I. MỤC TIÊU
• HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí
• HS biết đọc và viết số La Mã không quá 30
• HS thấy được ưu điểm của số thập phân trong việc ghi số và tính toán
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ , phấn màu, Bảng các chữ số La Mã
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(7’)
HS1: Viết tập hợp N và N* làm BT 11 SBT
HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng 2 cách và biểu diễn lên tia số
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2243 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 3 - Ghi số tự nhiấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/08/2008
Ngày dạy: 20/08/2008
Tiết 3.
§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
MỤC TIÊU
· HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí
· HS biết đọc và viết số La Mã không quá 30
· HS thấy được ưu điểm của số thập phân trong việc ghi số và tính toán
CHUẨN BỊ
Bảng phụ , phấn màu, Bảng các chữ số La Mã
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ổn định lớp(1’)
Kiểm tra bài cũ(7’)
HS1: Viết tập hợp N và N* làm BT 11 SBT
HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng 2 cách và biểu diễn lên tia số
Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Số và chữ số(9’)
? Lấy một số ví dụ về số tự nhiên
? Chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số đó là những số nào?
GV giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số tự nhiên
(treo bảng phụ bảng 1 SGK lên bảng)
? Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ số, Hãy lấy ví dụ
GV nêu chú ý phần a
VD:
Số đã cho
Số trăm
CS hàng trăm
Số chục
CS hàng chục
Các chũ số
3895
38
8
389
9
3, 8, 9,5
GV làm BT 11 tr 10 SGK
GV nhận xét
HS lấy VD
HS Mỗi số tự nhiên có thể có 1; 2; 3; .... chữ số.
VD:
- Số 5 - có một chữ số
- Số 11 - có 2 chữ số
- Số 212 - có 3 chữ số
- Số 76576 - có 5 chữ số
HS làm BT 11 tr 10 SGK
Hệ thập phân(10’)
GV nhắc lại cách ghi số tự nhiên
GV giới thiệu cách ghi số N trong hệ thập phân
VD: 222 = 200 + 20 + 2
= 2. 100 + 2. 10 + 2
GV chú ý khi viết số chữ nhiên bằng chữ cần phân biệt và abc
? Hãy biểu diễn các số sau trong hệ thập phân: , ,
GV làm ? SGK
HS:
= a. 10 + b
= a. 100 + b. 10 +c
= a. 1000 + b. 100 + c. 10 + d
HS:
- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là: 999
- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 987
Cách ghi số La Mã
GV giói thiệu đồng hồ có ghi 12 số La Mã
GV: I có giá trị tương ứng là: 1
V có giá trị tương ứng là: 5
X có giá trị tương ứng là: 10
GV giới thiệu cách viết số La Mã
GV yêu cầu học sinh lên bảng viết 10 chữ số la mã 1 ® 10
GV ở số la mã các số ở các vị trí khác nhau nhưng giá trị như nhau
VD: XXX có giá trị là 30
? Hãy viết các số La Mã từ 11 ® 30
GV nhận xét bài làm của HS
HS
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HS làm
IV. Củng cố (10’)
Yêu cầu HS nhắc lại chú ý SGK
Làm BT 12, 13 SGK
V. Hướng dẫn về nhà(2’)
Học kỹ phần chú ý SGK
Làm bài tập 14,15 SGK
16 ® 23 tr 5, 6 SBT
File đính kèm:
- tiet 3.doc