A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố, khắc sâu cách tìm Bội chung nhỏ nhất, bội chung của hai hay nhiều số.
- HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các bội chung của hai hay nhiều số.
- HS biết vận dụng tìm BC, BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tìm Bội chung nhỏ nhất, Bội chung của hai hay nhiều số, phân biệt được quy tắc tìm BCNN với quy tắc tìm ƯCLN.
- Rèn kĩ năng tính toán, tính nhẩm nhanh.
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc. Giáo dục học sinh tư duy linh hoạt trong giải toán và yêu thích môn toán., biết cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen.
4. Thái độ:
- Tích cực tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần: 12 - Tiết 36: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 9/11/2012
Tiết: 36
Tuần: 12
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- Củng cố, khắc sâu cách tìm Bội chung nhỏ nhất, bội chung của hai hay nhiều số.
- HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các bội chung của hai hay nhiều số.
- HS biết vận dụng tìm BC, BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tìm Bội chung nhỏ nhất, Bội chung của hai hay nhiều số, phân biệt được quy tắc tìm BCNN với quy tắc tìm ƯCLN.
- Rèn kĩ năng tính toán, tính nhẩm nhanh.
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc. giáo dục học sinh tư duy linh hoạt trong giải toán và yêu thích môn toán., biết cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen.
4. Thái độ:
- Tích cực tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn cỏc bài tập.
HS: SGK, SBT, ụn tập cỏch tỡm ƯCLN, tỡm ƯC thụng qua ƯCLN.
C. Phương pháp dạy học
- Vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động theo nhóm nhỏ.
- Luyện tập, thực hành.
D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
15/11/2012
6A
15/11/2012
6B
2. Kiểm tra bài cũ: (lụ̀ng trong phần chữa bài tập)
* Đặt vṍn đờ̀ bài mới : Ở các tiờ́t học trước các em đã được học các kiờ́n thức vờ̀ BCNN. Hụm nay chúng ta học tiờ́t luyợ̀n tọ̃p đờ̉ củng cụ́ các kiờ́n thức trờn.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: KTBC - Chữa bài tập
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: Gọi HS lờn chữa bài tập 155 SGK
(Đề bài trờn bảng phụ)
a) Điền vào ụ trống
b) So sỏnh tớch ƯCLN(a,b) . BCNN (a,b) với tớch a . b
- Đồng thời GV gọi 1 HS đứng tại chỗ phỏt biểu qui tắc tỡm ƯCLN, qui tắc tỡm BCNN. So sỏnh điểm giống và điểm khỏc của 2 qui tắc đú ?
- Gọi HS nhận xột bài làm của bạn
- GV tổng kết lời giải, khắc sõu nhận xột: ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b) = a . b
Giỳp ta nếu cú ƯCLN => BCNN và ngược lại
I. Bài tập chữa
Bài 155 - sgk/160
a
6
150
28
50
b
4
20
15
50
ƯCLN(a,b)
2
10
1
50
BCNN(a,b)
12
300
420
50
ƯCLN(a,b). BCNN(a,b)
24
3000
420
2500
a.b
24
3000
420
2500
ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b) = a . b
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Bài 156/60 SGK:
GV: Cho học sinh đọc và phõn tớch đề
Hỏi: x12; x21; x28. Vậy x cú quan hệ gỡ với 12; 21 và 2 8?
HS: x BC(12,21,28).
GV: Theo đề bài cho 150 x 300. Em hóy tỡm x?
HS: Thảo luận nhúm và đại diện nhúm lờn trỡnh bày.
GV: Cho lớp nhận đỏnh giỏ, ghi điểm.
Bài 157/60 SGK:
GV: Cho học sinh đọc và phõn tớch đề.
- Ghi túm tắt và hướng dẫn học sinh phõn tớch đề trờn bảng.
- Hỏi: Sau ớt nhất bao nhiờu ngày thỡ hai bạn cựng trực nhật ?
GV: Gọi a là số ngày ớt nhất hai bạn lại cựng trực nhật, a phải là gỡ của 10 và 12?
HS: a là BCNN(10, 12).
GV: Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày lg.
GV: Cho lớp nhận xột, đỏnh giỏ và ghi điểm.
Bài 158/60 SGK:
GV: Cho học sinh đọc và phõn tớch đề.
Hỏi: Gọi a là số cõy mỗi đội trồng, theo đề bài a phải là gỡ của 8 và 9?
HS: a phải là BC(8,9).
GV: Số cõy phải trồng khoảng từ 100 đến 200, suy ra a cú quan hệ gỡ với số 100 và 200?
HS: 100 a 200.
GV: Yờu cầu học sinh hoạt động nhúm và lờn bảng trỡnh bày.
HS: Thực hiện yờu cầu của GV.
GV: Cho học sinh đọc phần “Cú thể em chưa biết” và giới thiệu Lịch can chi như SGK.
Gv : chúng ta có thờ̉ chọn mụ̣t trong hai cách sau :
Cách 1 : phõn tích các sụ́ ra thừa sụ́ nguyờn tụ́, từ đó nhọ̃n được BCNN.
Cách 2 : sử dụng kờ́t quả
ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b) = a.b
GV : hướng dõ̃n HS cách tìm BCNN thụng qua các ví dụ
HS : Theo dõi và làm theo hướng dõ̃n của GV
GV : Tương tự như vd1 yờu cõ̀u HS làm ví dụ 2
HS : làm ví dụ 2 và nờu quy trình bṍm máy
II. Bài tập luyện
1. Bài 156/tr60 SGK:
Vỡ: x 12; x 21 và x 28
Nờn: x BC(12, 21, 28)
12 = 22 . 3 ; 21 = 3 . 7; 28 = 22 . 7
=> BCNN(12, 21, 28) = 22 . 3 . 7 = 84.
=> BC(12, 21, 28) = B(84) ={0; 84; 168; 252; 336;…}
mà 150 x 300
=> x{168; 252}
2. Bài 157/tr60 SGK:
Gọi a là số ngày ớt nhất để hai bạn lại cựng trực nhật.
Theo đề bài: a 10; a 12 và a nhỏ nhất
=> a = BCNN(10, 12)
Ta cú: 10 = 2 . 5; 12 = 22 . 3
BCNN(10, 12) = 22 . 3 . 5 = 60
=> a = 60
Vậy sau ớt nhất 60 ngày thỡ hai bạn lại cựng trực nhật
3. Bài 158/tr60 SGK:
Gọi số cõy mỗi đội phải trồng là a (cõy)
Theo đề bài: 100 a 200; a 8; a 9
=> a BC(8, 9) và 100 a 200
BCNN(8, 9) = 8 . 9 = 72
BC(8, 9) = {0; 72; 144; 216;…}
Vỡ: 100 a 200
=> a = 144
Vậy số cõy mỗi đội phải trồng là 144 cõy.
4. Tìm BCNN của hai hay nhiờ̀u sụ́ bằng MTBT
- VD1:Tìm BCNN của 198 và 84
Giải:
Phõn tích sụ́ 198 và 84 ra thừa sụ́ nguyờn tụ́, như sau:
198 = 2.32.11 (1)
84 = 22. 3.7 (2)
Cách 1: Từ (1) và (2) suy ra BCNN của 198 và 84 là: 22.32.7.11 = 2772
Cách 2: từ (1) và (2) suy ra ƯCLN của 198 và 84 là 2.3
Từ đó đờ̉ nhọ̃n BCNN của 198 và 84 ta ṍn 198 84 : 2: 3 = 2772
-VD2: Tìm BCNN của:
a. 252 và 264
b. 88 và 693
c. 405 và 196
d. 12103 và 5225
4. Củng cố:
- Cho HS đọc phần “Cú thể em chưa biết” và giới thiệu Lịch can chi như SGK.
- Hệ thống lại cỏc dạng bài tập đó làm tại lớp => Khắc sõu cỏch tỡm BCNN, BC.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại bài tập đó giải. Nắm chắc cỏch tỡm BCNN.
- BTVN: 191, 193, 195 (Tr25 SBT)
* Hướng dẫn bài 195 (SBT): Gọi số đội viờn của liờn đội là a (100 ≤ a ≤ 150)
Theo đề bài thỡ: (a – 1) ẻ BC(2, 3, 4, 5) và 99 ≤ (a – 1) ≤ 149
=> a – 1 = ? => a = ?
- Xem lại kiến thức về cỏc phộp tớnh, làm đỏp ỏn 10 cõu hỏi ụn tập ra vở và ụn từ cõu 1 đến cõu 4 (SGK - tr61). Tiết sau ụn tập chương I.
E. RÚT KINH NGHIỆM :
File đính kèm:
- S36.doc