Giáo án Toán lớp 6 - Hình hoc - Tiết 14: Kiểm tra chương I môn: Hình học 6

I. Mục tiêu

+ Kiến thức:

- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức hình học về đường thẳng, tia, đoạn thẳng.

+ Kỹ năng:

- Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, lập luận và trình bày bài giải toán hình học.

+ Thái độ:

- Tính kỷ luật, nghiêm túc trong kiểm tra

- Phát hiện những chỗ sai sót của học sinh trong làm bài tập để tìm cách khắc phục

- Đánh giá chất lượng đại trà và chất lượng nâng cao của học sinh

II. Chuẩn bị

+ Học sinh : Ôn tập kiến thức chương I đã học

+ Giáo viên : Ra đề - đáp án – in đề cho học sinh

III.Ma trận nhận thức kiểm tra một tiết

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2570 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Hình hoc - Tiết 14: Kiểm tra chương I môn: Hình học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/11/2013 Ngày kiểm tra: 20/12/2013 Tiết 14. KIỂM TRA CHƯƠNG I Mụn : Hỡnh học 6 Thời gian làm bài : 45 phỳt I. Mục tiêu + Kiến thức: - Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức hình học về đường thẳng, tia, đoạn thẳng. + Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, lập luận và trình bày bài giải toán hình học. + Thái độ: - Tính kỷ luật, nghiêm túc trong kiểm tra - Phát hiện những chỗ sai sót của học sinh trong làm bài tập để tìm cách khắc phục - Đánh giá chất lượng đại trà và chất lượng nâng cao của học sinh II. Chuẩn bị + Học sinh : Ôn tập kiến thức chương I đã học + Giáo viên : Ra đề - đáp án – in đề cho học sinh III.Ma trận nhận thức kiểm tra một tiết TT Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Số tiết Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm 10 18 - Điểm. Đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng. - Đường thẳng đi qua 2 điểm. - Thực hành trồng cõy thẳng hàng. - Tia. 6 46 2 92 5 19 - Đoạn thẳng. - Độ dài đoạn thẳng. - Khi nào thỡ AM + MB = AB. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài. -Trung điểm của đoạn thẳng 7 54 2 108 5 Cộng 13 100 200 10 IV.Ma trận đề kiểm tra một tiết Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – Hỡnh thức cõu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 -Điểm. Đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng. - Đường thẳng đi qua 2 điểm. - Thực hành trồng cõy thẳng hàng. Tia. Cõu 1 2 1 2 - Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. - Khi nào thỡ AM + MB = AB. - Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài. - Trung điểm của đoạn thẳng Cõu 2 3 Cõu 3 5 2 8 Cộng 1 2 1 3 1 5 3 10 + Tổng số cõu hỏi tự luận là 3 + Số cõu hỏi mức nhận biết: 0 + Số cõu hỏi mức thụng hiểu: 02 + Số cõu hỏi mức vận dụng: 01 BẢNG Mễ TẢ TIấU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP Cõu 1. Cho hỡnh vẽ yờu cầu học sinh nhận biết ba điểm thẳng hàng (hỡnh vẽ tối đa 3cặp điểm thẳng hàng, khụng yờu cầu nờu tất cả cỏc cặp) Cõu 2.Chỉ ra được cỏc đoạn thẳng phõn biệt trong hỡnh vẽ. Cõu 2. Nhận biết khi nào AM + MB = AB. Tớnh độ dài đoạn thẳng (hoặc so sỏnh hai đoạn thẳng). Chứng tỏ được một điểm là trung điểm (hoặc ko là trung điểm của một đoạn thẳng). Trường THCS Minh Hũa ĐỀ KIỂM TRA 1 TIấT CHƯƠNG I Mụn : Hỡnh học 6 Năm học 2013- 2014 Thời gian làm bài 45 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) ĐỀ BÀI Cõu1. (2 điểm) Cho hỡnh sau. Nờu những bộ ba điểm thẳng hàng. Cõu 2. (3 điểm) Trờn đường thẳng a lấy 4 điểm A, B, C, D phõn biệt. Hỏi cú mấy đoạn thẳng? Hóy gọi tờn cỏc đoạn thẳng ấy? Cõu 2 (5 điểm) a) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3.5cm, OB = 7cm. b) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không. c) So sánh OA và AB. d) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không. Vì sao. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Mụn: Hỡnh học 6- Năm học 2013- 2014 Câu Nội dung Điểm Câu 1 Những bộ ba điểm thẳng hàng là: ž A, M, B thẳng hàng; ž A, C, P thẳng hàng; ž M, N, P thẳng hàng; 2 đ Cõu 2 Vẽ hỡnh: Cú tất cả 6 đoạn thẳng: AB, AC, AD, BC, BD, CD 1,5 đ 1,5 đ Cõu 3 b) Do điểm A và B nằm trên tia Ox mà OA < OB ( 3.5 < 7) Suy ra điểm A nằm giữa hai điểm O và B (1) c) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B, nên ta có OA + AB = OB Suy ra : AB = OB – OA = 7 – 3.5 = 3.5(cm) Vậy : OA = AB ( = 3.5cm) (2) d) Từ (1) và (2) ta có điểm A nằm giữa hai điểm O và B và cách đều hai điểm O và B nên điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB 0.5đ 1.5đ 1.5 đ 1.5 đ

File đính kèm:

  • docDe kiem tra mot tiet hinh hoc chuong I.doc