A. MỤC TIÊU
ã HS có kỹ năng tìm số đối của một số, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
ã Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
ã GV : Bảng phụ (giấy trong + máy chiếu ) ghi bài 63 ,64, 66,67,(34,35 SGK)
ã HS : Bảng nhóm , bút viết bảng
C: TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1619 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 83: Lluyên tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:10-03-2008 ngày dạy:
tiết 83: Luyên tập
A. mục tiêu
HS có kỹ năng tìm số đối của một số, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
B. chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV : Bảng phụ (giấy trong + máy chiếu ) ghi bài 63 ,64, 66,67,(34,35 SGK)
HS : Bảng nhóm , bút viết bảng
C: Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (10 ph)
HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau . Kí hiệu . Chữa bài 59 (a,c,d)
HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát .Chữa bài tập 59bcg- SGK
GV: Yêu cầu HS cả lớp nhận xét và đánh giá cho điểm
HS1: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Chữa bài 59.
Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số bị trừ
Tổng quát :
Hoạt động 2: Luyện tập
GV: đưa bảng phụ ghi bài tập 63 (34 SGK)
GV: hỏi
Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào ?
a)
Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
Sau đó gọi HS lên thực hiện phép tính rồi điền vào ô trống .
+ GV: cho HS làm tiếp bài 64 (c,d) .
Lưu ý học sinh rút gọn để phù hợp với tử hoặc mẫu đã có của phần phân số cần tìm .
Bài 65 (trang 34 SGK)
GV đưa đề bài lên màn hình
HS hoàn chỉnh bài tập
Bài 63 (34 SGK)
a) b)
c) d)
Bài 64(c, d)
c)
HS: Đọc đề bài và tóm tắt đề tài
Thời gian có : Từ 19 giờ đ21 giờ 30 ph
Thời gian rửa bát : giờ
Thời gian để quét nhà : giờ
Thời gian để làm bài : 1 giờ
Thời gian xem phim : 45 ph = giờ
GV: muốn biết Bình có đủ thời gian để xem phim hay không ta làm thế nào ?
HS: Phải tính được số thời gian Bình có và tổng số thời gian Bình làm các việc, rồi so sánh 2 thời gian đó .
Bài 66 (34 SGK): GV cho HS hoạt động nhóm
HS hoạt động nhóm .
Bảng nhóm (Phiếu học tập )
Dòng 1
Dòng 2
Dòng 3
Nhận xét : Số đối của số đối của một số bằng chính số đó
áp dụng Bài 67 gọi HS lên bảng làm Bài 68(a,d)
Bài 68 (35 SGK)
Hoạt động 3:Củng cố (7 phút)
1) Thế nào là 2 số đối nhau ?
2) Nêu quy tắc phép trừ phân số.
3) Cho
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
HS phát biểu định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số .
3) Kết quả đúng
x= 1
Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Nắm vững thế nào là số đối của một phân số .
- Thuộc và biết vận dụng quy tắc trừ phân số .
Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu .
Bài tập về nhà :
Bài 68 (b,c) SGK
Bài 78 ,79,80,82(15,16 SBT)
File đính kèm:
- T 83.doc