Giáo án Toán lớp 3 tuần 1 đến tuần 4

I.Mục tiêu:

*Giúp HS :

- Củng cố cách đọc ,viết, so sánh các số có 3 chữ số.

- Rèn kĩ năng đọc ,viết, so sánh các số có 3 chữ số.

- Có tính cẩn thận trong so sánh 2 số.

II:Chuẩn bị:

- Bảng phụ BT1, BT2

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3932 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 3 tuần 1 đến tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG MÔN TOÁN TUẦN 01 Từ ngày: 24/8 đến 28/8/2009 THỨ TIẾT TÊN BÀI DẠY 2 1 Đọc, viết so sánh các số có 3 chữ số 3 2 Cộng trừ các số có 3 chữ số (không nhớ) 4 3 Luyện tập 5 4 Cộng các số có 3 chữ số (có nhớ một lần) 6 5 Luyện tập THỨ 2. NS: 20.8.2009 ND: 24.8.2009 Tiết 1 Đọc viết, so sánh các số có 3 chữ số. I.Mục tiêu: *Giúp HS : - Củng cố cách đọc ,viết, so sánh các số có 3 chữ số. - Rèn kĩ năng đọc ,viết, so sánh các số có 3 chữ số. - Có tính cẩn thận trong so sánh 2 số. II:Chuẩn bị: - Bảng phụ BT1, BT2 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: A. Kiểm tra: - Kiểm tra dụng cụ học tập B. Bài mới. 1/ Giớithiệu bài - Dẫn dắt vào bài. 2/ Luyện tập. Bài 1: - Làm mẫu: “một trăm sáu mươi” 160 - Theo dõi HD sửa. Bài 2: - 310 thêm mấy được 311? - Vậy sau số 311 là ? - 400 bớt mấy để được 399? - Sau số 399 là ? - Theo dõi sửa bài. Bài 3 - Muốn điền đúng dấu ta làm ntn? - Nêu cách so sánh hai số? Bài 4: - Chấm, nhận xét, sửa. Bài 5: - Chấm bài, sửa bài - Nhận xét, sửa. - Để dụng cụ học toán lên bàn. - Nhắc lại tên bài học. - 1 HS đọc yêu cầu. - Làm bảng con – giơ bảng – sửa – đọc. - 1HS đọc yêu cầu. - Thêm 1. - Là số: 312. - Bớt 1. - Sau số 399 là 398. - 2 HS lên bảng làm bài. - HS đọc yêu cầu - So sánh hai số. - So sánh số từ hàng: Trăm - chục - đơn vị. - Làm vào vở bài tập, sửa bảng. - HS đọc yêu cầu. - Làm bài vào vở, sửa bảng. - HS đọc yêu cầu. - Làm vở, sửa bản IV. Củng cố – Dặn dò - HS nhắc lại tựa bài - GDHS siêng năng làm vở bài tập toán - Xem lại bài, chuẩn bị bài: Cộng trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ) - NX tiết học THỨ 3. NS: 20.8.2009 ND: 25.8.2009 Tiết 2 Cộng trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ) I. Mục tiêu. * Giúp HS: - Ôn tập củng cố cách cộng trừ, các số có 3 chữ số. - Củng cố về giải toán (Có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn. - Rèn kĩ năng tính toán, giải toán cho HS. II. Chuẩn bị - Bảng con. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc, gọi 2 HS viết bảng Chín trăm sáu mươi. Bảy trăm linh tám. Sáu trăm sáu mươi bảy. - Ghi 973, 560, 714. Gọi 3 HS đọc - Nhận xét chấm điểm. B. Bài mới. 1/ Giới thiệu bài - Giới thiệu ghi tên bài học. 2/ HD làm bài tập Bài 1: - HS nêu miệng - NX sửa - Ghi kết quả bảng phụ Bài 2 - GV gọi HS đọc yêu cầu Bài 3. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Đây là bài toán về nhiều hơn hay ít hơn? - HDHS tóm tắt, giải - Chấm sửa bài. Bài 4 - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS làm vở. Bài 5 - HDHS làm - Theo dõi – sửa bài. - Viết bảng con: 960 708 667 - 3 HS đọc. - Nhắc lại tên bài học. - 1 HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng. - NX sửa - 1 HS đọc yêu cầu. - Đặt tính rồi tính - 4 HS làm bảng - NX sửa vào vở 352 732 418 395 + - + - 416 511 201 44 768 221 619 315 - HS đọc yêu cầu - HS đọc đề bài. Trả lời câu hỏi. Tóm tắt: Khối 1: 245 hs Khối 2 ít hơn khối 1: 32 hs Hỏi Khối 2: ……? hs Giải Số HS khối lớp 2 có là: 245 – 32 = 213 (hs) Đáp số: 213 học sinh - HS đọc yêu cầu - HS đọc đề bài. Trả lời câu hỏi. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. - NX sửa Giải Giá tiền một tem thư là: 200 + 600 = 800 ( đồng) Đáp số: 800 đồng - HS tự lập các phép tính đúng 315 + 40 = 355 355 – 40 = 315 355 – 315 = 40 IV. Củng cố – Dặn dò - HS nhắc lại tựa bài - GDHS siêng năng làm vở bài tập toán - Xem lại bài, chuẩn bị bài: Luyện tập - NX tiết học THỨ 4. NS: 20.8.2009 ND: 26.8.2009 Tiết 3 Luyện tập. I. Mục tiêu: * Giúp HS: - Củng cố kĩ năng tính cộng trừ( không nhớ) các số có 3 chữ số. Củng cố ôn bài toán về tìm x, giải toán có lời văn, xếp hình. - Rèn kĩ năng tính toán cho HS. - Cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn bị: - Bốn hình tam giác vuông bằng nhau. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. A.Kiểm tra bài cũ: - Muốn tìm số trừ, số bị trừ ta làm ntn? B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu ghi tên bài. 2. HD làm bài tập. Bài 1. - Ghi phép tính. Bài 2 - Nhận xét, chữa bài. - x được gọi là gì? - Muốn tìm số bị trừ ta làm ntn? - Tìm số hạng chưa biết làm gì? Bài 3 - Chấm chữa. Bài 3 - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Chấm sửa bài . Bài 4. - Quan sát HD HS ghép hình như SGK - Nhận xeét - HS trả lời - Nhận xét. - Nhắc lại tên bài học. - Đọc yêu cầu. - Làm bảng con - Nx sửa 324 761 25 645 666 + + + - - 405 128 721 302 333 729 889 746 343 333 - 2 HS làm bảng, làm vở - Đổi vở kiểm tra. x – 125 = 344 x+ 125= 266 x = 344 + 125 x = 266- 125 x = 469 x = 141 - x (số bị trừ) (số hạng) - Số bị trừ = số trừ + hiệu. - Số hạng chưa biết = tổng - số hạng biết. - Làm vở- sửa bảng lớp. - Đọc đề bài. - HS TL - HS giải vở- sửa bảng. Giải Số nữ có trong đội đồng diễn là: 285 – 140 = 145 ( nữ) Đáp số: 145 nữ - HS đọc yêu cầu. - HS nhìn hình vẽ để ghép. - Trưng bày. IV. Củng cố – Dặn dò - HS nhắc lại tựa bài - GDHS siêng năng làm vở bài tập toán - Xem lại bài, chuẩn bị bài: Cộng các số có 3 chữ số có (nhớ 1 lần) - NX tiết học THỨ 5. NS: 20.8.2009 ND: 27.8.2009 Tiết 4 Cộng các số có 3 chữ số có (nhớ 1 lần) I. Mục tiêu: *Giúp HS: - Trên cở sở phép cộng không có nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số có nhớ 1 lần (sang hàng chục, hàng trăm). - Củng cố ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam (đồng). - Yeêu thích học toán. II. Chuẩn bị: - Bảng con. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. A. Kiểm tra bài cũ. - Ghi bảng: 35 + 27 B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. - Từ phép tính kiểm tra bài cũ GV dẫn dắt ghi tên bài. 2. Giảng bài. a/ Giới thiệu phép cộng. 435 + 127 - Ghi phép tính: 345 + 127. -Thực hiện phép tính cộng theo thứ tự nào? 5 + 7 = ? Viết 2 dưới 5 và 7, còn một chục để nhớ sang hàng chục. 3+ 2 = ? nhớ 1 = ? - Viết 6 dưới hàng chục. 4 + 1 = ? - Viết 5 dưới hàng trăm. - Vậy 345 + 127 = ? b/ Giới thiệu phép cộng: 256 + 162 = - Tương tự trên a. 3. HDHS làm bài tập Bài 1: - Nhận xét sửa sai. Bài 2: - Nhận xét – chữa. Bài 3: - Chấm – chữa. Bài 5: - Chấm – sửa. - Ghi bảng kết quả. - Làm bảng con. - Nhận xét sửa. - Nhắc lại tên bài. - HS đặt tính vào bảng con - Tính từ phải sang trái. 5 + 7 = 12. 3 + 2 = 5 nhớ 1 = 6. 4 + 1 = 5. 345 + 127 = 562. 256 + 162 = 418. - 2 HS đọc đề. - Làm bảng con - Làm bảng lớp. - NX sửa 256 417 555 + 125 + 168 + 209 381 585 764 - 1 HS đọc đề. - Làm bảng con – NX sửa - Tương tự bài 1 - 1 HS đọc đề bài. - Lớp làm bài vào vở, giải bảng. Giải Độ dài đường gấp khúc ABCD là 126 + 137 = 263 (cm) ĐS: 263cm - Đọc đề bài. - Làm vào vở - HS làm miệng IV. Củng cố – Dặn dò - HS nhắc lại tựa bài - GDHS siêng năng làm vở bài tập toán - Xem lại bài, chuẩn bị bài: Luyện tập. - NX tiết học THỨ 5. NS: 24.8.2009 ND: 28.8.2009 Tiết 5 Luyện tập I. Mục tiêu: *Giúp HS - Củng cố cách tính cộng, trừ số có 3 chữ số (Có nhớ một lần). - Reèn kĩ năng thực hiện phép tính. - Trình bài sạch đẹp II. Chuẩn bị: - Bút chì, màu vẽ. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. A. Kiểm tra bài cũ. - Ghi bảng: 362 + 127 = 419 + 192 = - Đánh giá. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. - Dẫn dắt ghi tên bài. 2. HDHS làm bài tập Bài 1: - Chấm chữa bài. Bài 2 - Chốt ý. - Chấm sửa sai. Bài 3: - Ghi bảng - Muốn biết cả hai thùng có bao nhiêu lít ta làm thế nào? Bài 4: - Ghi bảng. - Nhận xét – đánh giá. Bài 5 - Theo dõi HDHS vẽ và tô màu. - Nhận xét - Làm bảng – nhận xét. - Nhắc lại tên bài. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - Lớp làm bảng con – làm bài bảng lớp. - NX sửa 367 487 85 108 + 120 + 302 + 72 + 75 487 789 157 183 - HS đọc yêu cầu. - Làm bài vào vở. - Tương tự bài 1 - Đọc đề bài. - Đọc tóm tắt bài toán. - 1 HS lên bảng làm, Lớp làm vào vở. - HS làm vào nháp. - NX sữa Giải Số l dầu cả hai thùng là: 125 + 135 = 260 (i) ĐS: 260 lít dầu - Vài HS nêu miệng - Củng cố cộng số tròn chục - HS đọc đề bài – vẽ vào vở. - Tô màu IV. Củng cố – Dặn dò - HS nhắc lại tựa bài - GDHS siêng năng làm vở bài tập toán - Xem lại bài, chuẩn bị bài: Trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần) - NX tiết học

File đính kèm:

  • docTUẦN 1.doc
  • docTuan 02.doc
  • docTuan 03.doc
  • docTuan 04.doc
Giáo án liên quan