Giáo án Toán lớp 6 - Kiểm tra số học (tiết 93) thời gian làm bài: 45 phút

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống các phép tính về phân số, hỗn số,

2. Kĩ năng:

- Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kĩ năng tính đúng, tính nhanh, vận dụng linh hoạt các định nghĩa, t/c vào giải toán về phân số

3. Thái độ, hành vi: tích cực, nghiêm túc, cẩn thận, chính xác các phán đoán và lựa chọn phương pháp hợp lý trong làm bài của học sinh

II. khung ma trận đề kiểm tra

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1518 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Kiểm tra số học (tiết 93) thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Giang Phong Kiểm tra số học (Tiết 93) Thời gian làm bài : 45 phút Họ và tên:…………………………….Lớp 6…. Phần I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) 1/ Từ đẳng thức: 3.8 = 2.12 , Ta có thể viết được hai phân số bằng nhau là: A. = B. = C. = D. = 2/ Số nghịch đảo của 2 là: A. 2 B. C. D. 3/ Hỗn số -5 viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D. 4/ là kết quả của phép chia: A. : B. : 6 C. : 4 D. (-6) : Phần II. Tự luận ( 8 điểm) Bài 1. (3 điểm). Tìm x, biết: a) 5 : x = 13 b) x - x = c) x + 1,25 – 50% = 11 Bài 2. (2 điểm) Thực hiện phép tính: A = + ( - + ) B = ( + 0,75 + ) : ( -2) Bài 3. (2 điểm) Tính nhanh (nếu có thể) a) M = . + . + 1 b) N = + : 5 - .(-2) Bài 4. (1điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: M = (1 - ).(1 - ).(1 - )………….(1 - ) Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Trường THCS Giang Phong Bài Kiểm tra số …. Ngày soạn: 28/3 /2013 Tiết thứ: 93 (Theo PPCT). Tuần thứ: 31 Ngày kiểm tra: 03/4/2013 Ngày trả bài: 10/4/2013 Khối kiểm tra: 6 ; Lớp kiểm tra: 6C, 6D. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống các phép tính về phân số, hỗn số,… 2. Kĩ năng: - Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kĩ năng tính đúng, tính nhanh, vận dụng linh hoạt các định nghĩa, t/c vào giải toán về phân số 3. Thái độ, hành vi: tích cực, nghiêm túc, cẩn thận, chính xác các phán đoán và lựa chọn phương pháp hợp lý trong làm bài của học sinh II. khung ma trận đề kiểm tra (Dùng cho đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Phân số bằng nhau Số câu Số điểm Tỷ lệ % 0 0 0 0 1 0,5 5,0 0 0 0 1 0,5 5,0 Chủ đề 2: Số nghịch đảo Số câu Số điểm Tỷ lệ % 0 0 0 0 1 0,5 5,0 0 0 0 1 0,5 5,0 Chủ đề 3: Hỗn số Số câu Số điểm Tỷ lệ % 0 0 0 0 1 0,5 5,0 0 0 0 1 0,5 5,0 Chủ đề 4: Các phép tính về phân số Số câu Số điểm Tỷ lệ % 1 0,5 5,0 1 1,0 10,0 0 2 2,0 20,0 4 4,0 40,0 0 1 1,0 10,0 9 8,5 85,0 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 1,0 10,0 3 1,5 15,0 4 4,0 40,0 1 1,0 10% 12 10,0 100% III. đề kiểm tra (kẹp đính kèm) IV. Đáp án và biểu điểm Phần I. Trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: A Phần II. Tự luận (8 đ). Câu 1(3đ, mỗi câu đúng cho 1đ). Tìm x biết: a) 5 : x = 13 : x = 13 x = : 13 x = . x = Vậy x = b) x - x = x.( - ) = x. = x = : x = .6 x = = 7 Vậy x = 7 c) x + 1,25 – 50% = 11 x + - = 11 x + = 11 x = 11 - x = 10 Vậy x = 10 Câu 2(2đ, mỗi câu đúng cho 1đ). Thực hiện phép tính: A = + ( - + ) A = + + - A = 0 + - A = - B = ( + 0,75 + ) : ( -2) B = ( + + ) : ( ) B = . B = . B = Câu 3(2đ) Tính nhanh(nếu có thể): M = . + . + 1 M = .( + ) + 1 M = . 1 + 1 + M = + + 1 M = 0 + 1 = 1 b) N = + :5 - .(-2) N = + . - .4 N = + - N = + - N = Bài 4. (1điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: M = (1 - ).(1 - ).(1 - )………….(1 - ) M = ..……. M = = Chú ý: học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa V. Thống kê: Lớp TS bài <3,5 Từ 3,55,0 Từ 56,5 Từ 6,58,5 Từ 8,510 SL % SL % SL % SL % SL % 6C 6D Cộng VI. Đánh giá: 1. Đề kiểm tra: (Nội dung, tính khả thi, mức độ phù hợp) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 2. Những ưu điểm, hạn chế: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 3. Các giải pháp: ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • dockiem tra tiet 39 so hoc 6.doc
Giáo án liên quan