I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết phép cộng hai phân số cùng mẫu
- Biết cộng hai phân số cùng mẩu số
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng hai phân số
- HS Thang thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 9
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
10 trang |
Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 07/07/2023 | Lượt xem: 242 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 23 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23
Ngày soạn : 30/ 1/ 2016
Ngày dạy: 1/ 2/ 2016
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết so sánh 2 phân số
- Rèn luyện kỉ năng tính toán cho HS
- HS Thang thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 9
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Sách giáo khoa , bảng phụ
- Hoc sinh: Sách giáo khoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động:
- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập:
So sánh hai phân số:
a) và
b) và
- GV nhận xét, đánh giá
- Giới thiệu bài
2. Thực hành:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
+ Phân số như thế nào là lớn hơn 1, bé hơn 1, và bằng 1
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài 4:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
3. Ứng dụng:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chia sẻ với người thân về cách so sánh hai phân số
- 2 HS lên bảng làm bài tập
- Lắng nghe
- Học sinh đọc
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Lắng nghe
- Học sinh đọc
- HS trả lời
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Lắng nghe
- Học sinh đọc
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Lắng nghe
- Học sinh đọc
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Ngày soạn : 30/ 1/ 2016
Ngày dạy: 2/ 2/ 2016
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết tính chất cơ bản của phân số , phân số bằng nhau , so sánh phân số
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 trong một số trường hợp đơn giản.
- Rèn HS tính cẩn thận, chính xác
- HS Thang thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 9
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Sách giáo khoa , bảng phụ
- Hoc sinh: Sách giáo khoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động:
- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập:
Rút gọn rồi so sánh hai phân số:
a) và
b) và
- GV nhận xét, đánh giá
- Giới thiệu bài
2. Thực hành:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a) 2, 4, 6, 8.
b) 0. ( Số vừa tìm được (750) chia hết cho 3).
c) 6. ( Số vừa tìm được (756) chia hết cho cả 3 và 2).
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
(Số HS của cả lớp là: 14 + 17 = 31 HS ).
a) ; b)
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
Phân số bằng là:
Bài 4:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
Các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé là: .
Bài 5:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
- Câu b): AB = DC ; AD = BC.
- Là hình bình hành ABCD.
Bài giải
Diện tích hình bình hành ABCD là:
4 x 2 = 8 (cm2)
Đáp số: 8 cm2
3. Ứng dụng:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chia sẻ với người thân về cách so sánh hai phân số
- 2 HS lên bảng làm bài tập
- Lắng nghe
- Học sinh đọc
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Lắng nghe
- Học sinh đọc
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Lắng nghe
- Học sinh đọc
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Lắng nghe
- Học sinh đọc
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Lắng nghe
- Học sinh đọc
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Ngày soạn : 30/ 1/ 2016
Ngày dạy: 3/ 2/ 2016
TOÁN
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết phép cộng hai phân số cùng mẫu
- Biết cộng hai phân số cùng mẩu số
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng hai phân số
- HS Thang thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 9
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: SGK, bảng phụ
HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động:
- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập:
Quy đồng mẫu số các phân số:
a/ và
b/ và
- GV nhận xét, đánh giá
- Giới thiệu bài
2. Trải nghiệm:
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, làm bài tập:
Tính:
+ = ?
3. Khám phá:
* Cộng hai phân số cùng mẫu số:
- GV hướng dẫn HS lấy băng giấy và gấp đôi 3 lần để được 8 phần bằng nhau.
+ Băng giấy được chia thành bao nhiêu phần bằng nhau ?
+ Bạn Nam tô mấy phần ?
+ Bạn Nam tô tiếp mấy phần ?
- Yêu cầu HS tô như bạn Nam
- GVKL:
- Bạn Nam đã tô màu băng giấy.
- Ta có:
- GV chốt: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta cộng hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.
4. Thực hành:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
;
;
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
- Khi ta đổi chỗ hai phân số trong một tổng thì tổng của chúng không thay đổi.
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
Hai ô tô chuyển được số gạo là:
số gạo trong kho)
Đáp số: số gạo trong kho
5. Ứng dụng:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chia sẻ với người thân về cách cộng hai phân số cùng mẫu số
- 2 HS lên bảng làm bài tập
- Lắng nghe
- HS thảo luận nhóm đôi, làm bài tập
- HS thực hiện gấp giấy.
- Được chia thành 8 phần = nhau.
- Bạn Nam tô 3 phần.
- Bạn Nam tô tiếp 2 phần.
- HS thực hiện tô.
- Lắng nghe
- Học sinh đọc
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Lắng nghe
- Học sinh đọc
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Lắng nghe
- Học sinh đọc
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Ngày soạn : 30/ 1/ 2016
Ngày dạy: 4/ 2/ 2016
TOÁN
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ ( TIẾP THEO)
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết phép cộng hai phân số khác mẫu
- Biết cộng hai phân số khác mẫu số
- Củng cố về phép cộng hai phân số cùng mẫu số
- HS Thang thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 9
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: SGK, bảng phụ
HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động:
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập:
Tính:
a) +
b) +
- GV nhận xét, đánh giá
- Giới thiệu bài
2. Trải nghiệm:
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, làm bài tập:
Tính:
+ = ?
3. Khám phá:
* Cộng hai phân số khác mẫu số.
- Yêu cầu HS đọc ví dụ.
+ Để tính số giấy hai bạn đã lấy, ta làm tính gì ?
- GV ghi: + = ?
+ Làm cách nào để cộng được hai phân số này.
- GV cho HS quy đồng mẫu số rồi cộng hai phân số.
- GV kết luận: Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi cộng hai phân số đó.
4. Thực hành:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
;
;
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a)
b)
c)
d)
Mẫu số của phân số này chia hết cho mẫu số của phân số kia nên ta chỉ quy đồng một phân số.
Bài 3 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
Quãng đường ô tô chạy được là:
quãng đường)
Đáp số: quãng đường
5. Ứng dụng:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chia sẻ với người thân về cách cộng hai phân số khác mẫu số
- 2 HS lên bảng làm bài
- Lắng nghe
- HS thảo luận nhóm đôi, làm bài tập
- HS đọc ví dụ.
- Tính cộng.
- Đây là phép cộng hai phân số khác mẫu số nên phải quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi thực hiện hai phân số cùng mẫu số.
- HS quy đồng mẫu số hai phân số
- Lắng nghe
- Học sinh đọc
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Lắng nghe
- Học sinh đọc
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Lắng nghe
- Học sinh đọc
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Ngày soạn : 30/ 1/ 2016
Ngày dạy: 5/ 2/ 2016
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Rút gọn được phân số
- Thực hiện được phép cộng hai phân số
- HS Thang thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 9
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: SGK, bảng phụ
HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động:
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập:
Tính:
a) .
b) +
- GV nhận xét, đánh giá
- Giới thiệu bài
2. Thực hành:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
;
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a):
;
Bài 4:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
Bài giải
Số đội viên của chi đội tham gia hát và đá bóng là:
số đội viên chi đội)
Đáp số: số đội viên chi đội
5. Ứng dụng:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chia sẻ với người thân về cách cộng hai phân số khác mẫu số, cùng mẫu số
- 2 HS lên bảng làm bài tập
- Lắng nghe
- Học sinh đọc
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Lắng nghe
- Học sinh đọc
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Lắng nghe
- Học sinh đọc
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Lắng nghe
- Học sinh đọc
- Cả lớp làm bài vào vở
- Học sinh trình bày bài làm
- Lắng nghe
- Lắng nghe
KÍ DUYỆT TUẦN 23
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_4_tuan_23_nam_hoc_2015_2016.doc