Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 26 - Tiết: 78 - Bài 7: Phép cộng phân số

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức

- HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.

 2. Kỹ năng

- Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng.

 3. Thái độ

- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn các phân số trước khi cộng).

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1100 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 26 - Tiết: 78 - Bài 7: Phép cộng phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 26 Ngày soạn: 14/02/11 Tiết: 78 Ngày dạy: 21/02/11 Bài 7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. Mục tiêu : 1. Kiến thức - HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. 2. Kỹ năng - Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng. 3. Thái độ - Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn các phân số trước khi cộng). II. Chuẩn bị : - GV: SGK, giáo án, bảng phụ, thước, phấn màu, phiếu học tập. - HS: học bài, làm bài tập, xem bài trước, bút lông, bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ, tạo tình huống (7 phút) * Ổn định lớp: GV yêu cầu học sinh báo cáo sĩ số lớp. * Kiểm tra : - Gọi 1 HS trả bài: + Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào? + Làm bài tập 41a SGK trang 8. - Gọi HS nhận xét. - Đánh giá, cho điểm. - Đặt vần đề: + Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng 2 phân số đã được học ở Tiểu học - Quy tắc đó có đúng khi ta cộng hai phân số với tử và mẫu là các số nguyên hay không? GV ghi bài mới. - HS báo cáo sĩ số lớp. - 1 HS lên bảng trả bài. - Nêu như bài học. - HS nhận xét. - Muốn cộng 2 phân số có cùng mẫu ta cộng 2 tử số với nhau còn giữ nguyên mẫu số. - Muốn cộng 2 phân số khác mẫu số ta viết 2 phân số có cùng mẫu, rồi cộng hai tử số giữ nguyên mẫu số. BÀI 7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Hoạt động 2: Cộng hai phân số cùng mẫu (12 phút) * Quy tắc trên vẫn thực hiện được với phép cộng hai phân số trong đó tử và mẫu là các số nguyên. - Yêu cầu HS nêu một số ví dụ về cộng hai phân số trong đó tử và mẫu là các số nguyên. - Qua các ví dụ, yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng 2 phân số có cùng mẫu số. Viết tổng quát. - Cho HS làm ?1. * Lưu ý HS trước khi thực hiện phép tính ta nên quan sát xem các phân số đã cho tối giản chưa. Nếu chưa thì nên rút gọn trước rồi mới thực hiện phép tính. - Cho HS làm ?2. - Củng cố: Cho HS làm bài 42 (a, b) SGK trang 26. - Nêu ví dụ. Ví dụ: - Phát biểu như SGK trang 25. - Gọi 3 HS lên bảng ?1 a/ b/ c/ - Lắng nghe. - Đứng tại chỗ trả lời. ?2. Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu bằng 1. Ví dụ: 42/26 SGK - 2 HS lên bảng. a/ b/ 1. Cộng hai phân số cùng mẫu * Quy tắc: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. (a, b Z; m 0) Hoạt động 3: Cộng hai phân số không cùng mẫu (14 phút) - Muốn cộng 2 phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS quy đồng mẫu số các phân số. - Yêu cầu HS thực hiện: - GV cho HS làm ?3. - Qua ví dụ, GV yêu cầu HS nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. - Gọi vài HS phát biểu lại. * Củng cố: cho HS làm bài 42 (c, d) SGK trang 26. - HS: Ta phải quy đồng mẫu các phân số. - Đứng tại chỗ phát biểu. - 1 HS lên bảng. - Hoạt động cá nhân. 3 HS lên bảng. ?3 a/ b/ c/ - Phát biểu như SGK. 42/26 SGK 2 HS lên bảng. c/ d/ 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu: * Quy tắc: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung Hoạt động 4: Củng cố (10 phút) * Bài 44 SGK trang 26. - Cho HS hoạt động nhóm. - Treo bảng phụ bài 46 SGK. - Yêu cầu HS chọn câu đúng. - Nêu quy tắc công hai phân số cùng mẫu, khác mẫu. - Hoạt động nhóm trong 5 phút. - 1 HS đứng tại chỗ trả lời. Nêu như bài học. 44/26 SGK a/ b/ c/ d/ 46/27 SGK Đáp án: C Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học thuộc quy tắc cộng phân số. - Làm bài tập 43, 45 SGK trang 26. Bài 58, 59 SBT trang 12. - Tiết sau luyện tập. * Nhận xét tiết dạy:

File đính kèm:

  • docTiet 78.doc
Giáo án liên quan