Giáo án Toán lớp 6 - Số học - Tuần 13

A. MỤC TIÊU :

- Học sinh phỏn bióỷt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.

- Học sinh bióỳt viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.

- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.

B. PHƯƠNG PHÁP.

- Tích cực hoá hoạt động của học sinh, nhóm.

- Vấn đáp tìm tòi.

C. CHUẨN BỊ.

Giáo viên: SGK, SBT, phỏỳn maỡu, Bảng phụ BT 63/27 (SGK)

Học sinh: SGK, SBT, hoỹc baỡi vaỡ laỡm BTVN

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1281 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Số học - Tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaỡy soaỷn : Tióỳt 13 : LUYÃÛN TÁÛP A. MụC TIÊU : - Học sinh phỏn bióỷt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Học sinh bióỳt viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa. - Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo. B. PHƯƠNG PHáP. - Tích cực hoá hoạt động của học sinh, nhóm. - Vấn đáp tìm tòi. C. CHUẩN Bị. Giáo viên: SGK, SBT, phỏỳn maỡu, Bảng phụ BT 63/27 (SGK) Học sinh: SGK, SBT, hoỹc baỡi vaỡ laỡm BTVN D. TIếN TRìNH LÊN LớP. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ : (8 phuùt) Hs1: Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a ? Viết công thức tổng quát. Aẽp duỷng: Tính 102 = ...... 53 = ....... Hs2: Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết dạng tổng quát. Aẽp duỷng: Tính 32 . 34 = ...... ; 52 . 57 = ....... ; 75 . 7 = ....... Gv: Yêu cầu học sinh cả lớp theo dõi và nhận xét bài của 2 bạn, đánh giá cho điểm. III. Bài mới. 1. Đặt vấn đề : 2. Trióứn khai baỡi: Hoaỷt õọỹng cuớa thỏửy vaỡ troỡ Nọỹi dung ghi baớng Hoạt động 1 : Vióỳt mọỹt sọỳ dổồùi daỷng luyợ thổỡa (9 phút) Hs: Âoỹc nọỹi dung BT 61/ 28 (SGK) Mọỹt hoỹc sinh lón baớng thổỷc hióỷn Gv: Như vậy, muốn xem thử các số trên, số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 ta phải tìm xem số nào có thể viết được dưới dạng luỹ thừa (số mũ > 1) Hs: Nhỏỷn xeùt vaỡ sổợa sai Baỡi tỏỷp: 61/28 (Sgk) 8 = 23 16 = 42 = 24 27 = 33 64 = 82 = 43 = 26 81 = 92 = 34 ? Ngoài cách trên em còn cách viết nào nữa không Hs: Lỏửn lổồỹt traớ lồỡi Gv: Bổ sung và hoàn chỉnh bài toán Ta có thể sử dụng phương pháp phân tích 1 số ra TSNT để viết 1 số tự nhiên về dạng luỹ thừa rất đơn giản (sau này sẽ học) Vậy trong các số trên số 8 ; 16 ; 27 ; 64 ; 81 ; 100 là các luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 Hs: Laỡm BT 62/ 28 (SGK) Gv: Goỹi 1 em lón baớng laỡm cỏu a Em có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với số chữ số 0 đứng sau một số ở giá trị của luỹ thừa Hs: Số mũ của cơ số 10 bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 Aẽp duỷng laỡm cỏu b Baỡi tỏỷp 62/ 28 (SGK) a) 102 = 10.10 = 100 103 = 10.10.10 = 1000 104 = 10.10.10.10= 10 000 105 = 10.10.10.10.10 = 100 000 106 = 10.10.10.10.10.10 = 1000 000 b) 1000 = 103 1 000 000 = 106 1 tỉ = 1 000 000 000 = 109 1 00 ... 0 = 1012 12 chữ số 0 Hoạt động 2 : Daỷng toaùn õuùng - sai (4 phút) Gv: Treo bảng phụ kẻ ô sẵn bài tập 63/28 Hs: 1 em lên bảng điền kết quả, cả lớp đánh giá kết quả vaỡ giaới thờch lyù do sai Gv: (nhấn mạnh) Muốn nhân các luỹ thừa cùng cơ số - Giữ nguyên cơ số - Cộng các số mũ Baỡi tỏỷp 63/ 28(SGK) Cỏu Âuùng Sai a) 23 . 22 = 26 X b) 23 . 22 = 26 X c) 54 . 5 = 54 X Hoạt động 3 : Nhỏn caùc luyợ thổỡa (6 phút) Hs: 4 em lón baớng laỡm BT 64/ 29 (Sgk) Caớ lồùp laỡm vaỡo vồớ Gv: Nhỏỷn xeùt vaỡ HD sổợa sai Baỡi tỏỷp 64/ 29 (SGK) 23 . 22 . 24 = 23 + 2 + 4 = 29 102 . 103 . 105 = 102 + 3 + 5 = 1010 x . x5 = x1 + 5 = x6 a3 . a2 . a5 = a3 + 2 + 5 = a10 Hoạt động 4 : Daỷng toaùn so saùnh 2 sọỳ (10 phút) Gv: HD thổỷc hióỷn cỏu a Chia lồùp laỡm 3 nhoùm õóứ hoaỷt õọỹng nhoùm Baỡi tỏỷp 65/ 29 (SGK) : So saùnh a) 23 vaỡ 32 Hs: Tióỳn haỡnh hoaỷt õọỹng nhoùm, õaỷi dióỷn 3 nhoùm lón laỡm 3 cỏu Gv: NHỏỷn xeùt vaỡ HD sổợa sai Ta coù : 23 = 8 32 = 9 Vỗ : 8 < 9 Nón : 23 < 32 b) 24 vaỡ 42 c) 25 vaỡ 52 Ta coù : 24 = 16 Ta coù : 25 = 32 42 = 16 52 = 25 Nón : 24 = 42 Vỗ : 32 > 25 Nón : 25 > 52 d) 210 vaỡ 100 Ta coù : 210 = 1024 > 100 Nón : 210 > 100 IV. Cuớng cọỳ (5 phút) ? Nhàừc laỷi õởnh nghộa vóử luyợ thổỡa bỏỷc n cuớa a. ? Muọỳn nhỏn hai luyợ thổỡa cuỡng cồ sọỳ, ta phaới laỡm ntn Hs: Traớ lồỡi V. Hổồùng dỏựn vóử nhaỡ ( 2 phút) + Hoỹc thuọỹc luyợ thổỡa bỏỷc n cuớa a - Vióỳt CTTQ + Hoỹc thuọỹc quy tàừc nhỏn hai luyợ thổỡa cuỡng cồ sọỳ - Vióỳt CTTQ + BTVN : 90 93 / 13 (SBT) Xem trổồùc baỡi “ CHIA HAI LUYẻ THặèA CUèNG CÅ SÄÚ” VI. Bọứ sung: (1 phuùt ) Tỗm x, bióỳt : a) x2 = 25 x2 - 1 = 15

File đính kèm:

  • docSo hoc 6 13 2 cot.doc
Giáo án liên quan