A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh nắm được tính chất của php nhn cc số nguyn
2.Kĩ năng : Vận dụng cc tính chất vo lm bi tập
3.Thái độ : Nhận biết nhanh cc dạng bi tập vận dụng tính chất thích hợp
B.Chuẩn bị :
1.Gio vin : Một số bi tập luyện tập
2.Học sinh : Bi tập luyện tập
C.Tiến trình các bước lên lớp :
I, Ổn định :
II.Kiểm tra bi cũ :
Hy viết cc cơng thức biểu thị cc tính chất của php nhn phn số
III, Bài mới :
1.Đặt vấn đề :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2152 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Số học - Tiết 64: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:4/2 . Giảng: 6/2/09.
Tiết
64
LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh nắm được tính chất của phép nhân các số nguyên
2.Kĩ năng : Vận dụng các tính chất vào làm bài tập
3.Thái độ : Nhận biết nhanh các dạng bài tập vận dụng tính chất thích hợp
B.Chuẩn bị :
1.Giáo viên : Một số bài tập luyện tập
2.Học sinh : Bài tập luyện tập
C.Tiến trình các bước lên lớp :
I, Ổn định :
II.Kiểm tra bài cũ :
Hãy viết các cơng thức biểu thị các tính chất của phép nhân phân số
III, Bài mới :
1.Đặt vấn đề :
Hôm nay ta vận dụng các tính chất vào làm một số bài tập làm một số bài tập
2.Triển khai bài dạy :
a.HĐ1 : Làm bài tập 96
Thực hiện phép tính các biểu thức sau một cách hợp lí :
237 . ( - 26 ) + 26 . 137
63 . ( - 25 ) – 25 . ( - 23 )
Gọi hai học sinh lên bảng làm
Lớp làm bài vào vở
Gọi hai học sinh nhận xét và trả lời
Giáo viên kết luận và chấm điểm
a.237 . ( - 26 ) + 26 . 137
= ( - 26 ) . ( 237 – 137 )
= ( - 26 ) . ( - 10 )
= 260
b.63 . ( - 25 ) – 25 . ( - 23 )
= ( - 25 ) . ( 63 – 23 )
= ( -25 ) . 40
= - 100
b.HĐ2 : Làm bài tập 95
Hãy tính :
a, (-125) . ( - 13 ) . ( - a)
Khi a = 8
b,(-5).(- 2) . (-4) . a
Khi a= 20
Gọi hai học sinh lên bảng làm bài
Các học sinh khác làm bài vào vở
Gọi học sinh nhận xét
Nhận xét và giáo viên kết luận chấm điểm
a, (-125) . ( - 13 ) . ( - a)
= (-125) . ( - 13 ) . ( - 8)
= [(-125) . ( - 8)].( - 13 )
= 1000 . ( - 13 )
= - 13 000
b, (-5).(- 2) . (-4) . a
= (-5).(-4) .(- 2) . ( - 3) . 20
= 6 . 20 .20 = 6 .400
= 2400
c.HĐ3 : Làm bài tập 99
Treo bảng phụ cho học sinh lên bảng điền vào
ơ trống hoặc làm theo nhĩm
d.HĐ4 : Làm bài tập 100
Học sinh tính tốn với các giá trị m và n đã
cho vào vở sau đĩ chọn kết quả đúng kèm theo giải thích
IV.Củng cố :
Nhắc lại một số sai sĩt mà học sinh cần tránh khi làm bài
IV, Hướng dẩn học ở nhà
Về nhà xem lại các Bt đã giải.
Làm bài tập trong sách bài tập
Xem bài mới
File đính kèm:
- TIET64.doc