III/ Nêu ra một số sai lầm của học sinh trong quá trình làm bài kiểm tra:
-Kỹ năng tính toán còn hạn chế.
- Quy tắc bỏ ngoặc còn sai sót.
- Một số học sinh còn rất hạn chế về kỹ năng, cần cố gắng nhiều.
IV/ Hướng dẫn học chương trình học kỳ II.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1337 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 57, 58: Trả bài kiểm tra học kỳ i, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10-01-2008 Ngày dạy:
Tiết 57,58 : trả bài kiểm tra học kỳ I
I. Mục tiêu
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: HS :
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ Thông báo kết quả chấm bài kiểm tra:
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
17
8
5
6
Kết quả chi tiết:
đặng thị hồng anh
19-05-1996
6A
9
đỗ thị vân anh
25-07-1996
6A
2
hoa lan anh
5/11/1996
6A
10
vũ thị diệu
3/2/1996
6A
9.5
mai công đông
14-03-1996
6A
5
nguyễn văn điều
23-02-1996
6A
9
mai thị thu hà
13-09-1996
6A
7.5
trần tam hiên
8/10/1996
6A
8.5
Bùi đức hoàng
1/8/1996
6A
4
vũ văn huy
29-08-1996
6A
8
lơng thị ngọc huyền
8/1/1996
6A
9
vũ văn khơng
4/5/1996
6A
10
mai thị khuyên
5/8/1996
6A
8.5
nguyễn thị lan
8/10/1996
6A
3.5
lê thị luyên
6/7/1996
6A
2.5
vũ hải nam
16-11-1996
6A
5.5
phùng thị nga
29-10-1996
6A
9.5
nguyễn thị kim nga
13-11-1996
6A
9.5
nguyễn thị thanh ngà
18-04-1996
6A
7
nguyễn thị ngọc
20-01-1996
6A
7.5
nguyễn văn phố
29-06-1996
6A
5
vũ thị phơng
5/9/1996
6A
7.5
mai văn quân
4/1/1996
6A
7.5
vũ hồng quỳnh
29-05-1996
6A
8
vũ văn sang
28-12-1996
6A
7.5
trần thoại sơn
14-01-1996
6A
8.5
phạm thị thảo
24-08-1996
6A
8.5
đào thị th
30-04-1996
6A
10
lâm thị thuỷ
16-12-1996
6A
2
trần văn tiến
28-04-1996
6A
6.5
mai khắc tùng
5/2/1996
6A
6.5
vũ văn tuyển
8/10/1992
6A
4
vũ đức tuyên
26-06-1996
6A
9
đào quang vĩ
16-09-1996
6A
8.5
nguyễn quốc việt
27-07-1996
6A
5
lê quang vinh
24-07-1996
6A
5.5
II/ Chữa bài kiểm tra:
Hướng dẫn chấm toán lớp 6:
I/Trắc nghiệm:
Đề chẵn:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
B
C
C
A
D
B
A
B
D
C
Đề lẻ:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
A
C
C
B
A
B
C
A
C
C
II/ Tự luận:(7 điểm):
Bài
Yêu cầu cần đạt được
Điểm số
Câu 13
a/
Tính nhanh: (25+51) +(42-25-53-51)
=25+51+42-25-53-51= (25-25) +(51-51) +(42-53)
=0 +0 +(-11) =-11
0,5
0,5
b/
Thực hiện phép tính: A= 1125: 32 + 43.125-125:52
= 125 + 8000 – 5 = 8120.
1,0
Câu 14
a/
Số đối của số -6 là 6;
Số đối của số 4 là - 4
Số đối của số |-7| là -7
Số đối của số –(-5) là -5
0,25
0,25
0,25
0,25
b/
Tìm x biết: 45: ( 3x-4) = 32
3x- 4 = 45:32
3x-4 =5
3x =5 +4
3x= 9
x=9:3
x=3.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 15
Gọi số tổ có thể chia được nhiều nhất là x (x N).
Theo đề bài ta có:
x là số lớn nhất thoả mãn 24 x và 28 x.
Suy ra x = ƯCLN( 24; 28)
0, 5
Ta có: 24 = 23.3; 28 =22.7
ƯCLN(24;28) = 22 = 4.
0, 5
Vậy: Số tổ có thể chia được nhiều nhất là 4.
0,5
Khi đó: Số học sinh nữ trong mỗi tổ là: 7 học sinh.
Số học sinh nam trong mỗi tổ là 6 học sinh.
0,5
Câu 16
-Vẽ đúng hình:
0,25
-Vì N là điểm thuộc MP nên N nằm giữa M,P; do đó:
MN+ NP =MP
3 +5 =MP
Suy ra: MP = 8cm.
0,5
- Vì I là trung điểm của đoạn thẳng MP nên:
MI = MP: 2 = 8: 2 = 4 cm.
Vậy: MP = 4 cm.
0,25
Lưu ý: - ở bài tính nhanh, nếu học sinh không biết tính nhanh nhưng vẫn có kết quả đúng thì cho nửa
số điểm tương ứng.
-Bài giải đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm chi tiết không cho nhỏ hơn 0,25.
III/ Nêu ra một số sai lầm của học sinh trong quá trình làm bài kiểm tra:
-Kỹ năng tính toán còn hạn chế.
- Quy tắc bỏ ngoặc còn sai sót.
- Một số học sinh còn rất hạn chế về kỹ năng, cần cố gắng nhiều.
IV/ Hướng dẫn học chương trình học kỳ II.
File đính kèm:
- T 57,58.doc