Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 85 đến tiết 105

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Hsinh nắm được các tính chất cơ bản của phép nhân phân số, giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối.

2. Kỹ năng:+ Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện các tính chất cơ bản nhất là khi nhân nhiều phân số.

3. Thái độ:+ Có ý thức quan sát các đặc điểm của phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.

 

doc25 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 85 đến tiết 105, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/03 Tính chất cơ bản của phép nhân phân số Ngày giảng: 10,11/03 Tiết 88 I. Mục tiờu : _ 1. Kiến thức: Hsinh nắm được các tính chất cơ bản của phép nhân phân số, giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối. 2. Kỹ năng:+ Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện các tính chất cơ bản nhất là khi nhân nhiều phân số. 3. Thái độ:+ Có ý thức quan sát các đặc điểm của phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. II. Chuẩn b ị : - GV: Giáo án, SGK, bảng phụ … - HS : Ôn tính chất của phép nhân số nguyên III Ph ư ơng ph ỏp: P pháp thực hành, làm việc theo cặp, theo nhóm. IVHoạt động dạy và học : 1.Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: Bài 84/17 SBT thêm cho đúng a, b, c, * a….. = b.a * (a……).c = a.(…...c) * a….. = …..a = a. * a.(b+c) = ab + …..c 3.Dạy bài mới : HĐ1: Các tính chất của phép nhân phân số - GV: Chỉ vào các tính chất của phép nhân số nguyên nói: Phép nhân phân số cũng có tính chất cơ bản như phép nhân số nguyên. - Cho học sinh đọc (SGK) phát biểu bằng lời. GV ghi tổng quát. - Học sinh phát biểu. HS 1. Các tính chất. a, Tính chất giao hoán: b, Tính chất kết hợp: c, Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: d) Nhân với số 1. HĐ2: áp dụng - Cho học sinh đọc ví dụ trong SGK GV: Yêu cầu HS làm ?2. - Gọi học sinh lên bảng làm (có giải thích khi làm). Để tính giá trị biểu thức A ta làm ntn ? - Yêu cầu cả lớp làm bài tập theo dõi nhận xét bài làm trên bảng, chỉ rõ những tính chất đã sử dụng. - Học sinh đọc ví dụ. - HS lên bảng làm bài. HS: A= .. Tính chất giao hoán: HS: A= .. Tính chất kết hợp:HS A=.1. , Nhân với số 1. Cả lớp làm bài tập. - Nhận xét bài của bạn trên bảng. 2, áp dụng: VD ( SGK/38) [?2] HĐ3: Củng cố - Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất cơ bản. - Tổ chức hoạt động nhóm làm bài tập 76 a. - Yêu cầu đại diện nhóm báo cáo - Cho hs nhận xét chéo giữa các nhóm. - HS nhắc lại các tính chất cơ bản. - HS làm bài theo nhóm. - Đại diện nhóm báo cáo - Học sinh nhận xét chéo giữa các nhóm. Bài 76 (SGK - T.79) (Phân phối, kết hợp) (Nhân với 1) 5: Hướng dẫn về nhà - - Học thuộc tính chất của phép nhân phân số.- Làm bài tập trong VBT . HD: Bài 77, áp dụng t/c phân phối củaphép nhân và phép cộng để đưa về tích của một số nhân với một tồng.Làm bài còn lại trong VBT, ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Ngày soạn : 10/03 Luyện tập Ngày giảng: 16/03 Tiết 89 I. Mục tiờu : 1. Kiến thức: Củng cố khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán. 3. Thái độ:+ Có ý thức tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn b ị - GV: Bảng phụ... - HS: Học bài và làm bài theo yêu cầu của GV III Ph ư ơng ph ỏp: . IVHoạt động dạy và học : 1.Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: 3.Dạy bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ1 :10’Củng cố vận dụng tớnh chất cơ bản của phộp nhõn phõn : -Gv : Muốn nhõn psố với một số nguyờn ta thực hiện như thế nào ? _ Điều cần chỳ ý trước khi nhõn hai phõn số là gỡ ? -Gv : Ở cõu b) đối với tớch : ta thực hiện như thế nào là hợp lớ ? -Gv : ỏp dụng tương tự cho cỏc bài cũn lại , chỳ ý xỏc định thứ tự thực hiện bài toỏn . HĐ2 :9’ Vận dụng tớnh chất phộp nhõn vào giải bài toỏn thực tế : -Gv : Cụng thức tớnh diện tớch , chu vi hỡnh chữ nhật ? _ Aựp dụng vào bài toỏn bằng cỏch thay giỏ trị chiều dài và chiều rộng vào cụng thức tớnh . HĐ3 :9’ Hướng dẫn tương tự HĐ2 : -Gv : Phõn tớch “ giả thiết : _ Xỏc định vận tốc của mỗi đối tượng ? Chỳng khỏc nhau ở điểm nào ? _ Làm sao biết kết quả “ cuộc đua “ ? HĐ4 : 9’Hướng dẫn tương tự HĐ2 : Gv : Phõn thành hai cột , mỗi cột một bạn và mỗi dũng tương ứng là thời gian và vận tốc . _ Vẽ sơ đồ minh họa . _ Quóng đường AB tớnh như thế nào ? -Hs : Phỏt biểu quy tắc tương tự phần nhõn xột bài 10, áp dụng vào cõu a). -Hs : Rỳt gọn phõn số nếu cú thể . -Hs : Khụng nờn nhõn hai tử số lại mà phõn tớch tử thành cỏc thừa số giống cỏc thừa số ở mẫu hoặc ngược lại rồi đơn giản trước khi nhõn . -Hs : Đọc đề bài toỏn (sgk : tr 41) . -Hs : SHCN = d . r CHCN = (d + r) . 2 _ Thay cỏc giỏ trị tương ứng và tỡm được kết quả như phần bờn . Hs : Đọc đề bài toỏn . Hs : Xỏc định cỏi đó cho và điều cần tỡm . Hs : Võn tốc của bạn Dũng và vận tốc con ong khụng cựng đơn vị tớnh . _ So sỏnh hai vận tốc . Hs : Đọc đề bài toỏn và xỏc định vận tốc , thời gian của mỗi bạn . Hs : AB = AC + BC . BT 80 (sgk : tr 40) . a/ b/ c/ 0 d/ -2 BT 81 (sgk : 41) . _ Diện tớch khu đất : Chu vi : . BT 82 (sgk : tr 41) _ Vận tốc con ong là 18 km/h nờn con ong đến B trước . BT 83 (sgk: tr 41) . _ Quóng đường AC : 10 km . _ Quóng đường BC : 4 km . --> AB = AC + BC = 10 + 4 = 14 km . 4: Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập còn lại trong SGK - Chuẩn bị bài mới: Phép chia phân số. Làm bài tập trong VBT. Xem lại cách chia hai phân số. .............................................................................................................................................................. Ngày soạn :11/03 Luyện tập Ngày giảng: 16/03 Tiết 90 I. Mục tiờu : 1. Kiến thức: Củng cố khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán. 3. Thái độ: Có ý thức tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn b ị - GV : Mỏy tớnh bỏ tỳi . b ảng ph ụ ghi Bài tập.- HS : Mỏy tớnh bỏ tỳi , SGK, VBT. III Ph ư ơng ph ỏp: phỏt huy tớch cực, sỏng tạo của HS. . IVHoạt động dạy và học : 1.Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: 1:Phát biểu các tính chất của phép nhân . Viết công thức tổng quát a, Tính chất giao hoán: b, Tính chất kết hợp: c, Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: d) Nhân với số1: 3.Dạy bài mới : HĐ 1:Chữa BT HS: Chữa bài 76/39 phần b,c. Chữa bài 77/39 phần b,c. HS còn lại theo dõi nhận xét bài trên bảng. GV: câu B bài 76 còn cách giải nào khác không? GV: Tại sao chọn cách 1 GV: Cho hs nên cách giải câu c HS: Ta thấy phép tính ở ngoặc thứ hai cho ta kết quả bằng 0. nên C có giá trị bằng 0. GV: Bài 77 còn cách giải khác không? Tại sao chọn cách này? GV: Khi giải một bài toán em phải đọc kỹ nội dung yêu cầu của bài, tìm cách giải hợp lí nhất. HS 1: Chữa bài 76/39 phần b,c. HS 2: Chữa bài 77/39 phần b,c HS: Còn cách giải theo thứ tự thực hiện phép tính. HS: áp dụng tính chất phân phối thì cách giải hợp lí hơn. HS: Còn cách thay giá trị vào chữ rồi thực hiện phép tính. Chữa bài: Bài 76 (SGK – T.39): Tính một cách hợp lí. C = = = 0 Bài 77 (SGK – T.39): Tính giá trị bthức a, A = với a = Ta có A = a Thay a =ta cú A = c, C = với c = Ta có C = HĐ 2: Luyện tập GV: Ghi bài tập 1 lên bảng. GV: Bài toán trên có mấy cách làm. GV: Gọi hai hs lên bảng làm bài, mỗi hs làm một cách. GV: Cho hs làm bài 95 theo nhóm hai em. GV: Gọi đại diện một nhóm nêu cách làm, nhóm khác nhận xét bổ sung HS: Nghiên cứu bài toán, suy nghĩ làm bài. HS: Nêu hai cách làm. Cách 1: Thực hiện theo thứ tự phép tính. Cách 2: áp dụng tính chất phân phối HS: Suy nghĩ làm bài. 2. Luyện tập . 1. Bài 1: Tính N = 12 Cách 1: N = 12 = 12 Cách 2: N = 12 = Bài 94 (SBT – T.19): A = B = 4: Củng cố: -Nêu qui tắc nhân phân số. -Nhân 1 số nguyên với 1 phân số làm thế nào? -Cho làm BT 69/36 SGK Tìm x -Cho trả lời miệng BT 70/37 SGK -Vài HS trả lời câu hỏi của GV. -Tự làm BT 69/36 SGK -6 HS lên bảng làm. -Trả lời miệng BT 70/37 6 = 2.3 = 2 . 3 = 3 . 2 35 7.5 7 5 7 5 BT 69/36 SGK a) -1 . 1 = -1.1 = -1 4 3 4.3 12 b) -2 . 5 = (-2).(-5) = 2 5 -9 5.9 9 c) –3 . 16 = (-3).16 = -12 4 17 4.17 17 d)-8 . 15 = (-8).15 = -5 3 24 3.24 3 e)(-5) . 8 = -5.8 = -8 15 15 3 g)-9 . 5 = -9.5 = -5 11 18 11.18 22 5: Hướng dẫn về nhà Làm bài tập còn lại trong SGK - Chuẩn bị bài mới: Phép chia phân số. - Làm Làm bài tập trong VBT . Xem lại cách chia hai phân số. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 12/03 phép chia phân số Ngày giảng: 17,18/03 Tiết 91 I. Mục tiờu : 1. Kiến thức: Học sinh khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0. 2. Kỹ năng: Học sinh hiểu và biết vận dụng được quy tắc chia phân số. 3. Thái độ: Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số. II. Chuẩn b ị - GV: SGK, Giáo án, bảng phụ … - HS : Ôn quy tắc chia phân số. III Ph ư ơng ph ỏp: Trực quan, suy luận logic, phỏt huy tớch cực, sỏng tạo của HS. IVHoạt động dạy và học : 1.Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: Tớnh : - Hs l àm b ài, nh ận x ột v à s ửa sai n ếu c ú. Gv v ào b ài 3.Dạy bài mới : HĐ1: 1)Số nghịch đảo: Cho làm ?1 -Goi 2 HS lên bảng làm ?1 -Cho làm phép nhân. -Nói 1/-8 là số nghịch đảo của –8, -8 là số ngịch đảo của1/-8. Hai số –8 và 1/-8 là hai số nghich đảo của nhau. - Cho 1 HS làm ?2 SGK -Vậy htế nào là hai số nghịch đảo của nhau? -Gọi 1 số HS nhắc lạI định nghĩa -Vận dụng: Cho tự làm ?3 -Goi 3 HS lên cùng làm ?3 -4/7 là số nghịch đảo của 7/-4, 7/-4 là số nghịch đảo của –4/7; hai số –4/7 và 7/-4 là hai số nhịch đảo của nhau Tự đọc ?1. -Hai HS lên bảng cùng làm BT ?1 Cả lớp làm vào vở. -1 HS làm ?2 -Phát biểu định nghĩa. -Làm ?3 SGK -4HS trả lời miệng ?3. 1)Số nghịch đảo: ?1: Làm phép nhân ....................... ?2:. Định nghĩa: SGK ?3: HĐ2: Phép chia phân số. - Cho HS làm ?4 theo nhóm hai em.- Cho HS so sánh kết quả. Em có nhận xét gì mối quan hệ giữa ? - Vậy muốn chia một phân số cho một phân số ta làm ntn ? - Muốn chia một số nguyên cho một phân số ta làm ntn ? - Gọi HS viết dạng tổng quát. - Cho học sinh làm ?5. Muốn chia một phân số cho một số nguyên ta làm ntn ? Yêu cầu HS làm ?6. - Là 2 số nghịch đảo. - HS phát biểu quy tắc và viết dạng tổng quát. - HS làm ?5 và lên bảng trình bày - ...Giữ nguyên tử và nhân mẫu với số nguyên .- Ghi nhận xét. HS làm ?6. 2, Phép chia phân số. [?4] * *Quy tắc (SGK – T.42). 4: Củng cố: - Cỏch tỡm số nghịch đảo của một số. - Phát biểu quy tắc chia phõn s ố - BT. * Nhận xét(SGK – T.42). HS phát biểu quy tắc … - Học sinh làm bài và lên bảng chữa bài. [?5] a) b) c) * Nhận xét(SGK – T.42). [?6] Làm phép tính. a) b) c) 5: Hướng dẫn về nhà Học các ĐN, quy tắc và nhận xét trong bài - Làm các bài tập còn lại trong phần bài tập SGK. Làm bài tập trong VBT SBT ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 17/03 Luyện tập Ngày giảng: 22/03 Tiết 92 I. Mục tiờu : 1. Kiến thức: Học sinh biết vận dụng quy tắc chia phân số trong giải bài toán. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng tìm phân số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. II. Chuẩn b ị - GV: SGK, Giáo án, bảng phụ. - HS : Học bài và làm bài theo yêu cầu của gv. III Ph ư ơng ph ỏp: Phỏt huy, suy luận logic, tớnh tớch cực, sỏng tạo của HS. . IVHoạt động dạy và học : 1.Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu quy tắc phép chia phân số ? - Thế nào là hai số ngịch đảo của nhau ? ………. - HS làm bài, nhận xột, sửa sai. GV chốt và vào bài mới. 3.Dạy bài mới : HĐ 2: Luyện tập ( 25 ph) - Cho hs làm bài 89 sgk. - Cho HS làm bài 90 SGK. + Cho hs nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính + GV cho hs làm bài trong ít phút sau đó gọi học sinh lên bảng làm chữa bài. + Giáo viên quan sát vở học sinh, nhắc nhở. - Yêu cầu học sinh làm tiếp bài 92 (SGK) + Cho hs đọc đề bài. - Bài toán này thuộc dạng nào ta đã biết. - Toàn chuyển động gồm những đại lượng nào? - Các đại lượng có mối quan hệ với nhau như thế nào? - Muốn tính (t) Minh đi từ ttrường về nhà với vận tốc 12 km/ h, ta cần tính gì? - Em hãy trình bày và giải. - Cho hs làm tiếp bài 93 theo nhóm hai em HS: Làm bài ,3 HS lên bảng HS khác nhận xét. HS nêu cách làm - HS cả lớp làm vào vở. HS lên bảng chữa bài HS nhận xét bài của bạn - Học sinh làm bài tập 92. - Học sinh đọc đề bài. - Dạng toán chuyển động - Gồm: S, t, v. - Quan hệ: S = v.t Tìm quãng đường Minh đi từ nhà đến trường. - Tính thời gian từ trường về nhà. - 1 học sinh lên bảng giải bài tập. HS làm bài theo nhóm Bài 89 (SGK - T.43) a) b) c) Bài 90(SGK - T.43). Tìm x, biết: a) b) c) d) Bài 92 (SGK - T.44). Quãng đường Minh đi từ nhà đến trường là: S = v.t=10.=2 km. Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: t== 2:12 = Vậy tgian Minh đi từ trường về nhà là giờ. 4: Củng cố: : Treo bảng phụ ghi bài tập Cho hs làm lại bài 2 - Không được nhầm lẫn t/c phân phối của pnhân p số sang pchia p số. pchia phân số là phép toán ngược của pnhân psố HS: Làm bài và đứng tại chỗ trả lới 1, B 2, Bài giải sai vì phép chia không có t/c phân phối 1,Số nghịch đảo của là; A.-12 B.12 C. D. 2, Bài giải sau đúng hay sai? A = = = 5: Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập còn lại trong SGK phần luyện tập . Làm bài tập trong VBT - Chuẩn bị bài mới: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 18/03 Hỗn số. số thập phân. phần trăm Ngày giảng: 22/03 Tiết 93 I. Mục tiờu : 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được các khái niệm về phân số, số thập phân, phần trăm. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng viết p số dưới dạng hỗn số và ngược lại. Biết sử dụng ký hiệu phần trăm. 3. Thái độ: Có ý thức tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn b ị GV: SGK, Giáo án, bảng phụ. - HS : Học bài và làm bài theo yêu cầu của gv. III Ph ư ơng ph ỏp: Phỏt huy suy luận logic, tớnh tớch cực, sỏng tạo của HS. . IVHoạt động dạy và học : 1.Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: - Em hãy cho ví dụ về hốn số, số thập phân, phần trăm đã học? 3.Dạy bài mới : HĐ2: Hỗn số - GV: Viết phân số dưới dạng hỗn số. - Đâu là phần nguyên, đâu là phân số ? - Củng cố làm ?1. ? Khi nào em viết được phân số dương dưới dạng hỗn số ? - Ngược lại ta cũng có thể viết 1 hốn số dưới dạng phân số. - Cho hs làm ?2. - Ngược lại ta cũng có thể viết 1 hốn số dưới dạng phân số. - Cho hs làm ?2. - GV: Giới thiệu các số -,...cũng là hỗn số. Chúng lần lượt là các số đối của các hỗn số . Vậy để viết một số âm dưới dạng hỗn số ta làm ntn? - Cho học sinh đọc chú ý. Ta thực hiện phép tính chia : được 1 dư 3. Vậy - Học sinh trả lời. - 2 HS lên bảng làm. - Khi phân số đó lớn hơn 1 (tử lớn hơn mẫu). - Học sinh ghi bài. - 2 HS lên bảng. - HS đọc chú ý. 1, Hỗn số: 7 4 3 ư dư 1 ư thương Vậy: Phần nguyên của Phần ps [ ?1] Ngược lại . [?2] Chú ý: (SGK – T.45) nên nên HĐ2: Số thập phân - Em hãy viết các phân số thành các phân số mà mẫu số là luỹ thừa của 10 - Các phân số mà em vừa viết được gọi là các phân số thập phân. Vậy phân số thập phân là gì ? - Các phân số trên đều có thể viết dưới dạng số thập phân - Em có nhận xét gì về thành phần số thập phân ? - Nhận xét gì về số chữ số của phần thập phân so với số chữ số ở mẫu của phân số thập phân ? - Củng cố làm ?3, ?4. - HS: - HS phát biểu định nghĩa (SGK) - HS nhận xét như SGK. - Số chữ số ở phần thập phân bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân - Học sinh làm ?3, ?4. 2, Số thập phân. - Phân số thập phân. Ví dụ: - Số thập phân: [?3] [?4] HĐ3: Phần trâm - Giới thiệu nội dung phần trăm như SGK. - Cho học sinh làm ?5 - Học sinh ghi bài. - Học sinh làm ?5 3. Phần trăm. - Kí hiệu Ví dụ: [?5] 4: Củng cố: HĐ 5: Củng cố ( 15 ph) - Cho học sinh lên bảng làm bài tập 94, 94 (SGK) Cho hs làm bài tập trên bảng phụ Bài tập: Cách viét sau Đ hay S? Học sinh làm bài tập 94, 95 (SGK), rồi lên bảng chữa bài a, S. Sửa b, Đ c, Đ d,Đ e, S. Sữa - 4,5 = - 4 + (- 4,5) f, Đ Bài 94 (SGK – T.46) Bài 95 (SGK – T.46) ; 5: Hướng dẫn về nhà Học bài theo vở ghi kết hợp với SGK. - Làm bài tập còn lại trong SKG phần bài tập. Bài tập trong VBT.- Tiết sau : Luyện tập. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 19/03 Luyện tập Ngày giảng: 24, 25/03 Tiết 94 I. Mục tiờu : 1. Kiến thức: Học sinh biết thực hiện phép tính với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng, nhân 2 hỗn số. + Học sinh được củng cố các kiến thức về hỗn số. 2. Kỹ năng: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạogiải toán. 3. Thái độ: Có ý thức tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn b ị: - GV: SGK, giáo án, bảng phụ. - HS : Học bài và làm bài theo hướng dẫn của gv. III Ph ư ơng ph ỏp: : Phỏt huy suy luận logic, tớnh tớch cực của HS. IVHoạt động dạy và học : 1.Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại a, b, . HS làm bài, nxột, sửa sai. GV chốt và vào bài mới. 3.Dạy bài mới : HĐ 1: Luyện tập - Nêu đề bài 99 SGK. -Cho HS quan sát ? Bạn Cường đã tiến hành cộng 2 hỗn số như thế nào ? - GV cho hs thảo luận nhóm hai em tìm cách giải khác. - Cho hs làm tiếp bài 100. - Gọi hai em học sinh lên bảng giải bài toán 100 ? - Cho hs làm bài 101. Yêu cầu hs nêu cách làm - Gọi 2 HS lên bảng giải bài toán 101. - Cho hs làm tiếp bài 102 - HS quan sát làm bài 99. - Bạn Cường đã viết dưới dạng phân số rồi tiến hành cộng 2 phân số khác mẫu. HS thảo luận rồi tìm cách giải khác HS làm bài tập trong ít phút 2 HS lên bảng giải bài toán 100. ở dưới làm bài và nhậm xét bài trên bảng. - Đổi các hỗn số ra phân số sau đó thực hiện phép nhân các phân số. - HS lên bảng làm bài HS khác làm bài vào vở và nhận xét. HS nghiên cứu lời giải SGK, tìm xem có cách nào giải khác nhanh hơn không. - Lên bảng giải bài tập theo yêu cầu giáo viên. HS khác làm bài vào vở và nhận xét Bài 99 (SGK – T.47) Bài 100 (SGK – T.47) Bài 101 (SGK – T.47) a) = b) Bài 102 (SGK - T.47) C1: C2: - Cho hs làm bài 104 - Yêu cầu 3 HS lên bảng giải bài tập 104 ? GV giới thiệu cách làm khác chia tử cho mẫu = 7 : 25 = 0,28 - Cho hs làm tiếp bài 105 - Yêu cầu 3 HS lên bảng giải bài tập 105 ? - Lên bảng giải bài tập theo yêu cầu giáo viên. Bài 104 (SGK – T.47) Bài 105 (SGK – T.47) 5: Hướng dẫn về nhà - Xem lai bài tập đã chữa. Làm bài tập còn lại của SGK. Bài VBT - Tiết sau : Ôn tập . ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Ngày soạn :21/03 ÔN TẬP Ngày giảng: 30/03 Tiết 95 I. Mục tiờu : _ 1. Kiến thức: + Củng cố lại các bài toán về phép công, trừ, nhân chia các phân số và hỗn số thông qua việc gải một số bài toán thực tế. 2. Kỹ năng:+ Rèn luyện khả năng học tập tức cực, rèn luyện tư duy suy nghĩ tìm tòi lời giả bài toán, rèn luyện cách trình bầy lời giải bài toán. 3. Thái độ:+ Có ý thức tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn b ị - GV: Bảng phụ, phấn màu - HS : Học bài và làm bài theo yêu cầu của gv. III Ph ư ơng ph ỏp: Phỏt huy tớnh tớch cực, suy luận logic của HS. IVHoạt động dạy và học : 1.Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: BT tr ờn b ảng ph ụ, ụn t ập l ớ thuy ết 1. Phõn số là số cú dạng:………. VD: ............ , .......... - Số nào sau đõy là phõn số:. a. b. c. d. số nào khụng ph ải ph õn số............ 2. Số đ ối của m ột ph õn s ố: ... l à s ố:..... cú số đối là:……., ...... Tỡm phõn số khụng b ằng s ố: ? A= B = C = D = 3. Số nghịch đảo là gỡ? t ỡm ngh ịch đảo của mỗi số sau: A=; B= C= D= 4. MC cho cỏc psố sau là số nào? A: 36 B: – 6 C: 6 D: 72 5. So sỏnh mỗi psố sau với 0: 6. Đổi cỏch viết cỏc dạng số: - HS làm bài, nhận xột, sửa sai. GV chốt và vào bài mới. 3.Dạy bài mới : HĐ1: Luyện tập - Gọi 2 HS lên bảng làm phần a, b. - Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng. - Tổ chức hoạt động nhóm làm bài tập : GV đưa bài 1 lên bảng: Điền dấu (,=) thích hợp. - Các nhóm lên bảng làm (cử đại diện ). Yêu cầu hs nêu rõ cách làm - Cả lớp làm bài tập 110. - HS làm theo hướng dẫn. - HS lên bảng làm –hs khác làm bài và nhận xét bài trên bảng. Bài 110 (SGK – T.48). = BT : Điền dấu (,=) thích hợp. 5: Hướng dẫn về nhà - Xem các bài tập đã chữa. Ôn tập về phân số , số thập phân, hỗn số. Các phép tình về phân số, số thập phân, hỗn số và các tính chất của phép toán.Làm bài tập trong VBT ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 22/03 ÔN TẬP Ngày giảng: 30/03 Tiết 96 I. Mục tiờu : 1. Kiến thức: + Thông qua tiết học sinh được củng cố và khắc sâu kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 2. Kỹ năng:+ Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kết quả đã có và tính chất của các phép tính để tìm kết quả mà không tính. + Rèn cho học sinh về quan sát, nhận xét đặc điểm của số thập phân và phân số. 3. Thái độ:+ Có ý thức tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn b ị: - Gv: Bảng phụ, tài liệu tham khảo.- Hs: Làm bài và học bài theo yêu cầu của gv. III Ph ư ơng ph ỏp: . IVHoạt động dạy và học: Phỏt huy tớnh tớch cực, suy luận logic của HS. 1.Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: 1.Phân số nào là số nhỏ nhất: ; ; là: A/ B/ C/ 2. Tìm x biết ta có : A. x =

File đính kèm:

  • docGA T88- 105.doc
Giáo án liên quan