Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2015-2016

I.MỤC TIÊU:

 - Thực hiện được bốn phép tính với phân số.

 - Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán.

 - Làm được các bài tập trong SGK

 - HS yêu thích môn học

 - HS Thang làm được các phép tính nhân với 9

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Bảng phụ, SGK

- HS: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:

 

doc11 trang | Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 07/07/2023 | Lượt xem: 216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33 Ngày soạn : 16/ 4/ 2016 Ngày dạy: 18/ 4/ 2016 TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP) I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép nhân, chia phân số. - Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, chia phân số. - Làm được các bài tập trong SGK - HS yêu thích môn học - HS Thang làm được các phép tính nhân với 9 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ, SGK HS: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Khởi động: Tính: a) x b) 10 : - GV nhận xét, đánh giá. - GV giới thiệu bài. 2.Thực hành: Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: Bài 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: a) x = b) : x = x = : x = : x = x = c) x : = 22 x = 22 x = 14 Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: x = 1 : = 1 Bài 4: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Gọi HS lên bảng làm bài - GV nhận xét, chữa bài: Bài giải Chu vi tờ giấy là: 4 = (m) Diện tích tờ giấy là: = (m2) Đáp số: Chu vi: m Diện tích: m2 3.Ứng dụng: - Nhận xét tiết học . - Về nhà chia sẻ với mọi người biết về cách nhân, chia phân số - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS nêu - HS trả lời - HS lên bảng làm bài - Lắng nghe - Lắng nghe Ngày soạn : 16/ 4/ 2016 Ngày dạy: 19/ 4/ 2016 TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP) I.MỤC TIÊU: - Tính giá trị của biểu thức với các phân số. - Giải được bài toán có lời văn với các phân số. - Làm được các bài tập trong SGK - HS yêu thích môn học - HS Thang làm được các phép tính nhân với 9 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ, SGK HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Khởi động: Tính: a) x b) 10 : - GV nhận xét, đánh giá. - GV giới thiệu bài. 2. Thực hành: Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: Cách 1 a) c) Cách 2 Bài 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: Bài 3: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Gọi HS lên bảng làm bài - GV nhận xét, chữa bài: Bài giải Số mét vải đã may quần là: 20 x = 16 ( m) Số cái túi may được là: 4 : =6 (cái) Đáp số: 6 cái túi. 3.Ứng dụng: - Nhận xét tiết học . - Về nhà chia sẻ với mọi người biết về cách giải các bài toán liên quan đến phân số - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS nêu - HS trả lời - HS lên bảng làm bài - Lắng nghe - Lắng nghe Ngày soạn : 16/ 4/ 2016 Ngày dạy: 20/ 4/ 2016 TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP) I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được bốn phép tính với phân số. - Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán. - Làm được các bài tập trong SGK - HS yêu thích môn học - HS Thang làm được các phép tính nhân với 9 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ, SGK HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Khởi động: Tính: a) x 111 b) : - GV nhận xét, đánh giá. - GV giới thiệu bài. 2. Thực hành: Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: a) + = + = b) - = - = c) x = d) : = x = Bài 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: a) ; ; b) ; ; Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: + - = + - = x : = x 2 = = Bài 4: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Gọi HS lên bảng làm bài - GV nhận xét, chữa bài: Bài giải a) Sau hai giờ vòi nước chảy được số phần của bể là: + = ( bể) b) Số phần bể nước còn lại là: - = ( bể) Đáp số : a) Sau hai giờ: bể b) bể 3.Ứng dụng: - Nhận xét tiết học . - Về nhà chia sẻ với mọi người biết về cách giải các bài toán liên quan đến phân số - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS nêu - HS trả lời - HS lên bảng làm bài - Lắng nghe - Lắng nghe Ngày soạn : 16/ 4/ 2016 Ngày dạy: 21/ 4/ 2016 TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I.MỤC TIÊU: - Chuyển đổi được số đo khối lượng. -Thực hiện được phép tính với số đo đại lượng. - Làm được các bài tập trong SGK - HS yêu thích môn học - HS Thang làm được các phép tính nhân với 8 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ, SGK HS: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Khởi động: Tính: + - x : - GV nhận xét, đánh giá. - GV giới thiệu bài. 2. Thực hành: Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: 1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000 kg 1 tấn = 100 yến Bài 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: a) 10 yến = 100 kg 50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg b) 5 tạ = 50 yến 30 yến = 3 tạ 7 tạ 20 kg = 720 kg c) 32 tấn = 320 tạ 230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25 kg = 3025 kg Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: 2 kg 7hg = 2700 g 60 kg 7g > 6007 g 5 kg 3hg < 5035 kg 12 500g = 12 kg 500g Bài 4: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Gọi HS lên bảng làm bài - GV nhận xét, chữa bài: Bài giải Đổi 1kg 700 g = 1700 g Cả cá và rau cân nặng số ki-lô-gam là: 1700 + 300 = 2000 ( g) Đổi 2000 g = 2 kg Đáp số : 2 kg Bài 5: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Gọi HS lên bảng làm bài - GV nhận xét, chữa bài: Bài giải Chiếc xe đó chở được số tạ gạo là: 32 x 50 = 1600 ( kg) Đổi 1600 kg = 16 tạ Đáp số : 16 tạ gạo 3.Ứng dụng: - Nhận xét tiết học . - Về nhà chia sẻ với mọi người biết về cách đổi đơn vị đo khối lượng - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS nêu - HS trả lời - HS lên bảng làm bài - Lắng nghe - HS nêu - HS trả lời - HS lên bảng làm bài - Lắng nghe - Lắng nghe Ngày soạn : 16/ 4/ 2016 Ngày dạy: 21/ 4/ 2016 TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( TIẾP) I.MỤC TIÊU: - Chuyển đổi được số đo thời gian - Thực hiện được phép tính với số đo thời gian - Làm được các bài tập trong SGK - HS yêu thích môn học - HS Thang làm được các phép tính nhân với 8 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ, SGK HS: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Khởi động: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 10 yến = kg 3 tấn 45 kg = kg 1 yến 9 kg = kg 1600 kg = kg - GV nhận xét, đánh giá. - GV giới thiệu bài. 2. Thực hành: Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây 1 giờ = 3600 giây 1 năm = 12 tháng 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm không nhuận = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày Bài 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: a) 5 giờ = 300 phút 420 giây = 7 phút 3 giờ 15 phút = 195 phút b) 4 phút = 240 giây 2 giờ = 7200 giây 3 phút 25 giây = 205 giây c) 5 thế kỉ = 500 năm 12 thế kỉ = 1200 năm 2000 năm = 20 thế kỉ Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: 5 giờ 20 phút > 300 phút 495 giây = 8 phút 15 giây giờ = 20 phút phút < phút Bài 4: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: a) Hà ăn sáng trong 30 phút b) Buổi sáng Hà ở trường 4 giờ Bài 5: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi học sinh trình bày bài làm - GV nhận xét, chữa bài: b) 20 phút 3.Ứng dụng: - Nhận xét tiết học . - Về nhà chia sẻ với mọi người biết về cách đổi đơn vị đo thời gian - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - HS đọc - HS làm bài - HS trình bày - Lắng nghe - Lắng nghe KÍ DUYỆT TUẦN 33

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tuan_33_nam_hoc_2015_2016.doc