Giáo án Toán Lớp 4 - Chương trình cả năm - Trường Tiểu học Long Biên

Hoạt động 1 : Luyện tính nhẩm .

MT : Giúp HS ôn lại cách tính nhẩm .

PP : Động não , đàm thoại , thực hành .

Hoạt động lớp .

+ Nhẩm trong đầu và ghi kết quả vào nháp .

+ Nhẩm trong đầu và ghi kết quả vào nháp .

+ Cả lớp thống nhất kết quả từng phép tính . Mỗi em tự đánh giá bao nhiêu bài đúng , sai .

Hoạt động 2 : Thực hành .

MT : Giúp HS làm tốt các phép tính nhẩm .

PP : Động não , đàm thoại , thực hành .

Hoạt động lớp .

- Tính nhẩm và viết kết quả vào vở .

- Tự làm từng bài . Lên bảng chữa bài . Cả lớp thống nhất kết quả .

- 1 em nêu cách so sánh hai số : 5870 và 5890 .

- Cả lớp tự làm các bài còn lại .

- Tự làm bài rồi chữa bài .

a) Tính rồi viết các câu trả lời .

b) Tính rồi viết các câu trả lời .

c) Thực hiện phép trừ rồi viết câu trả lời .

 

doc330 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 260 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán Lớp 4 - Chương trình cả năm - Trường Tiểu học Long Biên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 1 Môn : Toán Bài : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I. MỤC TIÊU : - Giúp HS ôn tập về cách đọc , viết các số đến 100 000 ; phân tích cấu tạo số . - Đọc , viết , phân tích số thành thạo . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Không có . 3. Bài mới : (27’) On tập các số đến 100 000 . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Thơì lượng Hoạt động 1 : On lại cách đọc , viết số và các hàng . MT : Giúp HS ôn lại cách đọc , viết số và tên các hàng của số . PP : Trực quan , động não , đàm thoại . Hoạt động lớp . - Đọc số , nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào - Viết số : 83 251 - Tiến hành tương tự với số : 83 001 , 80 201 , 80 001 . - Cho HS nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề . - Tiếp tục cho HS nêu : các số tròn chục , tròn trăm , tròn nghìn , tròn chục nghìn . Hoạt động 2 : Thực hành . MT : Giúp HS làm được các bài tập về số PP : Động não , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . a) Nêu nhận xét , tìm ra quy luật viết các số trong dãy số này ; cho biết số cần viết tiếp theo 10 000 là số nào , sau đó nữa là số nào Tiếp theo cả lớp tự làm phần còn lại . b) Tự tìm ra quy luật viết các số và viết tiếp . Nêu quy luật viết và tìm ra kết quả - Tự phân tích mẫu . Sau đó tự làm bài . - Tự phân tích cách làm và tự nói . Hướng dẫn làm mẫu ý 1 , HS tự làm các ý còn lại . - Tự làm bài rồi chữa bài . - Bài 1 : - Bài 2 : - Bài 3 : Bài 4 : 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại cách đọc , viết , phân tích số . 5. Dặn dò : (1’) - Làm các bài tập tiết 1 sách BT . * Buổi chiều : Rèn đọc số cho học sinh yếu và ôn về các số đến 100 000. - Ruùt kinh nghieäm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN : 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 2 Môn : Toán Bài : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt) I. MỤC TIÊU : - Giúp HS ôn tập về : Tính nhẩm ; tính cộng , trừ các số có đến 5 chữ số ; nhân , chia số có đến 5 chữ số với số có 1 chữ số . So sánh các số đến 100 000 . Đọc bảng thống kê và tính toán , rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê . - Làm thành thạo các bài tập . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) On tập các số đến 100 000 . - Sửa các BT về nhà . 3. Bài mới : (27’) On tập các số đến 100 000 (tt) . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Thời lượng Hoạt động 1 : Luyện tính nhẩm . MT : Giúp HS ôn lại cách tính nhẩm . PP : Động não , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . + Nhẩm trong đầu và ghi kết quả vào nháp . + Nhẩm trong đầu và ghi kết quả vào nháp . + Cả lớp thống nhất kết quả từng phép tính . Mỗi em tự đánh giá bao nhiêu bài đúng , sai . - Cho HS tính nhẩm các phép tính đơn giản như sau : + Đọc phép tính thứ nhất . + Đọc phép tính thứ hai . + Tiếp tục đọc khoảng 4 – 5 phép tính nhẩm . - Nhận xét chung . Hoạt động 2 : Thực hành . MT : Giúp HS làm tốt các phép tính nhẩm . PP : Động não , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . - Tính nhẩm và viết kết quả vào vở . - Tự làm từng bài . Lên bảng chữa bài . Cả lớp thống nhất kết quả . - 1 em nêu cách so sánh hai số : 5870 và 5890 . - Cả lớp tự làm các bài còn lại . - Tự làm bài rồi chữa bài . a) Tính rồi viết các câu trả lời . b) Tính rồi viết các câu trả lời . c) Thực hiện phép trừ rồi viết câu trả lời . . - Bài 1 : - Bài 2 : - Bài 3 : - Bài 4 : - Bài 5 : Cho HS đọc và hướng dẫn cách làm . 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại các nội dung vừa luyện tập . 5. Dặn dò : (1’) - Làm các bài tập tiết 2 sách BT * Buổi chiều : Rèn đọc số cho học sinh yếu và ôn về các số đến 100 000. - Ruùt kinh nghieäm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN : 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 3 Môn : Toán Bài : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt) I. MỤC TIÊU : - Giúp HS ôn tập về : Luyện tính , tính giá trị của biểu thức . Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính . Luyện giải bài toán có lời văn . - Thực hiện thành thạo các kĩ năng của các dạng bài nêu trên . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) On tập các số đến 100 000 (tt) . - Sửa các BT về nhà . 3. Bài mới : (27’) On tập các số đến 100 000 (tt) . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Thời lượng Hoạt động 1 : Luyện tính nhẩm , tính giá trị của biểu thức . MT : Giúp HS làm tốt các phép tính nhẩm và tính được giá trị các biểu thức . PP : Động não , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . - Tính nhẩm , nêu kết quả và thống nhất cả lớp . - Tự tính , sau đó chữa bài . Cả lớp thống nhất cách tính và kết quả tính giá trị của từng biểu thức . - Tự tính giá trị của biểu thức . Cả lớp thống nhất kết quả . - Bài 1 : - Bài 2 : - Nhấn mạnh quy tắc thực hiện thứ tự các phép tính . - Bài 3 : Hoạt động 2 : Luyện tìm thành phần chưa biết , giải toán có lời văn . MT : Giúp HS làm được các bài tập dạng tìm x , y và giải được các bài toán có lời văn . PP : Động não , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . - Nêu cách tìm x ở từng phần . Tự tính và nêu kết quả . - Tự làm , sau đó 1 em lên bảng trình bày bài giải , cả lớp nhận xét . . - Bài 4 : Bài 5 : 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại các nội dung vừa luyện tập . 5. Dặn dò : (1’) - Làm các bài tập tiết 3 sách BT * Buổi chiều : Rèn đọc số cho học sinh yếu và ôn về các số đến 100 000. - Ruùt kinh nghieäm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN : 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 4 Môn : Toán Bài : BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I. MỤC TIÊU : - Giúp HS : Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ . Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể . - Tính giá trị số các biểu thức chữ thành thạo . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng từ hoặc bảng cài , tranh phóng to bảng phần ví dụ SGK , các tấm có ghi chữ số , dấu + , - để gắn lên bảng . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) On tập các số đến 100 000 (tt) . - Sửa các bài tập về nhà . 3. Bài mới : (27’) Biểu thức có chứa một chữ . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Thời lượng Hoạt động 1 : Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ . MT : Giúp HS khái niệm ban đầu về biểu thức có chứa một chữ . PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại . Hoạt động lớp . - Tự cho các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “ Có tất cả ” . - Trả lời : Lan có tất cả 3 + a quyển vở . -Trả lời : Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 - Nhắc lại . - Nêu và trình bày ví dụ ở bảng . - Đặt vấn đề , đưa ra tình huống nêu trong ví dụ , đi dần từ các trường hợp cụ thể đến biểu thức 3 + a : Có Thêm Có tất cả 3 3 - Nêu vấn đề : Nếu thêm a quyển vở , Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở ? - Giới thiệu : 3 + a là biểu thức có chứa một chữ , chữ ở đây là chữ a . - Yêu cầu HS tính : Nếu a = 1 thì 3 + a = ? - Nêu : 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a . - Tương tự , cho HS làm việc với các trường hợp a = 2 , a = 3 . - Nhận xét : Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a . Hoạt động 2 : Thực hành . MT : Giúp HS làm được các bài tập . PP : Động não , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . a) Cả lớp làm chung , thống nhất cách làm và kết quả . b) Mỗi em tự làm các phần còn lại , cả lớp thống nhất kết quả . - Từng em làm . Sau đó cả lớp thống nhất kết quả . a) Tự làm , sau đó thống nhất kết quả . b) Tự làm , GV giúp HS nếu cần thiết . - Bài 1 : - Bài 2 : Bài 3 : 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại các nội dung vừa luyện tập . 5. Dặn dò : (1’) - Làm các bài tập tiết 4 sách BT . * Buổi chiều : Rèn đọc số cho học sinh yếu và ôn về các số đến 100 000. - Ruùt kinh nghieäm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN : 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 5 Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Giúp HS : Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ . Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a . - Tính thành thạo giá trị số của biểu thức chữ và chu vi hình vuông theo công thức . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Biểu thức có chứa một chữ . - Sửa các bài tập về nhà . 3. Bài mới : (27’) Luyện tập . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Thời lượng Hoạt động 1 : Luyện tính giá trị biểu thức có chứa một chữ . MT : Giúp HS làm tốt các bài tập về biểu thức có chứa một chữ . PP : Động não , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . - Tự làm tiếp các bài tập phần b , c , d . Một vài em nêu kết quả . - Tự làm bài , sau đó cả lớp thống nhất kết quả . - Tự kẻ bảng và viết kết quả vào ô trống - Bài 1 : Cho HS đọc và nêu cách làm phần a : a 6 x a 5 6 x 5 = 30 7 10 - Bài 2 : - Bài 3 : Hoạt động 2 : Luyện tính chu vi hình vuông . MT : Giúp HS tính được chu vi hình vuông . PP : Động não , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . + Nếu cách tính chu vi P của hình vuông : Chu vi hình vuông bằng độ dài cạnh nhân nhân 4 . Khi độ dài cạnh bằng a , chu vi hình vuông là P = a x 4 . + Bàn bạc và nêu : a = 3 cm , P = a x 4 = 3 x 4 = 12 (cm) . Tự làm các phần còn lại trong bài tập . - Bài 4 : + Vẽ hình vuông độ dài cạnh là a lên bảng . + Nhấn mạnh cách tính chu vi , sau đó cho HS tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là 3 cm . 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại cách tính chu vi hình vuông . 5. Dặn dò : (1’) - Làm các bài tập tiết 5 sách BT . * Buổi chiều : Rèn đọc số cho học sinh yếu và ôn về công thức tính chu vi các hình tam giác và tứ giác. - Ruùt kinh nghieäm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN : 2 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 6 Môn : Toán Bài : CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU : - Giúp HS : On lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề . Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số . - Đọc , viết các số thành thạo . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phóng to bảng SGK , bảng từ hoặc bảng cài , các thẻ số có ghi 100 000 ; 10 000 ; 1000 ; 100 ; 10 ; 1 ; các tấm ghi các chữ số 1 ; 2 ; 3 ; ; 9 có trong bộ ĐDDH Toán 3 . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Luyện tập . - Sửa các bài tập về nhà . 3. Bài mới : (27’) Các số có sáu chữ số . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA HOC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1 : Số có sáu chữ số . MT : Giúp HS nắm quan hệ hàng của các số có 6 chữ số . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . - Nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề : 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn = 1 chục nghìn - Giới thiệu : + 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn . + 1 trăm nghìn viết là 100 000 . - Cho HS quan sát bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn ( đã chuẩn bị sẵn ) . - Gắn các thẻ số 100 000 ; 10 000 ; 10 ; 1 lên các cột tương ứng trên bảng . Yêu cầu HS đếm xem có bao nhiêu trăm nghìn , chục nghìn , , đơn vị ? - Gắn kết quả đếm xuống các cột ở cuối bảng . - Cho HS xác định lại số này gồm bao nhiêu trăm nghìn , chục nghìn , , đơn vị ; hướng dẫn viết và đọc số . - Tương tự như vậy , lập thêm vài số có sáu chữ số nữa trên bảng , cho HS lên bảng viết và đọc số . - Viết số , sau đó yêu cầu HS lấy các thẻ số 100 000 ; 10 000 ; 1000 ; 100 ; 10 ; 1 và các tấm ghi các chữ số 1 ; 2 ; 3 ; ; 9 gắn vào các cột tương ứng trên bảng . Hoạt động 2 : Thực hành . MT : Giúp HS làm đúng các bài tập . PP : Động não , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . a) Phân tích mẫu . b) GV đưa hình vẽ , HS nêu kết quả cần viết vào ô trống 523 453 . Cả lớp đọc số này . - Tự làm bài , sau đó thống nhất kết quả . - Đọc các số . - Viết các số tương ứng vào vở . - Bài 1 : - Bài 2 : - Bài 3 : - Bài 4 : 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại cách đọc , viết số vừa học . 5. Dặn dò : (1’) - Làm các bài tập tiết 6 sách BT . - Ruùt kinh nghieäm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN : 2 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 7 Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Giúp HS luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số ( cả các trường hợp có các chữ số 0 ). - Đọc , viết số thành thạo . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Các số có sáu chữ số . - Sửa các bài tập về nhà . 3. Bài mới : (27’) Luyện tập . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA HOC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1 : Ôn lại hàng . MT : HS nắm chắc tên các hàng của số có 6 chữ số . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . - Đọc các số : 850 203 , 820 004 , 800 007 , 832 100 , 832 010 . - Cho HS ôn lại các hàng đã học ; quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề . - Viết số : 825 713 , cho HS xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào ? Hoạt động 2 : Thực hành . MT : Giúp HS làm đúng các bài tập . PP : Động não , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . - Tự làm bài , sau đó chữa bài . a) Đọc các số . b) Xác định hàng ứng với chữ số 5 của từng số đã cho . - Tự làm bài . Vài em lên bảng ghi số của mình . Cả lớp nhận xét . - Tự nhận xét quy luật viết tiếp các số trong từng dãy số ; tự viết các số ; sau đó thống nhất kết quả . - Bài 1 : - Bài 2 : - Bài 3 : Bài 4 : 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại cách đọc , viết số vừa học . 5. Dặn dò : (1’) - Làm các bài tập tiết 7 sách BT . - Ruùt kinh nghieäm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN : 2 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 8 Môn : Toán Bài : HÀNG VÀ LỚP I. MỤC TIÊU : - Giúp HS nhận biết được : Lớp đơn vị gồm 3 hàng : đơn vị , chục , trăm ; lớp nghìn gồm 3 hàng : nghìn , chục nghìn , trăm nghìn . Vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp . Giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó ở từng hàng , từng lớp . - Nêu được tên hàng , lớp của các số . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ kẻ sẵn phần đầu bài học . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Luyện tập . - Sửa các bài tập về nhà . 3. Bài mới : (27’) Hàng và lớp . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA HOC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1 : Giới thiệu lớp đơn vị , lớp nghìn . MT : HS nắm lớp đơn vị , lớp nghìn và các hàng trong mỗi lớp . PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải . Hoạt động lớp . - Nêu tên các hàng đã học rồi sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn . - Giới thiệu : Hàng đơn vị , hàng chục , hàng trăm hợp thành lớp đơn vị ; hàng nghìn , hàng chục nghìn , hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn . - Đưa bảng phụ đã kẻ sẵn rồi cho HS nêu như đã giới thiệu ở trên . - Viết số 321 vào cột “Số” trong bảng phụ rồi cho HS lên bảng viết từng chữ số vào các cột ghi hàng . - Tiến hành tương tự như vậy với các số : 654 000 và 654 321 . - Lưu ý : Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn ( từ phải sang trái ) . Khi viết các số có nhiều chữ số nên viết sao cho khoảng cách giữa hai lớp hơi rộng hơn một chút . Hoạt động 2 : Thực hành . MT : HS làm đúng các bài tập . PP : Động não , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . - Quan sát và phân tích mẫu trong SGK . - Nêu kết quả các phần còn lại . a) Nêu : Trong số 46 307 , chữ số 3 thuộc hàng trăm , lớp đơn vị . Làm tiếp các ý còn lại , sau đó chữa bài . b) Nêu lại mẫu rồi tự làm các phần còn lại vào vở . Sau đó thống nhất kết quả . - Tự làm theo mẫu . - Tự làm bài rồi chữa bài . - Quan sát mẫu rồi tự làm bài , sau đó chữa bài . - Bài 1 : - Bài 2 : a) Viết số : 46 307 lên bảng . Chỉ lần lượt vào các chữ số 7 , 0 , 3 , 6 , 4 yêu cầu HS nêu tên các hàng tương ứng . - Bài 3 : - Bài 4 : - Bài 5 : 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại các hàng , lớp của số . 5. Dặn dò : (1’) - Làm các bài tập tiết 8 sách BT . - Ruùt kinh nghieäm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN : 2 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 9 Môn : Toán Bài : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU : - Giúp HS : Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số . Củng cố cách tìm số lớn nhất , bé nhất trong một nhóm các số . - Xác định được số lớn nhất , số bé nhất có 3 chữ số ; số lớn nhất , số bé nhất có 6 chữ số . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Hàng và lớp . - Sửa các bài tập về nhà . 3. Bài mới : (27’) So sánh các số có nhiều chữ số . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA HOC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1 : So sánh các số có nhiều chữ số . MT : HS nắm cách so sánh số có nhiều chữ số . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . - Nêu lại nhận xét : Trong hai số , số nào có số chữ số ít hơn thì số đó bé hơn . - Nêu nhận xét chung : Khi so sánh hai số có cùng số chữ số , bao giờ cũng bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiên ở bên trái , nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn , nếu chúng bằng nhau thì ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo a) So sánh 99 578 và 100 000 : - Viết lên bảng : 99 578 100 000 , yêu cầu HS viết dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi giải thích vì sao lại chọn dấu đó . - Nhắc nhở : Để chọn dấu hiệu dễ nhận biết nhất , ta căn cứ vào số chữ số ở mỗi số . b) So sánh : 693 251 và 693 500 : - Viết lên bảng : 693 251 693 500 , yêu cầu HS viết dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi giải thích vì sao lại chọn dấu đó Hoạt động 2 : Thực hành . MT : HS làm đúng các bài tập . PP : Động não , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . - Tự làm bài . Thống nhất dấu cần viết vào chỗ chấm , giải thích vì sao chọn dấu đó . - Tự làm bài , sau đó chữa bài . - Nêu cách làm : Để xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn , ta tìm số bé nhất , viết riêng ra , sau đó lại tìm số bé nhất trong các số còn lại , cứ như thế tiếp tục cho đến số cuối cùng . - Tự làm bài , sau đó thống nhất kết quả . - Tự làm , phát hiện số lớn nhất , bé nhất bằng cách nêu số cụ thể , không giải thích lí luận . - Bài 1 : - Bài 2 : - Bài 3 : - Bài 4 : 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại cách so sánh các số có nhiều chữ số . 5. Dặn dò : (1’) Làm các bài tập tiết 9 sách BT * Buổi chiều : Rèn đọc số cho học sinh yếu và ôn về các số đến 100 000. - Ruùt kinh nghieäm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN : 2 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 10 Môn : Toán Bài : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU I. MỤC TIÊU : - Giúp HS : Biết về hàng triệu , chục triệu , trăm triệu và lớp triệu . Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu . Củng cố thêm về lớp đơn vị , lớp nghìn , lớp triệu . - Nêu được tên các hàng trong lớp triệu và các lớp khác . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) So sánh các số có nhiều chữ số . - Sửa các bài tập về nhà . 3. Bài mới : (27’) Triệu và lớp triệu . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA HOC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1 : Giới thiệu lớp triệu gồm các hàng : triệu , chục triệu , trăm triệu . MT : HS nắm lớp triệu và các hàng trong lớp này . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . - Nêu tổng quát : Lớp đơn vị gồm những hàng nào ? Lớp nghìn gồm những hàng nào ? - Đếm số 1 triệu có tất cả bao nhiêu chữ số 0 . - Ghi lần lượt ở bảng : 10 000 000 , 100 000 000 . - Nêu lại : Lớp triệu gồm các hàng : triệu , chục triệu , trăm triệu . - Nêu lại các hàng , các lớp từ bé đến lớn - Viết số 653 720 , yêu cầu HS nêu rõ từng chữ số thuộc hàng nào , lớp nào . - Yêu cầu 1 em lên bảng lần lượt viết số : 1000 , 10 000 , 100 000 ; rồi viết tiếp số 10 trăm nghìn . - Giới thiệu : 10 trăm nghìn gọi là 1 triệu , viết là 1 000 000 . - Giới thiệu tiếp : 10 triệu còn gọi là 1 chục triệu ; 10 chục triệu còn gọi là 1 trăm triệu . - Giới thiệu tiếp : Hàng triệu , chục triệu , trăm triệu hợp thành lớp triệu . Hoạt động 2 : Thực hành . MT : HS làm đúng các bài tập . PP : Động não , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . - Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu - Đếm thêm 10 triệu từ 10 triệu đến 100 triệu . - Đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900 triệu . - Quan sát mẫu , sau đó tự làm bài . Có thể làm theo cách chép lại các số , chỗ nào có chỗ chấm thì vết luôn số thích hợp - Làm ở bảng 1 ý ; làm vào vở các ý còn lại . - Phân tích mẫu , sau đó tự làm các phần còn lại . . - Bài 1 : - Bài 2 : - Bài 3 : - Bài 4 : 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại tên các hàng trong lớp triệu . 5. Dặn dò : (1’) - Làm các bài tập tiết 10 sách BT - Ruùt kinh nghieäm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN : 3 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 11 Môn : Toán Bài : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tt) I. MỤC TIÊU : - Giúp HS : Biết đọc , viết các số đến lớp triệu . Củng cố thêm về hàng và lớp . Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu . - Đọc , viết được các số đến lớp triệu ; dùng thành thạo bảng thống kê số liệu - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ hoặc tờ giấy to có kẻ sẵn các hàng , các lớp như ở phần đầu bài . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi độn

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_chuong_trinh_ca_nam_truong_tieu_hoc_long.doc