I. MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh được:
- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức hình học về đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
- Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, lập luận và trình bày bài giải toán hình học.
- Tập tính kỷ luật, nghiêm túc trong kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ. Photo bài kiểm tra.
III. NỘI DUNG KIỂM TRA.
1. MA TRẬN.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1418 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Hình hoc - Tiết 14: Kiểm tra cuối chương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIếT 14: KIểM TRA CUốI CHƯƠNG.
Ngày soạn: 11.11.10.
Ngày dạy: .11.10.
I. MụC TIÊU: Qua bài này học sinh được:
- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức hình học về đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
- Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, lập luận và trình bày bài giải toán hình học.
- Tập tính kỷ luật, nghiêm túc trong kiểm tra.
II. CHUẩN Bị. Photo bài kiểm tra.
III. NộI DUNG KIểM TRA.
1. MA TRậN.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
Biết vẽ điểm., đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
Biết lấy điểm thuộc đường thẳng, kể tên đoạn thẳng trên hình vẽ.
Bài 1
2 điểm
20%
Bài 2
1,5 điểm
15%
5 câu
3,5 điểm
35%
Độ dài đoạn thẳng. Cộng hai đoạn thẳng.
Biết tính độ dài đoạn thẳng khi biết điểm nằm giữa 1 đoạn thẳng.
Biết các trường hợp xảy ra khi vẽ hình để cộng, trừ hai đoạn thẳng.
Bài 3
1,5 điểm
15%
Bài 5
1 điểm
10%
2 câu
2,5 điểm
25%
Trung điểm của đoạn thẳng.
Biết xác định điểm nằm giữa hai điểm, so sánh độ dài hai đoạn thẳng, xác định trung điểm của đoạn thẳng.
Bài 4a,b,c
4 điểm
40%
3 câu
4 điểm
40%
Tổng
4 câu
2 điểm
20%
1 câu
1,5 điểm
15%
4 câu
5,5 điểm
55%
1 câu
1 điểm
10%
10 câu
10 điểm
100%
2. Đề BàI.
Bài 1. (2 điểm). Hãy vẽ:
- Ba điểm: A, B, C.
- Ba đường thẳng: a, b, c.
- Ba đoạn thẳng: MN, PQ, RS
- Ba tia: Ox, Ay, Cz.
Bài 2. (1,5 điểm). Trên đường thẳng a lấy ba điểm A, B, C. Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả. Hãy gọi tên các đoạn thẳng ấy.
Bài 3. (1,5 điểm). Gọi N là một điểm của đoạn thẳng IK. Biết IN = 3cm, NK = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng IK.
Bài 4. (4 điểm). Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm.
a. Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không.
b. So sánh OA và AB.
c. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không. Vì sao.
Bài 5. (1 điểm). Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C thuộc đường thẳng AB sao cho BC = 2cm. Tính độ dài có thể có được của đoạn thẳng AC.
3. Đáp án và biểu điểm.
Bài 5. Xét hai trường hợp.
B nằm giữa A và C, khi đó AC = 12cm. (0,5đ)
C nằm giữa A và B, khi đó AC = 6cm. (0,5đ)
Bài 4.
a. A và B nằm cùng phía trên tia Ox và OA < OB nên A nằm giữa O và B. (1,5đ)
b. OA + AB = OB suy ra AB = 2cm vậy OA = AB. (1,5đ)
c. A là trung điểm của OB vì A nằm giữa O và B và OA = OB. (1đ).
Bài 3. N nằm giữa I và K nên IN + NK = IK suy ra IK = 3 + 6 = 9cm. (1,5đ).
Bài 2.
.A .B .C (0,75đ)
Có 3 đoạn thẳng: AB, BC, AC. (0,75đ) b
Bài 1. (2đ)
.A .B
.C
a
c
M. .N P. .Q M. .S
O. x A. y C. z
File đính kèm:
- KIỂM TRA HÌNH 6 TIẾT 14.doc