A. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS được kiểm tra khả năng lĩnh hội những kiến thức cơ bản đã học trong chương : Số nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.
2. Kỹ năng: Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương
3.Thái độ: Có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc.
B. Chuẩn bị:
Đề bài vừa sức HS
C. Tiến trình dạy học
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2049 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 68 Ngày soạn: 19/01/2013
Kiểm tra 45 phút
A. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS được kiểm tra khả năng lĩnh hội những kiến thức cơ bản đã học trong chương : Số nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.
2. Kỹ năng: Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương
3.Thái độ: Có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc.
B. Chuẩn bị:
Đề bài vừa sức HS
C. Tiến trình dạy học
I. Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biờt
Thụng hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
Chủ đề 1:
Số nguyờn và cỏc khỏi niệm số đối, giỏ trị tuyệt đối.
Vận dụng khi thực hiện phộp tớnh cú giỏ trị tuyệt đối
Vận dụng giải bài tập tỡm x
Số cõu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1a,b,c,d
4
40%
2c
1
10%
5
5,0
50%
Chủ đề 2:
Thứ tự trong Z, Cỏc quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế
Hiểu và thực hiện khi bỏ dấu ngoặc; đổi dấu khi chuyển vế.
Số cõu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2a,b
2
20%
2
2,0
20%
Chủ đề 3:
Cỏc phộp tớnh trờn tập hợp số nguyờn và cỏc tớnh chất.
Thực hiện được cỏc phộp tớnh: cộng , trừ , nhõn cỏc số nguyờn
Vận dụng quy tắc về dấu để tỡm x
Số cõu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
3a
1
10%
2d; 3 b
2
20%
3
3,0
30%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
3
30%
4
4
40%
3
3
30%
10
10
100%
II . Nội dung kiểm tra
Bài 1: (4điểm) Tớnh ( tớnh nhanh nếu cú thể ):
100 + (-520) + 1140 + (- 620)
13 – 18 – (- 42) – 15
(-12).(-13) + 13.(- 22)
Bài 2: (4 điểm) Tỡm x, biết:
a) -2x + 1 = 3 b) 3x – 5 = -7 – 13
c) ; d) (x -1).(x+ 3) < 0 ( Lớp 6A )
Bài 3: (2 điểm)Tớnh giỏ trị của biểu thức
a, 2x – 10 với x = 3
b, ax – ay + bx – by với a + b = 15 ; x – y = - 4 ( Lớp 6A )
III. Đáp án - Biểu điểm
Bài 1: (4đ) Mỗi cõu tớnh đỳng cho 1điểm.
a) 100 b) 22 c) -130 d) 0
Bài 2: (4đ)
a) -2x + 1 = 3
- 2x = 3 – 1
-2x = 2
x = -1
b) 3x – 5 = -20 (0,25đ) 3x= -20 +5 (0,25đ) 3x = -15 (0,25đ)
x = -5 (0,25đ)
c)
+ x- 3 = 2
x = 5
+ x – 3 = -2
x = 1
d) (x -1).(x+ 3) < 0
+ x – 1 > 0 và x + 3 x > 1 và x < -3
=>Khụng cú giỏ trị của x thỏa món
+ x – 1 0 => x -3
Vậy với -3 < x < 1 thỡ (x -1).(x+ 3) < 0
Bài 3: (2 điểm)
a, Thay x = 3 vào biểu thức ta cú 2.3 – 10 =6 – 10= -4
Vậy giỏ trị của biểu thức bằng – 4 tại x = 3
b, ax – ay + bx – by = (ax – ay ) + ( bx – by) = a.(x-y) + b.(x-y)= (x-y).(a+b)
Thay a + b = 15 ; x – y = - 4 vào biểu thức ta cú :
- 4. 15 = -60
Vậy giỏ trị của biểu thức bằng – 60 tại a + b = 15 ; x – y = - 4
IV. Hướng dẫn về nhà
Xem trước bài mới" Mở rộng khái niệm phân số"
Rút kinh nghiệm bài dạy:
File đính kèm:
- Tiet 68 co ma tran.doc