I. Mục tiờu:
- Kiểm tra ; đánh giá việc tiếp thu của học sinh khi học xong chương II
- Kiểm tra kỹ năng vễ hỡnh, suy luận của hs.
- Nghiờm tỳc trong kiểm tra. rèn kỹ năng làm bài kiểm tra
- Rốn tớnh cẩn thận và tớnh trung thực khi làm bài kiểm tra
II. Chuẩn bị:
Gv: Đề kiểm tra chương 2.
HS: Ôn tập theo hướng dẫn của tiết trước.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Ma trận đề kiểm tra:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3611 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Hình học - Tiết 28: Kiểm tra chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 18/4/2013
Tiết 28: kiểm tra chương II
I. Mục tiờu:
- Kiểm tra ; đỏnh giỏ việc tiếp thu của học sinh khi học xong chương II
- Kiểm tra kỹ năng vễ hỡnh, suy luận của hs.
- Nghiờm tỳc trong kiểm tra. rốn kỹ năng làm bài kiểm tra
- Rốn tớnh cẩn thận và tớnh trung thực khi làm bài kiểm tra
II. Chuẩn bị:
Gv: Đề kiểm tra chương 2.
HS: ễn tập theo hướng dẫn của tiết trước.
III. Cỏc hoạt động dạy và học:
1. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Gúc. Số đo gúc. Vẽ gúc cho biết số đo.
HS nhận biết được số đo của gúc để so sỏnh gúc.
Biết vẽ gúc theo yờu cầu
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ
1b
2
20%
1a
2
20%
2
4
40%
2. Tia phõn giỏc của gúc. Điều kiện để +=
Hiểu được điều kiện để là tia phõn giỏc.
Vận dụng được điều kiện + = vào tớnh toỏn và chứng minh hỡnh.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ
1c
2
20%
1d
1
10%
2
3
30%
3. Đường trũn. Tam giỏc
Biết vẽ tam giỏc theo yờu cầu
Suy luận hỡnh học về điểm
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2
20%
1
1
10%
2
3
30%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
1
2
20%
2
4
40%
2
3
30%
1
1
10%
6
10
100%
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2 đ) Vẽ một tam giỏc ABC biết : BC = 5 cm , AB = 4 cm , AC = 3 cm .
Bài 2: (7đ) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Ot sao cho = 600 ; = 300
a) Trong ba tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
b) So sỏnh và
c) Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao?
d) Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox, khi đú tia Oy cú là phõn giỏc của gúc zOt khụng? Vỡ sao?
Bài 3: (1đ) Cho 2013 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
Nội dung
Điểm
1
A
B
C
5cm
4cm
3cm
+ Vẽ hỡnh đỳng
+ Cỏch vẽ :
- Vẽ đoạn thẳng BC =5cm
- Vẽ cung trũn (B; 4cm )
- Vẽ cung trũn (C; 3cm )
- Lấy một giao điểm A của
hai cung trũn trờn .
- Vẽ đoạn thẳng AB , AC, ta được tam giỏc ABC cần vẽ.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
a
b
c
d
O
z
x
t
y
* Vẽ hỡnh đỳng
* Tia Ot cú nằm giữa hai tia Ox và Oy khụng ? Tại sao?
Trờn nửa m/p bờ chứa tia Ox ta cú:
= 600 ; = 300 mà 600 > 300 ị >
Nờn tia Ot là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy (1)
* So sỏnh và : Từ (1) suy ra : = +
ị = -
ị = 600 - 300 = 300
Lại cú : = 300 . Vậy = = 300 (2)
* Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng ? Vỡ sao ?
Từ (1) và (2) suy ra Ot là tia phõn giỏc của
* Lập luận đi đến khẳng định tia Oy khụng là phõn giỏc của gúc zOt
0,5đ
1,5đ
2,0đ
2,0đ
1,0đ
3
Chọn một điểm. Qua điểm đó và từng điểm trong 99 điểm còn lại, ta vẽ được 99 đường thằng
(Làm như vậy với 100 điểm ta được 99.100 đường thẳng
Nhưng mỗi đường thẳng được tính 2 lần, do đó tất cả có 99.100 : 2 = 4950 đường thẳng
0,5đ
0,5đ
V. Hướng dẫn về nhà
- Làm lại bài kiểm tra vào vở
- ễn tập chung toàn bộ chương trỡnh hỡnh 6
File đính kèm:
- Kiem tra chuong II tiet 28 hinh6.doc