Giáo án Toán lớp 2 bài 42 đến 46

Toán

Bài 41:15 ; 16 ; 17 ; 18 ; trừ đi một số (Tiết 1)

I. Mục tiêu:

- Em biết cách thực hiện các phép trừ dạng 15 ; 16 ;17 ;18 trừ đi một số.

- Em lập và thuộc bảng “ 1; 17 ; 18 trừ đi một số”

II. Đồ dùng dạy học:

- Que tính

III. Hoạt động dạy học:

1. Bài cũ: 2, 3 Hs đọc một số bảng trừ đã học

HS1: Giải bài toán ứng dụng trang 56

2. Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở.

- Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng.

- Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm

- Gv kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu

 

doc12 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3522 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 2 bài 42 đến 46, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày … tháng … năm 2013 Toán Bài 41:15 ; 16 ; 17 ; 18 ; trừ đi một số (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Em biết cách thực hiện các phép trừ dạng 15 ; 16 ;17 ;18 trừ đi một số. - Em lập và thuộc bảng “ 1; 17 ; 18 trừ đi một số” II. Đồ dùng dạy học: - Que tính III. Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: 2, 3 Hs đọc một số bảng trừ đã học HS1: Giải bài toán ứng dụng trang 56 2. Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở. - Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng. - Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm - Gv kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu A. Hoạt động cơ bản * Hoạt động nhóm 1. Tính 15 – 7 = ? (theo tài liệu) Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm 2. Thực hiện tương tự như trên để tìm kết quả các phép tính: (theo tài liệu) * hoạt động nhóm đôi 3. Đọc và học thuộc bảng: (theo tài liệu) Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm * Hs ghi bảng đo tiến độ ----------œ------------ Toán: Bài 41:15 ; 16 ; 17 ; 18 ; trừ đi một số (Tiết 2) I. Hoạt động dạy học 1. Bài cũ: Vài Hs đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số 2. Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở. A. Hoạt động thực hành * Hoạt động cá nhân Em làm bài và viết vào vở 1. Tính nhẩm: (theo tài liệu) 2. Tính: (theo tài liệu) 3. Tính nhẩm: (theo tài liệu) 4. Mỗi số 6, 8, 9, 11, là kết quả của phép tính nào ? 18 - 9 15 - 9 17 - 6 16 - 8 6 8 9 11 5. Giải bài toán: Đáp số : 6 cầu thủ dự bị Báo cáo với cô giáo kết quả những việc em đã làm * Hs ghi bảng đo tiến độ C. Hoạt động ứng dụng - Em và mẹ đố nhau tìm kết quả các phép tính trong bảng “15, 16, 17, 18 trừ đi một số”. Cuối bài học cô giáo nhận xét và ghi nhận kết quả học tập của học sinh -------------------aêb------------------ Thứ tư ngày 27 tháng 11năm 2013 Toán Bài 42: Em thực hiện phép tính dạng 55; 56; 57; 58 trừ đi một số như thế nào?(Tiết 1) I. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. II. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: Gọi 2 HS đọc bảng 15; 16; 17; 18 trừ đi một số. - GV và lớp nhận xét, đánh giá 2. Bài mới: GV ghi đề bài: - HS ghi đề bài vào vở *. Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập *. Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm - GV kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu A. Hoạt động cơ bản * Hoạt động cả lớp 1.Chơi trò chơi “Truyền điện” theo hướng dẫn của thầy cô giáo. - HS chơi theo hướng dẫn trong tài liệu. * Hoạt động nhóm 2.Thảo luận cách thực hiện phép tính 55 – 38 (theo tài liệu) 3.Thảo luận cách thực hiện phép tính 55 – 8 (theo tài liệu) * Hoạt động nhóm 4. Tính và ghi kết quả vào bảng nhóm. - - 35 75 16 7 …………….. ……….. Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm. * GV cho HS đánh giá vào bảng đo tiến độ của HS Cuối tiết học GV đánh giá, nhận xét sự tiến bộ của học sinh ----------œ------------ Toán: Bài 42: Em thực hiện phép tính dạng 55; 56; 57; 58 trừ đi một số như thế nào?(Tiết 2) I. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ II. Hoạt động dạy học 1. Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng tính: 55 – 25; 75 - 9 - Gv và lớp nhận xét 2. Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở B. Hoạt động thực hành * Hoạt động cá nhân rồi đối chiếu kết quả với bạn bên cạnh. Em làm bài và viết vào vở. 1. Tính : (theo tài liệu) 2. Đặt tính rồi tính: (theo tài liệu) 3. Tìm x: (theo tài liệu) 4.Số? (theo tài liệu) 5. Giải bài toán ( Đáp số: 19 bạn ) Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm. * GV cho HS ghi vào bảng đo tiến độ của HS C. Hoạt động ứng dụng Một ô tô chở khách xuất phát từ bến. Lúc đầu trên xe có 57 người, tới trạm đỗ đầu tiên có 9 người xuống. Hỏi còn bao nhiêu người trên ô tô? Cuối bài học cô giáo nhận xét ghi nhận kết quả học tập của học sinh TOÁN: Bài 43:Em ôn lại các bảng trừ ( tiết 1) I. Mục tiêu: - Em ôn lại các bảng trừ đã học. II. Đồ dùng dạy học - Bảng nhóm III. Hoạt động dạy học 1. Bài cũ: 2 Hs lên bảng đặt tính rồi tính: 65 - 18; 57 - 19 - Gv và lớp nhận xét 2. Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở - Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập - Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm - Gv kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu A. Hoạt động cơ bản * Hoạt động cả lớp 1.Chơi trò chơi “Truyền điện” theo hướng dẫn của thầy cô giáo. - HS chơi theo hướng dẫn trong tài liệu. * Hoạt động nhóm 2. Tính nhẩm: (theo tài liệu) * Hoạt động cả lớp * Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm * Nghe cô giáo hướng dẫn * GV cho HS ghi vào bảng đo tiến độ của HS Cuối tiết học GV đánh giá, nhận xét sự tiến bộ của học sinh ----------&œ---------- TOÁN: Bài 43:Em ôn lại các bảng trừ ( 1tiết ) I. Đồ dùng dạy học - Bảng nhóm II. Hoạt động dạy học 1. Bài cũ: 2 Hs lên bảng đặt tính rồi tính: 65 - 18; 57 - 19 - Gv và lớp nhận xét 2. Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở - Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập - Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm - Gv kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu A. Hoạt động cơ bản * Hoạt động cả lớp 1.Chơi trò chơi “Truyền điện” theo hướng dẫn của thầy cô giáo. - HS chơi theo hướng dẫn trong tài liệu. * Hoạt động nhóm 2. Tính nhẩm: (theo tài liệu) * Hoạt động cả lớp * Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm * Nghe cô giáo hướng dẫn B. Hoạt động thực hành * Hoạt động cá nhân: Làm việc cá nhân rồi đối chiếu kết quả với bạn bên cạnh. 1. Tính: (theo tài liệu) 2. Đặt tính rồi tính. (theo tài liệu) 3. Tìm x(theo tài liệu) * Hoạt động cá nhân: 4.Giải bài toán: (Đáp số: 27 quả gấc) 5. Dùng que tính xếp thành hình dưới đây: Báo cáo với cô giáo kết quả những việc em đã làm * GV cho HS ghi vào bảng đo tiến độ của HS C. Hoạt động ứng dụng Giải bài toán sau với sự giúp đỡ của người lớn: 1. Một thùng thể chứa 25l nước. Hiện trong thùng đã có 16 l nước. Hỏi cần đổ thêm vào bao nhiêu lít nước để đầy thùng? Cuối tiết học GV nhận xét và ghi nhận sự tiến bộ của học sinh ----------&œ---------- Toán : Bài 44: Em thực hiện phép tính dạng 100 trừ đi một số như thế nào? (Tiết 1) I. Mục tiêu - HS biết cách thực hiện phép tính dạng 100 trừ đi một số. II. § dng d¹y - hc: - Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính: 78- 49; 67- 29 - GV và lớp nhận xét, đánh giá 2. Bài mới: GV ghi đề bài: - HS ghi đề bài vào vở *. Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập *. Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm - GV kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu A. Hoạt động cơ bản B. Hoạt động thực hành * Hoạt động cả lớp 1.Chơi trò chơi “Kết bạn có tổng 100” theo hướng dẫn của thầy cô giáo. 2Nghe thầy cô giáo hướng dẫn cách tính 100 -36 3.Thảo luận với các bạn cách tính 100- 5 (Theo tài liệu) * Hoạt động nhóm 4. Tính và ghi kết quả ra bảng nhóm: (Theo tài liệu) * Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm. * GV cho HS ghi vào bảng đo tiến độ của HS Cuối tiết học cô giáo nhận xét và ghi nhận kết quả học tập của học sinh ----------&œ---------- TOÁN Bài 44:Em thực hiện phép tính dạng 100 trừ đi một số như thế nào?(Tiết 2) I. §å dïng d¹y - häc: - Phiếu Bt, bảng phụ. II. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính: 100- 8; 100 - 45. - GV và lớp nhận xét, đánh giá 2. Bài mới: GV ghi đề bài: - HS ghi đề bài vào vở *. Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập B. Hoạt động thực hành B. Hoạt động thực hành * Hoạt động cá nhân - HS làm bài và viết vào vở 1.Tính (theo mẫu): (theo tài liệu) 2. Tính nhẩm (theo mẫu): (theo tài liệu) Mẫu 100 - 20 = ? Nhẩm: 10 chục – 2 chục = 8 chục Vậy: 100 – 20 = 80 3.Số (theo tài liệu) 4. Tìm x (theo tài liệu) 5 Giải bài toán Bài giải Số vận động viên nữ có là: 100 – 25 = 75 (người) Đáp số: 75 người Báo cáo với cô giáo kết quả những việc em đã làm. * Hoạt động cả lớp 6. Chơi trò chơi “Đô- mi- nô phép cộng, phép trừ” theo hướng dẫn của cô giáo (theo tài liệu) * GV cho HS đánh giá vào bảng đo tiến độ của HS C. Hoạt động ứng dụng Giải bài toán với sự giúp đỡ của người lớn Phòng họp có 100 ghế ngồi, có 85 người đến họp. Hỏi phòng họp đó còn bao nhiêu ghế trống? Sau bài học GV đánh giá, nhận xét sự tiến bộ của học sinh ----------&œ---------- TOÁN Bài 45: Tìm số trừ(Tiết 1) I. Mục tiêu: - HS biết cách tìm số trừ chưa biết khi biết số bị trừ và hiệu. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu Bt III. Hoạt động dạy học 1. Bài cũ: 2 Hs lên bảng đặt tính rồi tính: 100- 49; 100- 8 - Gv và lớp nhận xét 2. Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở - Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập - Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm - Gv kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu A. Hoạt động cơ bản * Hoạt động nhóm 1. Chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” (theo tài liệu) * Hoạt động cả lớp 2a, Thực hiện các hoạt động sau (theo tài liệu) b, Tìm số trừ chưa biết x trong phép trừ 10 – x = 6 (theo tài liệu) * Hoạt động nhóm 3a, Đọc kĩ nội dung sau và viết vào vở: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. b, Nói với bạn bên cạnh cách tìm số trừ trong các phép trừ sau: 10 - x = 8 7 – x = 2 Báo cáo với cô giáo kết quả những việc em đã làm. * GV cho HS đánh giá vào bảng đo tiến độ của HS Cuối bài học cô giáo nhận xét ghi nhận kết quả học tập của học sinh ----------&œ---------- TOÁN: Tìm số trừ(Tiết 2) I. Đồ dùng dạy học - Phiếu Bt II. Hoạt động dạy học 1. Bài cũ: 2 Hs lên bảng tính 20 – x = 8 10 – x = 7 - Gv và lớp nhận xét 2. Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở - Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập B. Hoạt động thực hành * Hoạt động cá nhân HS làm việc cá nhân rồi kiểm tra kết quả theo cặp 1. Tìm x (theo tài liệu) 2. Tìm x (theo tài liệu) 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (theo tài liệu) Số bị trừ 35 70 100 70 Số trừ 26 60 20 30 Hiệu 9 10 80 40 4. Giải bài toán Bài giải Số ôtô đã rời bến là: 35 – 10 = 25 (ôtô) Đáp số:25 ôtô Báo cáo với cô giáo kết quả những việc em đã làm * GV cho HS ghi vào bảng đo tiến độ của HS C. Hoạt động ứng dụng Giải bài toán sau với sự giúp đỡ của người lớn: 1. Mẹ mua 35 bông hoa, mẹ đã cắm vào lọ một số bông hoa, còn lại 15 bông hoa. Hỏi mẹ đã cắm vào lọ bao nhiêu bông hoa? Cuối tiết học GV đánh giá, nhận xét sự tiến bộ của học sinh ----------&œ---------- Toán : Bài 46:Ngày, tháng. Thực hành xem lịch (Tiết 1) I. Mục tiêu: - HS làm quen với đơn vị đo thời gian: ngày, tháng. - HS xem lịch để biết được số ngày trong một tháng và biết một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần. II. Đồ dùng dạy học - Tờ lịch/ Sgk. Phiếu Bt III. Hoạt động dạy học 1. Bài cũ: 2 Hs lên bảng Tìm x: 42- x = 17; 15- x = 9 - Gv và lớp nhận xét 2. Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở - Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập - Cho Hs đọc mục tiêu của bài theo nhóm - Gv kiểm tra từng nhóm đọc mục tiêu A. Hoạt động cơ bản * Hoạt động nhóm 1. Xem tờ lịch tháng 11 dưới đây, mỗi bạn trong nhóm trả lời một câu hỏi. (theo tài liệu) * Hoạt động cá nhân 2. Xem tờ lịch tháng 11 ở trên rồi đọc, viết vào vở (theo mẫu):(theo tài liệu) Báo cáo với cô giáo kết quả những việc em đã làm. * GV cho HS đánh giá vào bảng đo tiến độ của HS Cuối bài học cô giáo nhận xét ghi nhận kết quả học tập của học sinh ----------&œ---------- Toán Bài 46:Ngày, tháng. Thực hành xem lịch (Tiết 2) I. Đồ dùng học tập: - Lịch năm 2013. Phiếu Bt II. Hoạt động dạy học 1. Bài cũ: H: Hôm nay là thứ mấy? ngày bao nhiêu? 2. Bài mới: Gv ghi đề bài – Hs ghi đề bài vào vở - Gv gọi các nhóm trưởng lên nhận đồ dùng học tập B. Hoạt động thực hành * Hoạt động nhóm đôi 1. Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12 (theo tài liệu) 2. Xem tờ lịch tháng 12 ở trên và ghi câu trả lời vào vở:(theo tài liệu) 3. Thảo luận và trả lời câu hỏi sau - Thứ tư tuần này là ngày 10 tháng 11. Thứ tư tuần trước là ngày 3. Thứ tư tuần sau là ngày 17. 4. Chọn tờ lịch tháng nào đó, cùng xem tờ lịch rồi trả lời các câu hỏi sau: (theo tài liệu) Báo cáo với cô giáo kết quả những việc các em đã làm. * GV cho HS ghi vào bảng đo tiến độ của HS C. Hoạt động ứng dụng 1.Xem lịch các tháng rồi trả lời các câu hỏi sau: a, Những tháng nào có 31 ngày? b, Những tháng nào có 30 ngày? 2. Xem lịch rồi ghi vào vở câu trả lời: Ngày sinh nhật của từng người trong gia đình em là những ngày nào, tháng nào? Cuối bài học cô giáo nhận xét, đánh giá sự tiến bộ của học sinh ----------&œ----------

File đính kèm:

  • docTOAN BAI 41,42,43,44 ,45,46LOP 2 VNEN.doc