Giáo án Toán lớp 6 - Hình học - Tuần 26 - Tiết: 25 - Bài 8: Đường tròn

I. MỤC TIÊU

- Kiến thức: Hiểu đường tròn là gì? Hình tròn là gì? Hiểu thế nào là cung , dây cung , đường kính, bán kính.

- Kỹ năng: Sử dụng compa thành thạo.

- Thái độ: Biết vẽ đường tròn cung tròn. Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi sử dụng compa, vẽ hình.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên : Thước kẻ, compa, phấn màu, bảng phụ, phiếu học tập, cc File Flash, my chiếu.

2. Học sinh : Thước kẻ có chia khoảng, compa, thước đo góc.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1652 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Hình học - Tuần 26 - Tiết: 25 - Bài 8: Đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26: Tiết : 25 Ngày soạn: ……………. Ngày dạy:……………... §8. ĐƯỜNG TRÒN MỤC TIÊU - Kiến thức: Hiểu đường tròn là gì? Hình tròn là gì? Hiểu thế nào là cung , dây cung , đường kính, bán kính. - Kỹ năng: Sử dụng compa thành thạo. - Thái độ: Biết vẽ đường tròn cung tròn. Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi sử dụng compa, vẽ hình. CHUẨN BỊ: Giáo viên : Thước kẻ, compa, phấn màu, bảng phụ, phiếu học tập, các File Flash, máy chiếu. Học sinh : Thước kẻ có chia khoảng, compa, thước đo góc. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định lớp: Hình 2 Hình 1 Kiểm tra bài cũ : Bài mới : GV: Xem hình vẽ Hình nào là đường tròn? GV: Hình 1 và hình 2 hình nào là đường tròn, cô và các em sẽ tìm hiểu bài học hôm nay. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1 : Tìm hiểu đường tròn và hình tròn (15 Phút) GV: Đưa ra bài toán: Cho điểm A , vẽ đường tròn tâm A bán kính 2cm. ? Hãy cho biết để vẽ đường tròn người ta dùng dụng cụ gì? GV: Cho HS quan sát phần trình chiếu “Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2cm” (Flash) GV: Vẽ đoạn thẳng đơn vị qui ước trên bảng , rồi vẽ đường tròn trên bảng GV: Lấy các điểm B, C… bất kỳ trên đường tròn tâm A. Hỏi các điểm này cách tâm A một khoảng là bao nhiêu? GV: Vậy đường tròn tâm A bán kinh 2cm là hình gồm các điểm cách điểm A một khoảng bằng 2cm ? Tổng quát đường tròn tâm O bán kính R là một hình gồm các điểm như thế nào? GV: Trình chiếu bằng GSP GV: Giới thiệu ký hiệu đường tròn tâm A bán kính 2 cm là (A; 2cm) Đường tròn tâm O bán kính R (O; R). GV giới thiệu: Điểm nằm trên đường tròn là điểm M Điểm nằm trong đường tròn là điểm N Điểm nằm bên ngoài đường tròn là điểm P ? Em hãy so sánh độ dài các đoạn thẳng ON và OM và OP với bán kính? ? Làm thế nào để so sánh các đoạn thẳng đó? GV: Trình chiếu cách dùng thước chia khoảng đo độ dài các đoạn thẳng GV hướng dẫn cách dùng compa để so sánh 2 đoạn thẳng. ? Vậy các điểm nằm trên đường tròn, các điểm nằm bên trong đường tròn, các điểm nằm bên ngoài đường tròn cách tâm một khoảng như thế nào so với bán kính? ? Thế nào là hình tròn? GV: Trình chiếu phần GSP về vẽ hình tròn GV: Quay lại phần đặt vấn đề và HS trả lời câu hỏi: Hình nào là đường tròn? ? Hình tròn và đường tròn khác nhau như thế nào? GV: Nhấn mạnh sự khác nhau giữa khái niệm hình tròn và đường tròn GV: Trình chiếu một số hình ảnh về đường tròn và hình tròn HS: Để vẽ đường tròn ta dùng compa. HS: Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2cm. HS: Các điểm B, C …đều cách tâm A một khoảng bằng 2 cm HS: Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các diểm cách O một khoảng bằng R HS: ON < R OP > R OM = R HS: Dùng thước chia khoảng đo độ dài các đoạn thẳng HS: Các điểm nằm trên đường tròn cách tâm một khoảng bằng bán kính, các điểm nằm bên trong đường tròn cách tâm một khoảng nhỏ hơn bán kính, các điểm nằm bên ngoài đường tròn cách tâm một khoảng lớn hơn bán kính. HS: Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó. HS: Hình 1: Đường tròn Hình 2: Hình tròn HS: Quan sát 1) Đường tròn và hình tròn a) Đường tròn: Bài toán: Cho điểm A , vẽ đường tròn tâm A bán kính 2cm. Ký hiệu: (A; 2cm) Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các diểm cách O một khoảng bằng R Ký hiệu : (O; R) M là điểm nằm trên đường tròn hay thuộc đường tròn N là điểm nằm trong đường tròn P là điểm nằm ngoài đường tròn b) Hình tròn Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó. Hoạt động 2 : Cung và dây cung (11 Phút) GV: Gọi HS đọc SGK GV: Trình chiếu phần hình vẽ về cung, dây cung và đường kính ? Cung tròn là gì? Dây cung là gì? Thế nào là đường kính của đường tròn ? GV yêu cầu HS vẽ đường tròn (O;2cm). Vẽ dây cung EF dài 3 cm . Vẽ đường kính PQ của đường tròn. Hỏi đường kính PQ dài bao nhiêu cm? Tại sao? ? Vậy đường kính so với bán kính như thế nào? HS: Hai điểm A và B thuộc đường tròn chia đường tròn thành 2 phần, mỗi phần là một cung tròn Dây cung là đoan thẳng nối 2 mút của cung. Đường kính của đường tròn là 1 dây cung đi qua tâm HS: R của đường tròn bằng 2cm đường kính của đường tròn bằng 4cm Vì PQ = PO + OQ = 2cm + 2cm = 4cm HS: Đường kính gấp đôi bán kính 2) Cung và dây cung: a) Cung: Hai điểm A và B thuộc đường tròn chia đường tròn thành 2 phần, mỗi phần là một cung tròn. b) Dây cung: Dây cung là đoan thẳng nối 2 mút của cung. c) Đường kính: Đường kính của đường tròn là 1 dây cung đi qua tâm Đường kính gấp đôi bán kính Hoạt động 3: Tìm hiểu thêm tác dụng của compa ( 8 phút) Gv: Compa có công dụng chủ yếu là dùng để vẽ đường tròn . Em hãy cho biết compa còn có công dụng nào nữa? GV: Cho HS đọc ví dụ 1 SGK GV Ta đã dùng compa để so sánh các đoạn thẳng ON, OM, OP. Hãy nêu cách làm để so sánh doạn thẳng AB và đoạn thẳng MN GV: Trình chiếu “so sánh doạn thẳng AB và đoạn thẳng MN” (Flash) ? Làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không phải đo riêng từng đoạn thẳng? GV: Cho HS đọc ví dụ 2 SGK GV: Trình chiếu cho HS xem cách làm ở ví dụ 2 HS: Compa còn dùng để so sánh 2 đoạn thẳng. HS: Đọc ví dụ 1 HS: Nêu cách làm HS: Quan sát HS: Đọc ví dụ 2 HS: Quan sát 3) Một công dụng khác của compa: Ví dụ 1:SGK Ví dụ 2: SGK 4. Củng cố: (10 phút) Bài 38/ 92 SGK GV đưa đề bài trên bảng phụ, yêu cầu HS trả lời a) b) Đường tròn (C; 2cm) đi qua O và A vì CO = CA = 2cm Baøi taäp: Duøng compa ñeå tìm ra caùc ñoaïn thaúng baèng nhau: GV: Phát phiếu bài tập HS: Dùng compa đo các đoạn thẳng bằng nhau trong 3 phút Bài 42: SGK: Veõ laïi caùc hình sau (ñuùng kích thöôùc nhö hình ñaõ cho). d) c) b) a) Hình a: Veõ ñöôøng troøn coù baùn kính 1,2cm. Veõ ñöôøng kính. Veõ hai nöûa ñöôøng troøn nhoû coù baùn kính 0,6cm. Hình b: Veõ 5 ñöôøng troøn ñoàng taâm O theo baùn kính ño ñöôïc treân hình. Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Học bài theo SGK , nắm vững khái niện đường tròn , hình tròn , cung tròn, dây cung - Làm bài tập 39, 41, 42c, d/92,93 SGK - Tiết sau mang mỗi em một vật dụng có dạng hình tam giác. - Hướng dẫn bài 41 SGK GV: Trình chiếu bằng Flash Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… --------------------°--------------------

File đính kèm:

  • docBai 8 Duong tron.doc
Giáo án liên quan