách chọn.
Theo quy tắc nhân có: 4.4!= 96 (số).
b, có 4. 54=2500 (số).
c, Làm tương tự.
Bài 9: Kí hiệu A1: “người thứ nhất bắn trúng”
A2: “người thứ hai bắn trúng”
Từ đó: A=
Vì tính độc lập của và ta có:
P(A)=
=
= =..
B=A1ầA2 ị P(B)= P(A1).P(A2)=..
C=ị P(C)= =...
IV. Hướng dẫn và nhiệm vụ về nhà:
Gv hướng dẫn và yêu cầu hs về nhà làm các bài tập sau:
Bài 1: Tìm một số nguyên tố có ba chữ số theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân.
Bài 2: Tìm cấp số cộng biết:
Bài 3: Chứng minh dãy số sau là cấp số nhân: un= 3n
File đính kèm:
- 46.doc