I.MỤC TIÊU
-Học sinh nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
- Nhận dạng các phân số bằng nhau và không bằng nhau
II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP:
1 . KIỂM TRA BÀI CŨ :
Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số( Mỗi số chỉ viết một lần). Cũng hỏi như thế đối với hai số 0 và -2
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết: 71 - Bài 2: Phân số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT: 71 §2 PHÂN SỐ BẰNG NHAU CHƯƠNG III
I.MỤC TIÊU
-Học sinh nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
- Nhận dạng các phân số bằng nhau và không bằng nhau
II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP:
1 . KIỂM TRA BÀI CŨ :
Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số( Mỗi số chỉ viết một lần). Cũng hỏi như thế đối với hai số 0 và -2
Đáp : ta có , ,
Hai phân số và có bằng nhau không ? qua bài học hôm nay.
2 . DẠY BÀI MỚI : §2 PHÂN SỐ BẰNG NHAU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
ĐỊNH NGHĨA
Ở tiểu học, ta đã biết (h.5)
Ta nhận xét : 1 . 6 = 3 . 2 (=6).
Ta cũng có Và nhận thấy :
5 . 12 = 10 . 6 (=60)
Ta định nghĩa:
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c
CÁC VÍ DỤ :
Ví dụ 1.
vì (-3). (-8) = 4 . 6 (=24).
vì 3 . 7 ¹ 5 . (-4).
?1 / 8
Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?
a) và Đáp : vì 1.12 = 4 . 3 (=12)
nên
b) và Đáp : vì 2. 8 ¹ 3. 6 (16 ¹18)
nên
c) và Đáp:
vì (-3).(-15) = 9. 5 (=45)
nên
d) và Đáp : vì > 0 , < 0
nên
Ví dụ 2 :
Tìm số nguyên x , biết
Giải :
Vì nên x. 28 = 4. 21
suy ra x =
6/8
Tìm các số nguyên x và y, biết :
a) Đáp : x =
b) Đáp : y =
7/8
Điền số thích hợp vào ô trống:
a) Đáp :
b) Đáp :
c) Đáp :
d) Đáp :
8/ 9
Cho hai số nguyên a và b ( b ¹ 0 ). Chứng tỏ rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau:
a) và Đáp : vì a. b = (-a).(-b)
nên
b) và Đáp : Vì (-a). b = (-b). a
nên
? 2/ 8 Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao ?
a) và Đáp : vì 0
nên
b) và Đáp : vì 0
nên
c) và Đáp: vì > 0,< 0
nên
9/9 Aùp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu số dương:
a) Đáp :
b) Đáp :
c) Đáp :
d) Đáp :
4 . HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ:
Về nhà nhớ học 1.Định nghĩa , 2. Các ví dụ
Về nhà làm tiếp các bài tập : 10 trang 9
File đính kèm:
- CIII-2-PHAN-SO-BANG-NHAU.doc