Giáo án Toán 6 - Hình học - Tiết 28: Kiểm tra chương II

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.

* Kiến thức : HS nắm chắc khái niệm về góc (các loại góc vuông, nhọn, bẹt, tù), biết tính số đo các góc bằng cách sử dụng công thức cộng góc, biết chứng minh tia nằm giữa hai tia, nắm chắc khái niệm tia phân giác của góc và chứng minh được một tia là tia phân giác của một góc, nắm được định nghĩa về tam giác và đường tròn.

* Kỹ năng : Vận dụng được các kiến thức đã học của chương vào tính góc, chứng minh tia nằm giữa hai tia, chứng minh tia phân giác, vẽ tam giác và trình bày các bài toán đơn giản về đường tròn

* Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài .

II. CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG

- Biết tính số đo góc và so sánh hai góc thông qua số đo góc

- Biết thế nào là hai góc kề nhau, bù nhau, kề bù, kề phụ.

- Biết và vận dụng được công thức cộng góc vào giải bài tập

- Biết thế nào là tia phân giác của góc và chứng minh một tia là tia phân giác của góc

- Biết định nghĩa đường tròn và nắm được các khái niệm liên quan đến nó

- Biết định nghĩa tam giác, biết vẽ tam giác khi biết số đo các cạnh

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2049 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Hình học - Tiết 28: Kiểm tra chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Dương Tiến Mạnh Ngày soạn: 10/4/2013 Ngày dạy: /04/2013 Tiết 28: kiểm tra chương ii I. Mục tiêu bài dạy. * Kiến thức : HS nắm chắc khái niệm về góc (các loại góc vuông, nhọn, bẹt, tù), biết tính số đo các góc bằng cách sử dụng công thức cộng góc, biết chứng minh tia nằm giữa hai tia, nắm chắc khái niệm tia phân giác của góc và chứng minh được một tia là tia phân giác của một góc, nắm được định nghĩa về tam giác và đường tròn. * Kỹ năng : Vận dụng được các kiến thức đã học của chương vào tính góc, chứng minh tia nằm giữa hai tia, chứng minh tia phân giác, vẽ tam giác và trình bày các bài toán đơn giản về đường tròn * Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài . II. Chuẩn kiến thức kĩ năng Biết tính số đo góc và so sánh hai góc thông qua số đo góc Biết thế nào là hai góc kề nhau, bù nhau, kề bù, kề phụ. Biết và vận dụng được công thức cộng góc vào giải bài tập Biết thế nào là tia phân giác của góc và chứng minh một tia là tia phân giác của góc Biết định nghĩa đường tròn và nắm được các khái niệm liên quan đến nó Biết định nghĩa tam giác, biết vẽ tam giác khi biết số đo các cạnh III. ma trận đề Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Gúc, số đo gúc, cụng thức cộng gúc và tia phõn giỏc của gúc -Học sinh biết cỏc gúc bự nhau, kề bự,... - Biết khi nào một tia là tia phõn giỏc của gúc -Hiểu cỏc điều kiện để một tia là tia phõn giỏc khi nào, biết cỏc cỏch chỉ ra tia nằm giữa hai tia - Học sinh ỏp dụng được cụng thức cộng gúc vào tớnh gúc, chứng minh tia nằm giữa hai tia và chứng minh tia phõn giỏc của gúc Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 2 1 10% 1 4 40% 6 6,5 65% Đường trũn Nắm được cỏc khỏi niệm liờn quan đến đường trũn như: đường kớnh, bỏn kớnh,... Vận dụng kiến thức để tớnh được khoảng cỏch từ một điểm trờn đường trũn đến tõm Tỡm nhứng điểm cỏch một điểm cho trước một khoảng cỏch cho trước Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 1,5 15% 2 2 20% Tam giỏc Học sinh vẽ được một tam giỏc khi biết độ dài ba cạnh của nú Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 15% 1 1,5 15% Tổng số cõu Tổng số điểm % 3 1,5 15% 3 1,5 15% 3 7 70% 9 10 100% Đề : I.Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm ) 1/ Tia Ot laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOy neỏu: A. B. vaứ C. D. 2/ Trong hỡnh veừ beõn cho Oa, Ob laứ hai tia ủoỏi nhau, bieỏt , Ob laứ tia phaõn giaực cuỷa goực mOn. Soỏ ủo cuỷa goực mOn laứ: A. 450 B. 900 C. 1100 D. 650 3/ Goùi tia Oz laứ tia nằm giửừa hai tia Ox, Oy. Bieỏt vụựi m> n. Soỏ ủo goực yOz laứ: A. m0+ n0 B. m0 - n0 C. n0 - m0 D. 1800 – n0 4/ Bieỏt goực xOy laứ goực tuứ coự soỏ ủo m0. Ta coự: A. 0 1800 5/ Hai gúc bự nhau cú tổng bằng : A. 90º B. 100º C. 120º D . 180º 6/ Đường trũn tõm O đường kớnh 10cm cú bỏn kớnh là: A. 10cm B. 5cm C.9cm D. 3cm II. Phần tự luận : ( 7 điểm ) Cõu 1(1,5đ): Vẽ một tam giỏc ABC biết : BC = 6cm , AB = 5cm , AC = 4cm . Cõu 2(4đ): Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot , Oy sao cho xOt = 30º , xOy = 60º . a. Tia Ot cú nằm giữa hai tia Ox và Oy khụng ? Tại sao ? b. So sỏnh gúc tOy và gúc xOt . c. Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng ? Vỡ sao? Cõu 3(1,5đ): Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Điểm nào cỏch điểm A một khoảng 3cm ? Điểm nào cỏch điểm B một khoảng 3,5cm? b) Cú điểm nào vừa cỏch A một khoảng 3cm và vừa cỏch B một khoảng 3,5cm khụng? Nếu cú hóy tớnh khoảng cỏch từ cỏc điểm đú đến A và đến B. HƯỚNG DẪN CHẤM: I.Phần trắc nghiệm : Mỗi cõu đỳng được 0,5đ 1.B 2. B 3. B 4. C 5. D 6.B II. Phần tự luận : ( 7 điểm ) Cõu 1(1,5đ): Học sinh vẽ đỳng và nờu được cỏch vẽ cho 0,5đ Cõu 2(4đ): Vẽ hỡnh đỳng được 0,5đ Giải thớch được tia Ot nằm giữa hai tia cũn lại cho 1đ Tớnh được tOy cho 1đ So sỏnh được tOy = xOt cho 0,5đ Giải thớch và khẳng định được Ot là phõn giỏc cho 1đ Cõu 3(1,5đ): Vẽ hỡnh và trả lời: a)+ Cỏc điểm cỏch A 3cm là đường trũn tõm A bỏn kớnh 3cm + Cỏc điểm cỏch B 3,5 cm là đường trũn tõm B bỏn kớnh 3,5cm 1đ b) điểm vừa cỏch A một khoảng 3cm và vừa cỏch B một khoảng 3,5cm là hai giao điểm của hai đường trũn tõm A và tõm B ở phần a (0,5đ)

File đính kèm:

  • doctiet 28.doc
Giáo án liên quan