Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 60: Luyện tập

A. MỤC TIÊU

· Kiến thức: Củng cố và khắc sâu thêm về tính chất đẳng thức & quy tắc chuyển vế

· Kỹ năng : Vận dụng linh hoạt quy tắc chuyển vế & tính chất đẳng thức để giải toán.

· Thái độ : HS thấy được lợi ích tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế khi giải bài tập.

B. CHUẨN BỊ

· GV : phấn mầu; bảng phụ

· HS : .bảng phụ, bút viết .

TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3301 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 60: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV:Cao Thị Mỹ Trang Số học 6 Ngày soạn : 20 – 01 – 06 Tiết : 60 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU Kiến thức: Củng cố và khắc sâu thêm về tính chất đẳng thức & quy tắc chuyển vế Kỹ năng : Vận dụng linh hoạt quy tắc chuyển vế & tính chất đẳng thức để giải toán. Thái độ : HS thấy được lợi ích tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế khi giải bài tập. CHUẨN BỊ GV : phấn mầu; bảng phụ HS : .bảng phụ, bút viết . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : II/ Kiểm tra bài cũ : 7ph -HS1 : Phát biểu quy tắc chuyển vế .Tìm số nguyên x biết: 3 + (-2) + x = 5 -HS2 : Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc .Bỏ dấu ngoặc rồi tính : (18 + 29) + (158 – 18 – 29) (13 – 135 + 49) – (13 + 49) TL: -HS1 : Phát biểu quy tắc chuyển vế. 3 – 2 + x = 5 x = 5 – 3 + 2 x = 4 -HS2 : Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc. = 18 + 29 + 158 – 18 – 29 = (18 – 18) +(29 – 29 ) + 158 = 158 = 13 – 135 + 49 – 13 – 49 = (13 – 13) + (49 – 49) – 135 = 135 III/ Bài mới : 33ph TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 33ph Hoạt Động 1:Luyện tập Dạng1:Tính các tổng sau một cách hợp lý: -Gợi ý HS làm cách nhóm -Thực hiện phép tính -Nhắc lại quy tắc cho số hạng vào trong ngoặc -Gv nêu đề bài rồi gọi 2 hs lên giải , các hs khác làm vào giấy nháp. -Gv yêu cầu hs nhận xét và phát biểu lại quy tắc bỏ dấu ngoặc . Dạng 2: Tìm x GV: Có những cách nào làm bài này? (Thu gọn trong ngoặc trước hoặc bỏ ngoặc rồi thực hiện chuyển vế ) -GV yêu cầu hs nhắc lại tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế Dạng 3: Quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức : -GV treo bảng phụ ghi đề bài 101 lên Nếu a + c > b + c thì a > b bảng Nếu a > b thì a + c > b + c -Trên cơ sở các tính chất này ta có quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức . -Gọi HS đứng dậy phát biểu. -GV treo bảng phụ ghi đề bài 102 lên bảng Dạng 4 :Bài toán thực tế: -Theo em bài tập này yêu cầu chúng ta làm gì? Gọi 1 HS lên bảng giải -GV cho HS đọc đề và yêu cầu tóm tắt -GV hướng dẫn HS phân tích Gọi số điểm của A,B,C lần lượt là:a,b,c điểm a)a + b + c = 0 8 + b - 3 = 0 b = -5 b) Gợi ý : mà a + b + c = 0. Tính c = ? Trò chơi:Bài 72 SGK GV nêu đề bài bằng bảng từ có gắn các số như hình 51(2 bảng để dùng cho 2 đội) Gợi ý: -Tìm tổng mỗi nhóm Þ tổng 3 nhóm = 12 Þtổng các số trong mỗi nhóm lúc sau =4Þcách chuyển IV/ Củng cố: 4ph Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc , cho vào trong ngoặc ; Quy tắc chuyển vế trong đẳng thức, bất đẳng thức .So sánh HS làm dưới sự gợi ý của GV a) = (3784-3785)-(23-15) = -1+ 8 = 7 b ) = (21-11) + (22 - 12) + (23 - 13) + ( 24 - 14) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 a) = (-2001+ 2001) +1999 = 1999 b) (43+57) - (863 + 137) =100 – 1000 = - 900 Cách 2: 4 – 27 + 3 = x – 13 + 4 - 27 + 3 + 13 = x x = - 11 HSlàm theo 2 cách tương tự như bài trên -HS thực hiện theo yêu cầu của gv -HS phát biểu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức :Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 bất đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó -HS áp dụng quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức để giải thích -Cho HS đọc và phân tích đề bài -Tìm hiệu số bàn thắng , bàn thua trong các mùa giải -1 hs lên bảng giải , cả lớp nhận xét và bổ sung những thiếu sót Tóm tắt đề : Tổng số điểm của A+B+C=0 a)Tính số điểm của B nếu A = 8 và C= - 3 ? b)Tính số điểm của C nếu điểm? HS lập đẳng thức biểu thị tổng số điểm của 3 người =0 rồi giải c= -12 Hoạt động nhóm 2 đội xung phong lên bảng làm nhanh. Các đội khác làm tại chỗ. Nhận xét : Yêu cầu đội thắng giải thích cách làm Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc , cho vào trong ngoặc ; Hs:phát biểu và so sánh Bài 70 : Tính các tổng sau một cách hợp lý a) 3784 + 23 – 3785 – 15 = (3784 – 3785 ) - (23 - 15) = 7 b) 21+ 22 + 23 + 24 – 11 –12 – 13 – 14 = (21 - 11 ) + (22 – 12 ) + (23 - 13) + (24 - 14) = 40 Bài 71: Tính nhanh: a) - 2001+ (1999 + 2001) b) ( 43 – 863 ) - (137 - 57) Bài 66 : Tìm số nguỵên x biết : 4 - (27 – 3 ) = x - ( 13- 4) 4 – 24 = x – 9 4 – 24 + 3 = x x = - 11 Bài 104 (SBT) : Tìm số nguỵên x biết 9 – 25 = (7 – x) – ( 25 + 7 ) 7 – x = -14 + 32 x = 7 + 14 - 32 x = - 11 Bài 101(SBT): Đối với bất đẳng thức ta cũng có các tính chất sau đây(tương tự đẳng thức ): Nếu a > b thì a + c > b + c Nếu a + c > b + c thì a > b Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức Bài 102(SBT): Cho x, yỴZ,chứng tỏ rằng: a)Nếu x – y > 0 thì x > y b)Nếu x > y thì x – y > 0 Bài 68: Hiệu số bàn thắng, bàn thua của đội đó năm ngoái: 27 – 48 = - 21 Hiệu số bàn thắng, bàn thua của đội đó năm nay: 39 – 24 = 15 Bài 110(SBT): Gọi số điểm của A,B,C lần lượt là:a,b,c điểm a)a + b + c = 0 8 + b – 3 = 0 b= -5 b) a + b + c = 0 12 + c = 0 c = -12 V/ Hướng dẫn về nhà : 1ph -Ôn lại quy tắc bài tập 67,69 /87 -Làm bài 96,97,103 SBT C.Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doc60 luyen tap.doc
Giáo án liên quan