I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhân số tự nhiên với phân số.
- Làm được các bài tập trong SGK
- HS yêu thích môn học
- HS Thang thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 8
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, SGK
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
12 trang |
Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 07/07/2023 | Lượt xem: 228 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 25 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 25
Ngày soạn : 20/ 2/ 2016
Ngày dạy: 22/ 2/ 2016
TOÁN
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số.
- Làm được các bài tập trong SGK
- Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế.
- HS Thang thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 8
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, SGK
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động:
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài:
* Tính:
a) -
b) -
2. Trải nghiệm-Khám phá:
* Tìm hiểu ý nghĩa của phép nhân phân số thông qua tính diện tích hình chữ nhật
- GV nêu bài toán: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích hình chữ nhật
- Yêu cầu HS nêu phép tính để tình diện tích hình chữ nhật
* Tìm quy tắc thực hiện phép nhân phân số.
- GV vẽ hình lên bảng, giới thiệu: Hình vuông mỗi cạnh dài 1m. Vậy hình vuông có diện tích là bao nhiêu ?
- Chia diện tích 1m2 thành 15 ô vuông bằng nhau thì mỗi ô có diện tích là bao nhiêu ?
- HS nêu diện tích số ô được tô màu
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép nhân miệng.
- GV gợi ý để HS nêu: Từ phần trên ta có diện tích hình chữ nhật là: (m2)
+ Muốn nhân hai phân số ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét, kết luận
3. Thực hành:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a/ ;
b/
c/ ;
d)
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a/ ; b/ ; c/
Bài 3:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
4. Ứng dụng:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chia sẻ với người thân về phép nhân phân số
2 HS làm bảng, cả lớp làm vào nháp.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- 2 HS nêu.
-
- Có diện tích là 1m2
- 15 ô, mỗi ô bằng m2
- HS nêu diện tích được tô màu là m2
- Lắng nghe
- 8 ( số ô của hình chữ nhật) bằng 4 x 2
- 15 ( số ô của hình vuông) bằng 5 x 3.
- Ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS nêu
- HS trả lời
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là:
( m2)
Đáp số: m2
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Ngày soạn : 20/ 2/ 2016
Ngày dạy: 23/ 2/ 2016
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhân số tự nhiên với phân số.
- Làm được các bài tập trong SGK
- HS yêu thích môn học
- HS Thang thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 8
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, SGK
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động:
* Tính:
a) x
b) x
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, đánh giá
- Giới thiệu bài
2. Thực hành:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a) x 8 = =
b) x 7 = =
c) x 1 = =
d) x 0 = = = 0
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
; ; ;
Bài 3 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
x 3 = =
+ + = =
x 3 = + +
Bài 4:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a) x = = = =
b) x = = = =
c) x = = = 1
Bài 5:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
3. Ứng dụng:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chia sẻ với người thân về phép nhân phân số, các bài toán liên quan đến phép nhân phân số
- 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào nháp
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS nêu
- HS trả lời
Bài giải
Chu vi của hình vuông là:
x 4 = (m)
Diện tích hình vuông là:
x = (m2)
Đáp số: m; m2
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Ngày soạn : 20/ 2/ 2016
Ngày dạy: 24/ 2/ 2016
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số.
- Làm được các bài tập trong SGK
- Áp dụng kiến thức bài học vào làm bài tập và thực tế tính toán.
- HS Thang thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 8
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ, SGK
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động:
Tính:
a) x
b) x
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, đánh giá
- Giới thiệu bài
2.Thực hành:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a) x 8 = =
b) x 7 = =
c) x 1 = =
d) x 0 = = = 0
Bài 2:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
3. Ứng dụng:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chia sẻ với người thân về các bài toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số
- 2 HS lên bảng làm.
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS nêu
- HS trả lời
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
(m)
Đáp số: m
- Lắng nghe
- 1 HS nêu y/c.
- HS trả lời.
Bài giải
May 3 túi hết số vải là:
(m)
Đáp số: 2m vải
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Ngày soạn : 20/ 2/ 2016
Ngày dạy: 25/ 2/ 2016
TOÁN
TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số.
- Làm được các bài tập trong SGK
- HS Thang thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 8
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bảng phụ, SGK
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Khởi động:
-Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài
Rút gọn rồi tính:
a) x
b) x
- GV nhận xét, đánh giá
- Giới thiệu bài
2. Trải nghiệm:
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, làm bài tập: Một rổ cam có 12 quả.Hỏi số cam trong rổ là bao nhiêu quả ?
3.Khám phá:
* Ôn tập về tìm một phần mấy của một số
- Gọi HS đọc bài toán
- GV gắn hình 12 quả cam đã chia làm 3 phần lên bảng.
+ số cam trong rổ như thế nào so với số cam trong rổ ?
+ số cam trong rổ là bao nhiêu quả ?
+ số cam trong rổ là bao nhiêu quả ?
Vậy của 12 quả là bao nhiêu quả ?
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính.
- KL: Muốn tìm của 12 ta làm thế nào ?
4.Thực hành:
Bài 1:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở,
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3:
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- GV nhận xét, chữa bài
5. Ứng dụng:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chia sẻ với người thân về tìm phân số của một số
- 2 HS lên bảng làm bài
- Lắng nghe
- HS thảo luận nhóm đôi, làm bài tập
- HS đọc
- số cam trong rổ gấp đôi số cam trong rổ.
- số cam trong rổ là: 12:3=4 quả.
- số cam là 4 x 2= 8 (quả).
- là 8 quả.
- số cam trong rổ là:
12 x (quả)
Đáp số: 8 quả cam.
- Ta lấy số 12 nhân với
- 1 HS nêu.
- HS trả lời.
Bài giải
Số học sinh xếp loại khá của lớp là:
(học sinh)
Đáp số: 21 học sinh
- Lắng nghe
- 1 HS nêu.
- HS trả lời.
Bài giải
Chiều rộng của sân trường là:
(m)
Đáp số: 100m
- Lắng nghe
- 1 HS nêu.
- HS trả lời
Bài giải
Số học sinh nữ lớp 4A là:
(học sinh)
Đáp số: 18 học sinh nữ
- Lắng nghe.
- Lắng nghe
Ngày soạn : 20/ 2/ 2016
Ngày dạy: 26/ 2/ 2016
TOÁN
PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép chia hai phân số: lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
- Làm được các bài tập trong SGK
- Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế.
- HS Thang thực hiện được các phép tính cộng trong phạm vi 8
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: bảng phụ, SGk
HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động:
* Một lớp học có 45 học sinh, trong đó số học sinh được xếp loại khá.Tính số học sinh xếp loại khá của lớp đó.
- GV nhận xét, đánh giá
- Giới thiệu bài
2. Trải nghiệm:
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, làm bài tập: Hình chữ nhật ABCD có diện tích
m2, chiều rộng là m.Tính chiều dài của hình đó.
3.Khám phá:
* Hướng dẫn thực hiện phép chia phân số
- GV nêu ví dụ: Hình chữ nhật ABCD có diện tích m2, chiều rộng là m.Tính chiều dài của hình đó.
- Yêu cầu HS nêu cách tìm chiều dài hình chữ nhật khi biết diện tích và chiều rộng.
- GV ghi phép tính lên bảng: 7 : 2
15 3
- GV nêu cách chia hai phân số: Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
- Trong ví dụ này, phân số 3 được gọi là
2
phân số đảo ngược của phân số 2 .
3
- Yêu cầu HS thử lại bằng phép nhân.
- Yêu ầu HS nhắc lại cách chia phân số
4.Thực hành:
Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
; ; ; ;
Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a)
b) : = x =
c) : = x =
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi học sinh trình bày bài làm
- GV nhận xét, chữa bài:
a) ;
b/ ; ;
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài .
- Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
- Hướng dẫn HS giải .
- Gọi 1 HS lên bảng giải bài .
- GV nhận xét ,chốt lời giải đúng .
5. Ứng dụng:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chia sẻ với người thân về phép chia phân số
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp
- Lắng nghe
- HS thảo luận nhóm đôi, làm bài tập.
- HS lắng nghe
+ Lấy diện tích chia cho chiều rộng.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- HS thử lại.
- HS nhắc lại.
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS trình bày
- Lắng nghe
- 1 HS đọc to , lớp đọc thầm .
- HS trả lời .
- HS lắng nghe .
- Làm bài và chữa bài
Bài giải
Chiều dài hcn là:
(m)
Đáp số: m
- Lắng nghe
- Lắng nghe
KÍ DUYỆT TUẦN 25
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_4_tuan_25_nam_hoc_2015_2016.doc