II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Tổng (hiệu ) sau có chia hết cho 9 không ?
a) 882 – 316
b) 2188 + 453 + 339
c) 19854 + 2.3.4.6.15.2008
Bài 2: (2 điểm) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
A = x N / 36 : x; 84 : x; 168 : x; 4 < x < 10
Bài 3 (3 điểm) Số học sinh khối 6 của trường A có ít hơn 200 học sinh. Khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 15, hàng 20 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường A.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1510 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Kiểm tra 1 tiết Môn: Số học 6 - Tiết 39, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Thông
Lớp:
Tên:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Số học 6
Tiết 39
Nhận xét của GV
Điểm
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Chọn câu trả lời đúng
Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố. Cách tính đúng là:
A. 22.6 B. 23.3 C. 6.4 D. 2.12
2. Trong các số sau , số nào là bội của 8 ?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 18
3. Với giá trị nào của x,y thì x864y chia hết cho 2,3, 5, 9
A. x = 0; y = 5 B. x = 0; y = 0 C. x = 9; y = 0 D. cả A & C đúng
4. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố
A. { 3; 5; 7; 11} B. { 3; 10; 7; 13} C.{ 13; 15; 17; 19} D.{ 1; 2; 5}
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Tổng (hiệu ) sau có chia hết cho 9 không ?
882 – 316
2188 + 453 + 339
19854 + 2.3.4.6.15.2008
Bài 2: (2 điểm) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
A = { xỴ N / 36 : x; 84 : x; 168 : x; 4 < x < 10}
Bài 3 (3 điểm) Số học sinh khối 6 của trường A có ít hơn 200 học sinh. Khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 15, hàng 20 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường A.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Nguyễn Thông
Lớp:
Tên:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Số học 6
Tiết 39
Nhận xét của GV
Điểm
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Chọn câu trả lời đúng
1.Phân tích 36 ra thừa số nguyên tố. Cách tính đúng là:
A. 4.32 B. 22.32 C. 36.1 D. 9.4
2. Trong các số sau , số nào là bội của 14 ?
A. 2 B. 7 C. 28 D. 48
3. Với giá trị nào của x,y thì x864y chia hết cho 2,3, 5, 9
A. x = 0; y = 5 B. x = 0; y = 0 C. x = 9; y = 0 D. cả A & C đúng
4. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố
A. { 7; 11; 13; 17} B. { 3; 7; 11; 15} C.{ 13; 15; 17; 19} D.{ 1; 2; 5}
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Tổng (hiệu ) sau có chia hết cho 9 không ?
873 – 415
12565 + 831 + 33
25110 + 4.5.6.12.2007
Bài 2: (2 điểm) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
A = { xỴ N / 48 : x; 80 : x; 72 : x; 3 < x < 9}
Bài 3 (3 điểm) Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh tham quan bằng ôtô. Tính số học sinh tham quan , biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không dư một ai.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- kiem tra 1 tiet toan 6.doc