Giáo án Toán lớp 6 - Hình học - Tiết 1 đến tiết 28

I . Mục tiờu:

1. Kiến thức:

HS hiểu điểm là gỡ, đường thẳng là gỡ, quan hệ điểm thuộc, không thuộc đường thẳng.

2. Kỹ năng:

- Biết vẽ điểm, đường thẳng, đặt tên cho điểm, đường thẳng

- Biết sử dụng thành thạo kớ hiệu

3. Tư tưởng: Rèn tính cẩn thận, chính xác.

II. Phương pháp: Nêu, giải quyết vấn đề

III. Đồ dùng dạy học:

Phấn màu, thước thẳng, bảng phụ- bài tập củng cố

IV. Tiến trỡnh bài giảng:

1) Ổn định lớp:

2) Kiểm tra: 5 Kiểm tra đồ dùng học tập của học tập của HS

3) Bài mới:

1. Khởi động:

Ta cựng làm quen với một số hỡnh hỡnh học đơn giản nhất, đó là: Điểm, đường thẳng.

2. Nội dung kiến thức:

 

 

doc79 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1549 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Hình học - Tiết 1 đến tiết 28, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: ĐOẠN THẲNG TIẾT 1: Đ1 ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG Ngày soạn: /8/2011 Lớp Ngày giảng Học sinh vắng Ghi chỳ 6B I . Mục tiờu: 1. Kiến thức: HS hiểu điểm là gỡ, đường thẳng là gỡ, quan hệ điểm thuộc, khụng thuộc đường thẳng. 2. Kỹ năng: - Biết vẽ điểm, đường thẳng, đặt tờn cho điểm, đường thẳng - Biết sử dụng thành thạo kớ hiệu 3. Tư tưởng: Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Phương phỏp: Nờu, giải quyết vấn đề III. Đồ dựng dạy học: Phấn màu, thước thẳng, bảng phụ- bài tập củng cố IV. Tiến trỡnh bài giảng: 5’ 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra: 5’ Kiểm tra đồ dựng học tập của học tập của HS 3) Bài mới: 1. Khởi động: Ta cựng làm quen với một số hỡnh hỡnh học đơn giản nhất, đú là: Điểm, đường thẳng. 2. Nội dung kiến thức: TG Hoạt động của thầy và trũ Nội dung kiến thức cần khắc sõu 10’ 10’ 10’ Hoạt động 1: GV vẽ hỡnh và giới thiệu khỏi niệm. ? Hình ảnh của điểm là gỡ? ? Với hỡnh vừa vẽ, em cú nhận xột gỡ? HS đọc nội dung chỳ ý SGK Từ hỡnh cơ bản, đơn giản nhất, ta xõy dựng cỏc hỡnh. * Chuyển: Sợi chỉ căng thẳng, mép bàn, mép thước,… là các hình ảnh của đường thẳng. Vậy cách vẽ đường thẳng ntn? Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS vẽ hỡnh ? Cỏch đặt tờn cho đường thẳng? ? Mỗi đường thẳng xỏc định cú bao nhiờu điểm thuộc nú? Hỡnh vẽ bảng phụ Quan sỏt hỡnh vẽ, điểm nào thuộc a? Điểm nào khụng thuộc a? Hóy đọc mục 3 SGK! * Chuyển: Chúng ta đã biết thế nào là điểm và đường thẳng. Vậy điểm ở vị trí nào sẽ thuộc đường thẳng? ở vị trí nào không thuộc đường thẳng? Hoạt động 3: HS đọc nội dung SGK GV hướng dẫn cỏch kớ hiệu Hỡnh vẽ bảng phụ HS đọc đầu bài HS lờn bảng trỡnh bày Những HS khỏc nhận xột 1) Điểm: A B C - Một dấu chấm nhỏ trờn trang giấy là hỡnh ảnh của điểm - Điểm M trựng điểm N N — M * Quy ước: Nếu núi 2 điểm mà khụng núi gỡ thờm, ta hiểu đú là 2 điểm phõn biệt * Chỳ ý: Bất cứ hỡnh nào cũng là tập hợp cỏc điểm. - Một điểm cũng là một hỡnh. 2) Đường thẳng: Cỏch vẽ đường thẳng: a - Dựng nột bỳt vạnh theo mộp thước thẳng - Dựng chữ cỏi in thường: a, b, c, … đặt tờn cho đường thẳng. * Đường thẳng khụng bị giới hạn về 2 phớa. - Mỗi đường thẳng xỏc định cú vụ số điểm thuộc nú. * Bài tập: N — B— —M — A - Điểm A nằm trờn a; điểm M, N, B khụng nằm trờn a 3) Điểm thuộc đường thẳng, điểm khụng thuộc đường thẳng: —B d — A - Điểm A thuộc đường thẳng d, kớ hiệu: A d - Đọc: + Điểm A nằm trờn đường thẳng d. + Đường thẳng d đi qua điểm A + Đường thẳng d chứa điểm A - Điểm B khụng thuộc đường thẳng d. Kớ hiệu: B d + Điểm B nằm ngoài đường thẳng d. + Đường thẳng d khụng đi qua điểm B + Đường thẳng d khụng chứa điểm B C — —E a C a E a 4) Củng cố: 9’ N— Bài tập 1 (104 – SGK): ( Hỡnh vẽ bảng phụ) c HS hoạt động nhúm — M Đại diện nhúm trỡnh bày M a M b R c a b N a Q b — Q — R 5) Hướng dẫn về: 1’ - Học bài theo SGK - Giải bài tập: 2 => 7 (SGK – 104; 105); 1; 2; 3 (SBT) V Rỳt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… **************** TIẾT 2: Đ2 BA ĐIỂM THẲNG HÀNG Ngày soạn: 8/2011 Lớp Ngày giảng Học sinh vắng Ghi chỳ 6B 8/2011 I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: HS nắm được cỏc khỏi niệm: Ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm, trong 3 điểm thẳng hàng cú 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa hai điểm cũn lại 2. Kỹ năng: Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm khụng thẳng hàng, biết sử dụng cỏc thuật ngữ: Nằm cựng phớa, nằm khỏc phớa, nằm giữa. 3. Tư tưởng: Biết sử dụng thước thẳng kiểm tra ba điểm thẳng hàng II. Phương phỏp: Nờu, giải quyết vấn đề III. Đồ dựng dạy học: Phấn màu, thước thẳng, bảng phụ- bài tập ỏp dụng và củng cố IV. Tiến trỡnh bài giảng: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra: 7’ - Vẽ điểm M, đường thẳng b sao cho M b - Vẽ đường thẳng a sao cho: M a, A b, A a - Vẽ điểm N a, N b - Hỡnh vẽ cú đặc điểm gỡ? (2 đường thẳng a và b cựng đi qua A; 3 điểm M, N, A cựng nằm trờn đường thẳng a) 3) Bài mới: 1. Khởi động: Ba điểm M, N, A cựng nằm trờn đường thẳng a, ta núi M, N, A thẳng hàng. Vậy thế nào là ba điểm thẳng hàng? 2. Nội dung kiến thức: TG Hoạt động của thầy và trũ. Nội dung kiến thức cần khắc sõu. 18’ 10’ Hoạt động 1: GV vẽ hình HS quan sát hình trả lời ? Khi nào ta cú thể núi 3 điểm A, B, C thẳng hàng? ? Khi nào ta cú thể núi 3 điểm A, B, E khụng thẳng hàng? ? Cỏch vẽ 3 điểm thẳng hàng? ? Cỏch vẽ 3 điểm khụng thẳng hàng? GV cho HS làm bài 8 -SGK Đầu bài bảng phụ. ? Hóy lờn bảng kiểm tra xem 3 điểm nào thẳng hàng? Những HS khỏc theo dừi và nhận xột. GV kết luận. ? Cú thể xảy ra trường hợp nhiều điểm cựng thuộc 1 đường thẳng? ? Nhiều điểm khụng cựng thuộc đường thẳng? Vỡ sao? * Chuyờ̉n: Chúng ta ta đã biờ́t 3 điờ̉m thẳng hàng khi chúng cùng thuụ̣c mụ̣t đường thẳng. Vọ̃y 3 điờ̉m thẳng hàng có vị trớ tương đối như thờ́ nào? Hoạt động 2: GV hướng dõ̃n HS vẽ hình ? Kể từ trỏi sang phải vị trớ cỏc điểm như thế nào đối với nhau? ? Vậy trong 3 điểm thẳng hàng cú mấy điểm nằm giữa 2 điểm cũn lại? ? Nếu núi: điểm E nằm giữa 2 điểm M và N thỡ 3 điểm này cú thẳng hàng? C — B — A — C — B — A — 1) Thế nào là ba điểm thẳng hàng + A, B, C cựng thuộc một đường thẳng, ta núi chỳng thẳng hàng. B — A — E — + 3 điểm A, B, E khụng cựng thuộc bất kỡ đường thẳng nào ta núi chỳng khụng thẳng hàng. * Cỏch vẽ ba điểm thẳng hàng: - Vẽ đường thẳng, lấy 3 điểm thuộc đường thẳng ấy. * Cỏch vẽ ba điểm khụng thẳng hàng: P — N — M — - Vẽ đường thẳng, lấy 2 điểm thuộc đường thẳng, 1 điểm khụng thuộc đường thẳng ấy. Bài tập 8 (106 – SGK): a) C — E — D — R — b) Q — T — c) * Khi nhiều điểm cựng thuộc 1 đường thẳng, ta núi chỳng thẳng hàng. * Khi nhiều điểm khụng cựng thuộc 1 đường thẳng, ta núi chỳng khụng thẳng hàng. B — C — A — 2) Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng. - Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C - Điểm A, C nằm về 2 phớa đối với điểm B - Điểm A, B nằm cựng phớa đối với điểm C * Nhận xột: (SGK – 106) * Chỳ ý: - Nếu núi 1 điểm nằm giữa 2 điểm thỡ 3 điểm ấy thẳng hàng. - Khụng cú khỏi niệm điểm nằm giữa khi 3 điểm khụng thẳng hàng. N — R — 4) Củng cố: 9’ M — * Bài tõp 14 (107 – SGK): (HS lờn bảng điền vào chỗ trống) a) Điểm ….. nằm giữa 2 điểm M và N. (R) b) Hai điểm R và N nằm …. đối với điểm M (cựng phớa) c) Hai điểm … nằm khỏc phớa đối với …… (M và R), (điểm R) * Bài tập – Hỡnh vẽ bảng phụ: F — P — F — — K M — N — — E H — A — E — - Tỡm điểm nằm giữa 2 điểm cũn lại trong cỏc hỡnh A B C 5) Hướng dẫn về: 1’ Bài tập 9; 12; 13; 14 (106; 107- SGK); 6 => 9 (SBT). V) Rỳt kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................... ************************ TIẾT 3: Đ3 ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM Ngày soạn: 2/9/2011 Lớp Ngày giảng Học sinh vắng Ghi chỳ 6B 9/9/2011 I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: HS hiểu cú một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm. 2. Kỹ năng: - Biết vẽ điểm đường thẳng đi qua hai điểm, đường thẳng cắt nhau. - Nắm vững vị trớ tương đối của đường thẳng trờn mặt phẳng. 3. Tư tưởng : Yêu thích môn học, tư duy sáng tạo. II. Phương phỏp: Nờu, giải quyết vấn đề. III. Đồ dựng dạy học: Phấn màu, thước thẳng, bảng phụ- bài tập 15 IV. Tiến trỡnh bài giảng: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra: 8’ - Khi nào 3 điểm A, B, C thẳng hàng? Khụng thẳng hàng? - Cho điểm A, vẽ đường thẳng đi qua A. Vẽ được bao nhiờu đường thẩng đi qua A? - Cú bao nhiờu đường thẳng qua A và B? - Mụ tả lại cỏch vẽ đường thẳng qua A và B? 3) Bài mới: 1. Khởi động: Cho 2 đường thẳng, khi nào chỳng cắt nhau? Nếu khụng cắt nhau thỡ chỳng ở vị trớ như thế nào đối với nhau? 2. Nội dung kiến thức: TG Hoạt động của thầy và trũ. Nội dung kiến thức cần khắc sõu. 10’ 10’ 10’ Hoạt động 1: ? Cho trước 2 điểm A, B. Làm thế nào vẽ được đường thẳng qua A & B? HS đọc nội dung hướng dẫn SGK. ? Cú thể vẽ được bao nhiờu đường thẳng đồng thời qua A & B? GV cho HS làm bài 15 - SGK - Đầu bài bảng phụ. - HS đọc đầu bài. - HS đứng tại chỗ trả lời. * Chuyển: Chúng ta vừa học xong cách vẽ đường thẳng. Vậy ta đặt tên cho đường thẳng như thế nào? Hoạt động2: Nêu cỏch đặt tờn cho đường thẳng mà em đó học? ? Đường thẳng được xỏc định khi nào? Vậy ta cú thờm 1 cỏch nữa để đặ tờn cho đường thẳng. GV vẽ hỡnh minh họa cho từng trường hợp cụ thể. HS đọc đầu bài. HS đứng tại chỗ trả lời. GV kết luận. * Chuyển: Cho 2 đường thẳng, khi nào chỳng cắt nhau? Nếu khụng cắt nhau thỡ chỳng ở những vị trớ như thế nào đối với nhau? Hoạt động 3: Hỡnh vẽ bảng phụ. GV giới thiệu cỏc vị trớ tương đối của 2 đường thẳng tương ứng với mỗi hỡnh. ? Hóy vẽ 2 đường thẳng cắt nhau mà giao điểm nằm ngoài trang giấy? ? Vẽ 2 đường thẳng song song bằng 2 mộp của 1 thước thẳng? HS đọc nội dung chỳ ý SGK. 1) Vẽ đường thẳng. - Cỏch vẽ đường thẳng: + Đặt mộp thước thẳng qua 2 điểm A, B cho trước. + Dựng bỳt vạch theo cạnh thước. B — A — * Nhận xột: Cú một và chỉ một đường thẳng qua hai điểm A và B. * Bài tập 15 (109 –SGK): a) ( Đỳng) b) (Đỳng) 2) Tờn đường thẳng: - Đặt tờn cho đường thẳng bằng chữ cỏi in thường. * Vớ dụ: Đường thẳng a - Dựng tờn 2 điểm đặt tờn cho đường thẳng. * Vớ dụ: Đường thẳng AB (hay AB). A — B — b B — a A — a C — ? - Cú thể dựng 2 chữ cỏi in thường để đặt tờn cho đường thẳng. * Vớ dụ: Đường thẳng xy (hay xy). (Hỡnh 1) - Đường thẳng AB. Hay - Đường thẳng BA. Hay - Đường thẳng AC. Hay - Đường thẳng CA. Hay - Đường thẳng BC. Hay - Đường thẳng CA. * Ta cú thể hiểu đú là 6 đường thẳng trựng nhau. B — 3) Đường thẳng cắt nhau, trựng nhau, song song: A — y x t z (Hỡnh 2) (Hỡnh 3) - Hỡnh 1: AB và BC là 2 đường thẳng trùng nhau - Hỡnh 2: AB và AC cú 1 điểm chung, chỳng cắt nhau tại giao điểm A. - Hỡnh 3: xy và zt khụng cú điểm chung dự cú kộo dài mói về 2 phớa, ta núi đú là 2 đường thẳng song song. a b c d * Chỳ ý: ( 109 – SGK) 4) Củng cố: 7’ 1)Bài tập 16 (109 – SGK): (HS đứng tại chỗ trả lời) a) Bao giờ cũng cú 1 đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước. b) Vẽ đường thẳng đi qua 2 trong 3 điểm đó cho, nếu đường thẳng đú qua điểm thứ 3, ta núi 3 điểm đú thẳng hàng; và ngược lại. D — B — A — C — 2) Bài tập 17 (109 – SGK): HS lờn bảng vẽ hỡnh và rỳt ra nhận xột – kết luận. Cú 6 đường thẳng: AB, AC, AD, BC, BD, DC 5) Hướng dẫn về: 1’ - Học bài theo SGK. - Bài tập: 18 => 21 (109, 110 – SGK). V) Rỳt kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ******************** TIẾT 4: Đ4 THỰC HÀNH: TRỒNG CÂY THẲNG HÀNG Ngày soạn: 10/9/2011 Lớp Ngày giảng Học sinh vắng Ghi chỳ 6A I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: HS biết chụn cọc thứ 3 nằm giữa 2 cột mốc A & B. 2. Kỹ năng: Kĩ năng điều chỉnh 3 cọc tiờu thẳng hàng, kiểm tra xem cọc đó thẳng đứng đối với mặt đất chưa. 3. Tư tưởng: Thấy được mối liờn hệ giữa kiến thức hỡnh học và thực tế. II. Phương phỏp: Nờu, giải quyết vấn đề III. Đồ dựng dạy học (chuẩn bị dụng cụ): - mỗi tổ 6 cọc tiờu dài 1,5m ; 1 dõy dọi, 1 bỳa đúng. IV. Tiến trỡnh bài giảng: 5’ 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra: Kiểm tra dụng cụ thực hành của HS. 3) Bài mới: 1. Khởi động: Giờ học này ta sẽ vận dụng kiến thức 3 điểm thẳng hàng vào thực tế trồng cõy thẳng hàng với 2 cõy đó cú sẵn. 2. Nội dung kiến thức: TG Hoạt động của thầy và trũ Nội dung kiến thức cần khắc sõu. 15’ 20’ Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành tại lớp. GV phổ biến nhiệm vụ của cỏc tổ. HS1 đọc nội dung hướng dẫn thực hành SGK. Những HS cũn lại đọc thầm. Hóy nhắc lại nhiệm vụ và cỏch thức tiến hành thực hành? Yờu cầu 2 HS lờn thao tỏc trước toàn lớp cả hai trường hợp: C nằm giữa A & B. C nằm ngoài A & B. Hoạt động 2: Thực hành ngoài trời. GV phõn cụng vị trớ thực hành cho từng tổ. GV quan sỏt, hỗ trợ HS khi cần thiết. 1) Phương phỏp thực hành. * Nhiệm vụ: Chụn cỏc cọc hàng rào nằm giữa 2 cột mốc A & B sao cho thẳng hàng. * Cỏch tiến hành: - Cỏch cắm cọc tiờu. - Cỏch cầm cọc tiờu. - Cỏch kiểm tra cọc cho thẳng hàng. - Cỏch điều chỉnh để 3 cọc thẳng hàng HS1 HS2 — — — A C B HS1 HS2 — — — A B C 2) Ra sõn thực hành. - HS thực hành theo tổ. - Ghi biờn bản thực hành theo mẫu: STT Họ - tờn í thức T.H Xếp loại (T; K;TB) 4) Kết thỳc: 4’ GV nhận xột, đỏnh giỏ giờ thực hành, kết quả thực hành của từng tổ. Yêu cầu HS thu dọn đồ thực hành 5) Hướng dẫn về: 1’ - Bài tập 19 => 22 (98 – SBT). V) Rỳt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ************************************ Tiờ́t 5: Đ5 TIA. Ngày soạn: 18/9/2011 Lớp Ngày giảng Học sinh vắng Ghi chỳ 6B I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: HS biết định nghĩa mụ tả tia bằng cỏc cỏch khỏc nhau. 2. Kỹ năng: Biết cỏch vẽ tia, viết và đọc tờn tia, phõn loại hai tia chung gốc. 3. Tư tưởng: Biết phỏt biểu góy gọn cỏc mệnh đề toỏn học. II. Phương phỏp: Nờu, giải quyết vấn đề III. Đồ dựng dạy học: Phấn màu, thước thẳng, bảng phụ hỡnh 20 và bài tập 22 - SGK IV. Tiến trỡnh bài giảng: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra: 8’ - Vẽ đường thẳng xy, A xy; B xy; 0 xy; - Đọc tờn cỏc đường thẳng tạo thành? Cú mấy đoạn thẳng được tạo thành? 3) Bài mới: 1. Khởi động: HS Quan sỏt hỡnh vẽ - bài KT GV giới thiệu: Phần đường thẳng bị chia bởi điểm 0 và cả điểm 0 được gọi là tia. Vậy thế nào là tia? 2. Nội dung kiến thức: TG Hoạt động của thầy và trũ Nội dung kiến thức cần khắc sõu. 10’ 10’ 7’ Hoạt động 1: GV yêu cầu HS: Vẽ đường thẳng xy! Vẽ điểm 0 xy! GV giới thiệu khỏi niệm tia. Vậy tia là gỡ? hóy đọc nội dung in đậm SGK. GV giới thiệu. ? Hóy đọc tờn tia vừa vẽ được? ? Gốc của tia? ? Tia Ax khụng bị giới hạn về phớa nào? ? Vậy vẽ tia bằng cách nào? * Chuyển: Chúng ta đã biết khái niệm thế nào là tia và biết cách vẽ tia. Vậy hai tia đối nhau trong trường hợp nào? Hoạt động 2: GV vẽ hình. Hai tia Ox, Oy như hỡnh vẽ là 2 tia đối nhau, vậy thế nào là 2 tia đối nhau? Hóy vẽ đường thẳng xy. Vẽ A, B xy. Đọc tờn cỏc tia đối nhau được tạo thành? HS đọc đầu bài. HS đứng tại chỗ lần lượt trả lời * Chuyển: Ta đã biết thế nào là hai tia đối nhau. Vậy thế nào là hai tia trùng nhau? Hoạt động 3: Hóy vẽ tia Ax. Vẽ B Ax. ? Núi tia Ax, tia AB thỡ gốc của cỏc tia đú là những điểm nào? Hỡnh vẽ - bảng phụ. HS đọc đầu bài. Hoạt động nhúm. Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày. HS nhận xét GV kết luận. 1) Tia: x O y – Hỡnh gồm điểm 0 và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm 0 được gọi là 1 tia gốc 0. (nửa đường thẳng gốc 0) * Cỏch đọc và viết: - Đọc, viết tờn gốc trước. * Cỏch vẽ: + Vạch một đường thẳng, gốc của tia được vẽ rừ. A x - Tia: Ax - Gốc: A - Tia Ax khụng bị giới hạn về phớa x. 2) Hai tia đối nhau: x O y — * Hai tia chung gốc Ox, Oy tạo thành đường thẳng xy được gọi là 2 tia đối nhau * Nhận xột: x A B y — — ?1 Mỗi điểm nằm trờn 1 đường thẳng là gốc chung của 2 tia đối nhau. a) Ax và By khụng là 2 tia đối nhau vỡ khụng chung gốc. b) + Ax và Ay là 2 tia đối nhau. + Bx và By là 2 tia đối nhau. 3) Hai tia trựng nhau: A B x — — * Hai tia Ax và AB là 2 tia trựng nhau. * Chỳ ý: ?2 - Hai tia khụng trựng nhau cũn được gọi là 2 tia phõn biệt. y B — — — O A x a) Tia OB và Ox là 2 tia trựng nhau. b) Hai tia Ox và Ax khụng trựng nhau vỡ khụng chung gốc, c) Hai tia chung gốc Ox, Oy khụng đối nhau vỡ Ox và Oy khụng tạo thành 1 đường thẳng. 4) Củng cố: 8’ 1) Bài tập 22 (112 – SGK): (Đầu bài bảng phụ). KQ: Một tia gốc O. Hai tia đối nhau. + AB & AC. + CB. + Trựng nhau. 2) - Tia là gỡ? - Cỏch vẽ tia? - Cỏch đọc tờn 1 tia? - Thế nào là 2 tia đối nhau? - Thế nào là 2 tia trựng nhau? 5) Hướng dẫn về: 1’ - Học bài theo SGK. - Bài tập: 23 => 26 (112; 113 – SGK). V) Rỳt kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Tiờ́t 6: LUYỆN TẬP. Ngày soạn: /9/2011 Lớp Ngày giảng Học sinh vắng Ghi chỳ 6B /9/2011 I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Củng cố cỏc khỏi niệm: Tia, hai tia đối nhau, tia trựng nhau, điểm nằm giữa, điểm nằm cựng phớa, điểm nằm khỏc phớa. 2. Kỹ năng: - Rốn luyện kĩ năng vẽ hỡnh, đọc hỡnh. - Biết phỏt biểu góy gọn cỏc mệnh đề toỏn học. Kĩ năng nhận biết cỏc hỡnh đó học. 3. Tư tưởng : Yờu thích mụn học II. Phương phỏp: Nờu, giải quyết vấn đề III. Đồ dựng dạy học: Phấn màu, thước thẳng, bảng phụ bài tập: 1; 2; 27 - SGK IV. Tiến trỡnh bài giảng: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra: 7’ - Vẽ đường thẳng xy, lấy O xy; - Đọc tờn cỏc tia chung gốc O? - Viết tờn hai tia đối nhau? - Hai tia đối nhau cú đặc điểm gỡ? 3) Bài mới: 1. Khởi động: Quan sỏt hỡnh vẽ - bài KT Để củng cố cỏc kiến thức đó học, rốn luyện kĩ năng đọc hỡnh, giờ học này chỳng ta tiến hành luyện tập. 2. Nội dung kiến thức: TG Hoạt động của thầy và trũ. Nội dung kiến thức cần khắc sõu. 35’ Hoạt động: Luyợ̀n tọ̃p GV cho HS làm bài tọ̃p 26 HS đọc đầu bài. ? Theo em điểm M cú thể nằm ở vị trớ nào đối với A & B? Lờn bảng vẽ hỡnh cho mỗi trường hợp? GV cho HS làm bài tọ̃p 27 Đầu bài bảng phụ. HS đọc đầu bài. Hoạt động nhúm 2. Đại diện nhúm nhanh nhất lờn bảng trỡnh bày. HS nhọ̃n xét ? Điều kiện để cú 2 tia đối nhau? GV cho HS làm bài tọ̃p 32 - SGK Đầu bài bảng phụ. HS đọc đầu bài. HS lần lượt trả lời (điền đỳng (Đ), sai (S) ). Hóy vẽ hỡnh minh họa cho những khẳng định mà em cho là sai? HS nhận xột. GV cho HS làm bài tọ̃p thờm HS vẽ hỡnh theo yờu cầu: Vẽ đường thẳng xy. Vẽ điểm O xy. Vẽ điểm M thuộc tia Oy. Vẽ điểm N thuộc tia Ox HS lờn bảng trỡnh bày . GV cho HS làm bài tọ̃p 32 - SGK ? Hóy vẽ hai tia đối nhau AB và AC Vẽ M thuộc tia AB, N thuộc tia AC. HS đứng tại chỗ trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK. Tỡm cỏc tia trựng nhau gốc B? A M B — — — A B M (2) — — — Bài tập 26 (113 – SGK): a) B & M nằm cựng phớa đối với điểm A. b) + M cú thể nằm giữa A & B (hỡnh 1). + B cú thể nằm giữa A & M (hỡnh 2). Bài 27 (113 – SGK): Điền chỗ trống a) Tia AB là hỡnh gồm điểm A và tất cả cỏc điểm nằm cựng phớa với B đối với điểm A. b) Hỡnh tạo thành bởi điểm A và phần đường thẳng chứa tất cả cỏc điểm nằm cựng phớa đối với A là 1 tia gốc A. * Hai tia đối nhau là 2 tia: + Chung gốc + Tạo thành 1 đường thẳng. y x O Bài tập 32(114 – SGK): Chọn cõu đỳng — O — x y a) Hai tia chung gốc Ox và Oy thỡ đối nhau. (S) b) Hai tia Ox và Oy cựng nằm trờn một đường thẳng thỡ đối nhau. (S) c) Hai tia Ox và Oy tạo thành đường thẳng thỡ đối nhau. (Đ) Bài tập thờm: x N O M y — — — a) Hai tia đối nhau gốc O là Ox và Oy; ON và OM; Ox và OM; ON và Oy. b) O là điểm nằm giữa 2 điểm N và M. Bài tõp 29 (114 – SGK): B M A N C — — — — — a)Trong 3 điểm M, A, C thỡ A nằm giữa 2 điểm cũn lại. b) Trong 3 điểm N, A, B thỡ A nằm giữa 2 điểm cũn lại. * Theo hỡnh vẽ trờn, cỏc tia gốc O trựng nhau gốc O là: BM, BA, BN, BC. 4) Củng cố: 4’ - Thế nào là tia gốc O? - Chụ́t lại từng dạng bài. 5) Hướng dẫn về: 1’ - Hai tia đối nhau khi thỏa món những điều kiện gỡ? - ễn tập lại lớ thuyết theo SGK. - Bài tập: 30; 31. (SGK – 114); 23; 24; 26; 27. (SBT – 99). V) Rỳt kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tiờ́t 7 Đ6 ĐOẠN THẲNG. Ngày soạn: 1/10/2011 Lớp Ngày giảng Học sinh vắng Ghi chỳ 6B I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa đoạn thẳng 2. Kỹ năng:. Rốn kĩ năng vẽ đoạn thẳng, nhận dạng được đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia. Biết mụ tả hỡnh vẽ bằng cỏc cỏch diễn đạt khỏc nhau. 3. Tư tưởng Giỏo dục tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. II. Phương phỏp: Nờu, giải quyết vấn đề III. Đồ dựng dạy học: Phấn màu, thước thẳng, bảng phụ bài 33; 35 - SGK IV. Tiến trỡnh bài giảng: 8’ 1)Ổn định lớp: 2) Kiểm tra: - Cho 3 điểm A, B, C khụng thẳng hàng. + Vẽ cỏc tia AB, AC, đường thẳng BC. + Lấy điểm M nằm giữa B và C. + Vẽ tia MA * Hỏi thờm: cỏc điểm B, M, C cú thẳng hàng? Vỡ sao? ( B, M, C thẳng hàng vỡ cựng thuộc đường thẳng BC). 3) Bài mới: 1. Khởi động: Trờn hỡnh vẽ (bài kiểm tra) ta cú cỏc đoạn thẳng: AB, AC, BC, BM, MC. Vậy đoạn thẳng là gỡ? 2. Nội dung kiến thức: TG Hoạt động của thầy và trũ. Nội dung kiến thức cần khắc sõu. 12’ 20’ Hoạt động 1: Giỏo viờn hướng dẫn cỏch vẽ hỡnh. GV mụ tả lại quỏ trỡnh vẽ hỡnh, đầu bỳt bắt đầu chuyển động từ A đến B đó tạo nờn vụ số điểm… Nột bỳt trờn trang giấy là hỡnh ảnh đoạn thẳng AB. Vậy đoạn thẳng AB là gỡ? GV hướng dẫn cỏch đọc. HS đọc nội dung chỳ ý SGK. GV cho HS làm bài 33 - SGK Đầu bài bảng phụ. HS đọc đầu bài. HS lờn bảng điền vào chỗ trống. Những HS khỏc nhận xột. GV cho HS làm bài 35 - SGK Đầu bài bảng phụ. HS đọc đầu bài. HS lờn bảng khoanh trũn cõu trả lời đỳng. Những HS khỏc nhận xột. GV kết luận. d GV cho HS làm bài 34 - SGK HS đọc đầu bài. Đầu bài cho biết gỡ? GV hướng dẫn vẽ hỡnh. HS trả lời. * Chuyờ̉n: Em đã biờ́t thờ́ nào là đoạn thẳng. Vọ̃y giao của đoạn thẳng với đoạn thẳng, với tia, với đường thẳng như thờ́ nào? Hoạt động 2: Quan sỏt hỡnh vẽ 33 - SGK, hỡnh vẽ mụ tả điều gỡ? HS trả lời và lờn bảng vẽ hỡnh. Hỡnh vẽ bảng phụ - H.1, h.2 Hóy mụ tả cỏc cỏch vẽ trong hỡnh và vẽ hỡnh vào vở. Quan sỏt hỡnh 34 –SGK. Hỡnh vẽ mụ tả điều gỡ? Hóy lờn bảng vẽ hỡnh. Hỡnh vẽ - bảng phụ. Mụ tả cỏc cỏch vẽ hỡnh sau? • — — — — — — — H.1 H.2 H.3 O B A A x B O O ≡ A x x B HS vẽ hỡnh vào vở. Hỡnh vẽ bảng phụ. - Hóy quan sỏt hỡnh vẽ và mụ tả bằng lời. 1) Đoạn thẳng AB là gỡ? * Cỏch vẽ: - Vẽ hai điểm A và B (A B). A B - Dựng đầu bỳt vạch theo cạnh thước từ A đến B. * Đoạn thẳng AB là hỡnh gồm điểm A, điểm B và tất cả cỏc điểm nằm giữa A, B. * Cỏch đọc: Đoạn thẳng AB hay đoạn thẳng BA * Chỳ ý: Khi vẽ cần vẽ rừ 2 đầu mỳt của đoạn thẳng. 1. Bài tập 33 (115 – SGK): Điền chỗ trống: R S a) Hỡnh gồm hai điểm R, S và tất cả cỏc điểm cằm giữa R, S được gọi là đoạn thẳng RS 2. Bài tập 35 (116 – SGK): Chọn cõu trả lời đỳng: Cho M là một điểm bất kỡ của đoạn thẳng AB, điểm M nằm ở đõu? a. Điểm M phải trựng với điểm A. b. Điểm M phải nằm giữa 2 điểm A và B. c. Điểm M phải trựng với điểm B. Điểm M hoặc trựng với điểm A, hoặc nằm giữa hai điểm A và B, hoặc trựng với điểm B. 3) Bài tập 34 (116 – SGK): • — C B A • a - Trờn hỡnh cú 3 đoạn thẳng: AB, AC, BA. 2) Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng. a) Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng: • • • • D A I C B • (Hỡnh 33 –SGK) Hai đoạn thẳng AB, CD cắt nhau, giao điểm I. — — — — — — — (H.2) (H.1) C B A ≡ D D B A C - H.1: AB và CD cắt nhau tại mỳt D. - H.2 : AB & CD cắt nhau tại mỳt A ≡ D O B A x — — — b) Đoạn thẳng cắt tia: K (Hỡnh 34 – SGK) Đoạn thẳng AB và tia Ox cắt nhau. Giao điểm: K - H.1: Tia Ox và đoạn thẳng AB cắt nhau tại giao điểm: Mỳt A. - H.2: Tia Ox và đoạn thẳng AB cắt nhau tại điểm: Gốc O. - H.1: Tia Ox và đoạn thẳng AB cắt nhau tại giao điểm: A ≡ O. c)

File đính kèm:

  • docgiao an hinh 6 cao bang.doc
Giáo án liên quan