I. MỤC TIÊU
- HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính
- Biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ , phấn màu,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(5’)
Làm BT 70 trang 30 SGK
3. Bài mới
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2371 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 15 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/09/2008
Ngày dạy: 29/09/2008
Tiết 15.
§ 9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
MỤC TIÊU
HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính
Biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức
Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
CHUẨN BỊ
Bảng phụ , phấn màu,
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ổn định lớp(1’)
Kiểm tra bài cũ(5’)
Làm BT 70 trang 30 SGK
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Nhắc lại về biểu thức (5’)
Các dãy các bạn vừa làm là các biểu thức
? em hãy lấy vi dụ về biểu thức.
GV Một số cũng được coi là biểu thức
Trong biểu thức có thể có dấu ngoặc chỉ thứ tự thực hiện các phép toán trong biểu thức
HS láy vi dụ
5 – 3; 15 : 5; 23 . 6
60 – (13 – 2 – 4 ) là các biểu thức
HS đọc chú ý sgk
Thứ tự thực hiện các phép toán trong biểu thức
GV hãy nhắc lại thứ tự thực hiện cấc phép tính
GV tương tự thứ tự thực hiện các phép toán trong biểu thức củng tương tự
a) Đối với các biểu thức không có dấu ngoặc
? hãy nhắc lại thứ tự thực hiện
Hãy thực hiện phép tính sau:
a) 48 – 32 + 8
b) 60: 2. 5
? Nếu có các phép toán cộng trừ , nhân chia và nâng lên luỹ thừa thì làm thế nào?
Hãy thực hiện các phép tính
a) 4. 32 – 5. 6
b) 33 . 10 + 22. 12
Đói với biểu thức có ngoặc thì thế nào?
Hãy thực hiện phép tính
a) 100 : {2[52 – (35 - 8)]}
b) 80 - [130 – (12 - 4)2]
GV hãy làm ?1
a) 62 : 4.3 + 2. 52
b) 2(5.42 - 18)
GV Nhắc lại để hs không mắc sai lầm khi thực hện các phép toán
Hoạt động nhóm làm ?2
HS trả lời
HS:
a) 48 – 32 + 8
= 16 + 8 = 24
b) 60: 2. 5
= 30 . 5 = 150
HS
a) 4. 32 – 5. 6
= 4 . 9 – 30 = 36 – 30 = 6
b) 33 . 10 + 22. 12
= 27. 10 + 4 . 12 = 270 + 48 = 318
HS:
a) 100 : {2[52 – (35 - 8)]} = 2
b) 80 - [130 – (12 - 4)2] = 14
HS:
a) 62 : 4.3 + 2. 52 = 77
b) 2(5.42 - 18) = 124
Đại diện nhóm lên trả lời:
a ) (6x – 39 ): 3 = 201
6x – 39 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 107
b) 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 53
23 + 3x = 115
3x = 102
x = 34
Củng cố (10’)
Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính
Làm bài tập 75 sgk
Hướng dẫn về nhà(2’)
Học kỹ lý thuyết
Làm bài tập 73 ® 78 SGK
Tiết sau mang máy tính bỏ túi
File đính kèm:
- tiet 15.doc